« Home « Kết quả tìm kiếm

Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ cấp giấy chứng nhận ĐKKD tại Sở kế hoach và Đầu tư tỉnh Hoà Bình


Tóm tắt Xem thử

- 1 LỜI CAM ĐOAN ng ni dung trong lu c hii s ng dn ca thy giáo Nguy.
- TÁC GIẢ LUẬN VĂN Vũ Đức Dũng 2 LỜI CẢM ƠN i s ng dn ca thy giáo Nguy.
- hài lòng ca khách hàng v chng dch v cp giy chng nh i S k nh Hoà Bình.
- ng dch v cp giy chng nh.
- i vi chng dch v cp giy chng nh i S K ho nh Hoà Bình.
- xut gii pháp nhm nâng cao s hài lòng ca khách hàng v chng dch v cp giy chng nh i S k nh Hoà Bình.
- Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ng nghiên cu là các khách hàng hin t.
- dng dch v cp giy chng nh i S K ho nh Hoà Bình.
- hài lòng ca khách hàng v cht ng dch v cp giy chng nh i S k ho tnh Hoà Bình.
- o S K hou nh Hoà Bình có chic nâng cao chng dch v cp giy chng giy chng nh.
- dng dch v cp giy chng nh i S K ho tnh Hoà Bình.
- D lip s c tác gi thu thp thông qua cuu tra thu thp ý kin trc tip ca khách hàng v chng dch v.
- m: Phân tích so sánh (tuy i) Phân tích mô t i vi s hài lòng c i vi chng dch v cp giy chng nh.
- 12 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐKKD 1.1 Chất lƣợng và chất lƣợng dịch vụ 1.1.1 Khái niệm về chất lƣợng Chng là mt phm trù phc t ng hay gp trong các c hong ca mình.
- quan sát khác nhau mà chng c khái quát bng nhi u nói lên bn cht cui cùng mà c i sn xu ng t c tính s dng cao và giá c h.
- Các nhà khoa h u nghiên cu v chng dch v, tùy theo các.
- nghiên cu m i khác nhau, các nhà nghiên cu các nhà thc hành sn xut kinh doanh, doanh nghip có th c s dng các quan nim khác nhau v chng dch v.
- chng, t n thng.
- chng.
- n thng ca ch.
- ng ngày càng mang tính chi ng không phi là tình trng sn xut mà nó là m m v chng.
- i ca mt khách hàng và vn hành t ch.
- Nh n c bn cht ca chng.
- Mt cách tng quát nh ng dch v.
- hài lòng ca khách hàng trong quá trình cm nhn tiêu dùng dch v, là dch v tng th doanh nghip mang li chui li ích th.
- hin ch nh bi khách hàng ch không phi bi cung ng dch v.
- ng dch v c cung ng thông qua vic cung cp dch v.
- Chng sn phm dch v là v.
- chng có khác nhau.
- t s u v chng.
- cht 14 ng ca t chc quc t v tiêu chun hoá là mt khái nii hoàn chnh và thông dng nht hi c nhng mt tích cc và khc phc c nhng hn ch ca các khái ni.
- 1.1.2 Khái niệm chất lƣợng dịch vụ 1.1.2.1 Khái niệm dịch vụ Mt khái nim dch v hic s dng r c qun lý ch a ISO .
- ch toàn b các hong mà kt qu ca chúng không tn ti dng vt th, không dn vic chuyi quyn s hu.
- Hoch v là mt sn phm hay mt quá trình cung cp mt li ích hay mt giá tr s d c ti i mt sn phm vt cht nh.
- Dch v là vô hình, không tn ti dng vt th.
- Ví d 15 ch v c, không d c, dch v c cp bng sáng ch ch v tr nên khó.
- không chc chi mua s tìm kim nhng du hiu hay bng chng vt cht v chng dch v.
- H s suy din v chng dch v t i, trang thit b, tài liu thông tin, bing, giá c mà h cm nhc.
- Khách hàng vì th có nh hng trc tip ti vic thc hin dch vng th ng ln nhau trong dch v.
- ng dch v ph thuc vào nhiu yu t khó ki.
- m thc hin dch v khác nhau s to ra nhng dch v không ging nhau.
- Bên c i quyt nh chng dch v da vào cm nhn ca h.
- 1.1.2.3 Khái niệm chất lƣợng dịch vụ Chng dch v là mt phm trù ht sc phc tp và có nhiu cách hiu khác nhau.
- Theo TCVN ISO ng vi ISO thì cht ng dch v là mc phù hp ca sn phm dch v tho mãn các yêu c.
- i theo thi gian nên các nhà cung ng phnh k xem xét li các yêu cu chng.
- u v H thng qun lý chng ISO khái nim mt ng dch v là m.
- ca mt tp hc tính vn có ca dch v ng các yêu cu.
- Chng dch v là mt khái ning, khó nm bt bc tính riêng có ca dch v, s tip cn ch c to ra trong quá trình cung cp dch vng xy ra trong s gp g gia khách hàng và nhân viên giao tip.
- Trong nn kinh t th ng, theo Champitaz và cng s (2004) cho rng chng dch v là kt qu ca vic so sánh gia s i ca khách hàng v dch v và nhn thc ca h khi s dng dch v [10].
- Thêm na, Lehtinen và Lehtinen, (1982) cho là chng dch v ph nh: (1) quá trình cung cp dch v.
- ngh hai thành phn ca chng dch v ng k thut, là nhng gì mà khách hàng nhc.
- và (2) chng ch n gii dch v c cung c.
- [11] Theo Parasuraman và cng s (1985) thì chng dch v là khong cách gia s i ca khách hàng và nhng tin ích mà dch v s mang li và nhn thc, cm nhn ca