- 5 B ng t ng h p các chi phí. - 13 B ng th ng kê chi phí t n kho. - Gi m chi phí s n xu t m t đơn v s n phẩm đầu ra tới mức th p nh t. - Dù v y, t chức v n ph i ti n hành đánh giá yêu cầu KHOA QU N LÝ D ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 3 CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT s n xu t (ví d , nhân công, hàng t n kho) và chi phí từ nhiều tháng tr ớc để đ i phó với nhu cầu. - Nhà qu n lý có thể cân nhắc nhiều k ho ch, m i k ho ch ph i đ c xem xét về khía c nh tính kh thi và chi phí. - Chi phí liên quan đ n giao hàng ch m bao g m m t doanh s bán hàng, khách hàng th t v ng hoặc b c b i, và có thể tăng kh i l ng gi y t cần xử lý. - KHOA QU N LÝ D ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 8 CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Tuyển d ng và sa th i nhân viên s t n chi phí. - Chi phí tuyển d ng bao g m đăng thông tin, ch n l c ứng viên, và hu n luyện nhân viên mới đ n khi thành th o công việc. - Cũng có thể ti t kiệm chi phí n u tuyển d ng l i các nhân viên b sa th i. - 2 Mô hình nhu cầu thay đ i và so sánh hai chi c l c Đ i với b t kỳ chi n l c nào, hai y u t quan tr ng là chính sách công ty và chi phí. - Ng i l p k ho ch t ng h p tìm ki m ph ơng án cân đ i nhu cầu và s n xu t trong giới h n thi t l p b i chính sách công ty và chi phí t i thiểu. - H th ng cân nhắc các ph ơng án d a trên tiêu chí chi phí t ng thể. - Trong phần ti p theo, m t s kỹ thu t l p k ho ch t ng h p đ c trình bày và kèm theo m t s ví d về ớc l ng chi phí các ph ơng án. - Xây d ng các ph ơng án l a ch n và tính chi phí cho m i ph ơng án. - Các ph ơng án khác nhau th ng đ c cân nhắc l a ch n trên cơ s t ng chi phí. - Chi phí (t n kho, giao hàng ch m, nhà thầu ph . - là m t hàm tuy n tính c a chi phí đơn v và s l ng đơn v . - T t c các chi phí có thể đ c thể hiện d ới d ng m t giá tr t ng hoặc chi phí đơn v đứng đ c l p với s l ng liên quan. - Các y u t chi phí có thể ớc l ng h p lỦ và không đ i trong kho ng th i gian l p k ho ch. - chu kỳ kỳ tr ớc kỳ hiện t i nhu cầu t i chu kỳ hiện t i KHOA QU N LÝ D ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 15 CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT S l ng t n kho trung bình trong m t chu kỳ = (T n kho đầu chu kỳ + t n kho cu i chu kỳ)/2 Chi phí c a m t k ho ch c thể cho m t chu kỳ có thể đ c tính toán bằng cách l y t ng các chi phí t ơng ứng: Chi phí Chi phí s n xu t (s n Chi phí Chi phí Chi phí cho m t xu t bình th ng + tuyển d ng/ t n kho giao hàng. - 5 B ng t ng h p các chi phí VÍ D M t công ty ch t o ván tr t chuẩn b l p k ho ch t ng h p trong kho ng th i gian sáu chu kỳ. - Thông tin nh sau: Chu kỳ T ng c ng D báo Chi phí S n xu t Bình th ng = $2 m i ván tr t Tăng gi = $3 m i ván tr t Nhà thầu ph = $6 m i ván tr t T n kho = $1 m i ván tr t m i chu kỳ trên hàng t n kho trung bình KHOA QU N LÝ D ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 16 CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Giao hàng ch m = $5 m i ván tr t m i chu kỳ Công ty mu n đánh giá m t k ho ch có s n l ng bình th ng n đ nh, ch y u sử d ng hàng t n kho để h p th nhu cầu thay đ i nh ng cho phép d n đơn hàng. - S n xu t ậ D báo T n kho Đầu kỳ Cu i kỳ Trung bình D n đơn hàng Chi phí S n xu t Bình th ng Tăng gi. - 6 B ng t ng h p tính toán KHOA QU N LÝ D ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 17 CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Các chi phí đ c tính toán B ng 4.6. - Chi phí bình th ng trong m i chu kỳ bằng 300 đơn v x $2 m i đơn v , tức là $600. - Chi phí t n kho bằng t n kho trung bình x $1 m i đơn v . - Chi phí giao hàng ch m là $5 m i đơn v . - T ng chi phí cho k ho ch này là $4,700. - Chi phí sau đó đ c tính d a trên các giá tr nửa trên c a b ng. - Bài toán v n t i là m t cách để đ t đ c k ho ch t ng h p trong đó cân đ i nhu cầu với s n xu t và t i thiểu hóa chi phí. - Để sử d ng ph ơng pháp này, ng i l p k ho ch ph i xác đ nh công su t c a th i gian làm việc bình th ng, làm thêm gi , nhà thầu ph , và l ng hàng t n kho t i m i chu kỳ, cũng nh các chi phí liên quan. - N u s n phẩm đ c s n xu t trong m t chu kỳ nh ng b chuyển qua các chu kỳ sau (ví d , di chuyển theo hàng ngang), chi phí t n kho phát sinh với nh p đ h m i chu kỳ. - Công su t không sử d ng th ng đ c n đ nh chi phí đơn v bằng 0. - Cu i cùng, t n kho đầu kỳ đ c n đ nh chi phí đơn v bằng 0 n u nó đ c sử d ng để đáp ứng nhu cầu t i chu kỳ 1. - Tuy nhiên, n u nó đ c gi l i để sử d ng các chu kỳ sau, chi phí t n kho h m i đơn v s đ c c ng vào t i m i chu kỳ. - N u t n kho đ c gi cho toàn b kho ng th i gian l p k ho ch, t ng chi phí h lần s l ng chu kỳ, n, s phát sinh. - Trong ví d này, chi phí t n kho là $1 m i đơn v m i chu kỳ (chi phí đ c thể hiện góc trên bên ph i c a m i ô). - B i vì không sử d ng công su t trong tr ng h p này s không t n b t cứ “chi phí” nào, các ô chi phí $0 s đ c thêm vào. - L ng đặt hàng s giúp t i thiểu hóa chi phí cài đặt và chi phí t n kho là 2. - Chi phí cài đặt có thể ph thu c vào thứ t xử lý các công việc. - Điều này m ra kh năng gi m chi phí cài đặt và gi m th i gian bằng cách cân nhắc đ n thứ t xử lý. - Thêm vào đó, sơ đ không tr c ti p ch ra các chi phí liên quan đ n ph ơng án l a ch n. - Các s trong b ng thể hiện giá tr hoặc chi phí liên quan tới m i s k t h p công việc-máy. - Trong tr ng h p này, các s thể hiện chi phí. - Tuy nhiên, s phân công này không xét đ n nh ng KHOA QU N LÝ D ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 27 CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT công việc và chi phí còn l i. - Phân b chi phí th p nh t cho m t công việc không có nghĩa là chúng ta đ t đ c ph ơng án có chi phí t i thiểu khi xét đ n toàn b các công việc. - M t cách gi i quy t là tính toán từng s k t h p và l a ch n ph ơng án có chi phí th p nh t. - M t ph ơng pháp đơn gi n hơn là sử d ng ph ơng pháp Hungarian để tìm đáp án có chi phí th p nh t. - K t h p công việc với các máy có chi phí bằng zero. - Phân công Chi phí. - S k t h p đặc biệt này có thể tránh bằng cách đặt mức chi phí cao cho s k t h p này. - Quy tắc th ng d a trên gi thi t rằng chi phí cài đặt và th i gian đ c l p với trình t xử lý. - L ng đặt hàng bao nhiêu là t i u? Tiêu chí để đánh giá m t mô hình qu n lý t n kho hiệu qu th ng là t i thiểu hóa chi phí t n kho. - Qu n lý t n kho liên quan đ n b n lo i chi phí sau: a. - Chi phí đặt hàng: là toàn b chi phí liên quan đ n việc thi t l p đơn hàng. - Chi phí t n kho (chi phí l u tr. - là nh ng chi phí phát sinh trong quá trình t n kho. - Nh ng chi phí này đ c th ng kê trong B ng 4.13. - Thông th ng, chi phí l u kho hàng năm chi m kho ng 40% t ng giá tr hàng t n kho. - 13 B ng th ng kê chi phí t n kho c. - Chi phí thi u hàng: là k t qu khi nhu cầu v t quá ngu n hàng t n kho d tr . - Giá tr hàng t n kho hàng năm đ c tính toán bằng cách l y nhu cầu hàng năm c a từng lo i hàng t n kho nhân với chi phí t n kho đơn v . - Các mô hình EOQ xác đ nh l ng đặt hàng t i u bằng cách gi m đ n mức t i thiểu t ng chi phí hàng năm. - Mô hình đ c sử d ng để xác đ nh kích c đơn hàng c đ nh làm gi m thiểu t ng chi phí hàng năm c a chi phí l u kho và chi phí đặt hàng. - 5 Chu kỳ t n kho Theo mô hình EOQ, có hai lo i chi phí thay đ i theo l ng đặt hàng là chi phí l u kho và chi phí đặt hàng. - M c tiêu c a mô hình là gi m thiểu t ng chi phí đặt hàng và l u kho. - Hai chi phí này ph n ánh trái ng c nhau. - Khi quy mô đơn hàng tăng, ít đơn hàng đ c yêu cầu hơn làm cho chi phí đặt hàng gi m. - Trong khi đó mức d tr bình quân s tăng, d n đ n tăng chi phí l u kho. - Trên th c t s l ng đặt hàng t i u là s dung hòa gi a hai chi phí này. - D: Nhu cầu hàng năm S: Chi phí đặt hàng cho m t đơn hàng H: Chi phí l u kho cho m t đơn v hàng hóa Q: L ng hàng đặt trong m t đơn hàng (quy mô đơn hàng. - Do đó, đ lớn t ơng đ i c a chi phí đặt hàng ph thu c vào s l ng hàng đặt mua trong m t đơn hàng. - Clk = H T ng chi phí t n kho trong năm TC là t ng c a chi phí đặt hàng và chi phí l u kho. - H M i quan hệ gi a hai lo i chi phí này có thể đ c biểu diễn bằng đ th sau: Chi phí Giá tr t i thiểu TC Chi phí l u kho Chi phí đặt hàng Đơn hàng t i u Q* KHOA QU N LÝ D ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 40 CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Qua đ th trên ta th y l ng đặt hàng t i u Q* đ t đ c khi t ng chi phí đ t giá tr nhỏ nh t. - T ng chi phí nhỏ nh t t i giao điểm gi a đ ng cong chi phí đặt hàng và chi phí l u kho. - Nh v y, t ng chi phí t n kho t i thiểu đ c xác đ nh bằng cách thay giá tr quy mô đơn hàng t i u Q* vào ph ơng trình t ng chi phí. - Chi phí l u kho hàng năm là $16 m i l p xe, và chi phí đặt hàng là $75. - TC = Chi phí l u kho + Chi phí đặt hàng = (Q/2)H + (D/Q)S . - 6 T n kho trong mô hình EPQ Vì công ty t s n xu t s n phẩm, chúng ta không có chi phí đặt hàng. - Chi phí cài đặt gi ng với chi phí đặt hàng vì chúng đ c l p với kích c lô hàng. - Kích c lô hàng càng lớn, s l ng đơn hàng càng ít và, do đó, chi phí cài đặt hàng năm ít hơn. - T ng chi phí là: I a TCmin = Chi phí l u kho + Chi phí cài đặt = H + (D/Q*)S Trong đó Imax = T n kho t i đa. - Chi phí t n kho là $1 cho m t bánh xe trong m t năm. - Chi phí cài đặt cho m i lô bánh xe là $45. - T ng chi phí hàng năm nhỏ nh t cho t n kho và cài đặt. - TCmin = Chi phí l u kho + Chi phí cài đặt = H + (D/Q*)S Nh v y, tr ớc tiên ph i tính toán Imax. - N u mua với s l ng lớn s đ c giá th p, nh ng l ng d tr s tăng lên và làm tăng chi phí t n kho. - M c tiêu đặt ra là ch n mức đặt hàng sao cho t ng chi phí hàng d tr hàng năm là nhỏ nh t. - T ng chi phí hàng t n kho đ c tính nh sau. - L ng đặt hàng t i u s là l ng đặt hàng có t ng chi phí cung ứng và d tr là nhỏ nh t KHOA QU N LÝ D ÁN - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG 45 CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÍ D B ph n b o trì c a m t siêu th cần sử d ng 816 h p n ớc tẩy rửa m i năm. - Chi phí đặt hàng là $12, chi phí l u kho là $4 m i h p l u kho trong năm. - Hưy xác đ nh l ng đặt hàng t i u và t ng chi phí. - T ng chi phí t i mức 80 h p là: TC . - $13.354 Nh v y, 100 h p m i lần đặt hàng s có t ng chi phí nhỏ nh t và 100 h p là l ng đặt hàng t i u. - Trong đó: I ậ T lệ % chi phí t n kho tính theo giá mua m t đơn v hàng P ậ Giá mua m t đơn hàng. - Chi phí l u kho H gi đây là I.P vì giá c hàng hóa là m t bi n s trong t ng chi phí l u kho 2. - Tính t ng chi phí c a hàng t n kho cho các mức s n l ng đư điều ch nh theo công thức: D Q TC = S+ I.P + P.D Q 4. - Ch n Q* nào có t ng chi phí hàng t n kho th p nh t đư đ c xác đ nh b ớc 3. - Chi phí đặt hàng là $30, và chi phí l u kho là 20 phần trăm c a chi phí mua hàng đơn v . - Tính toán l ng đặt hàng t i u và t ng chi phí hằng năm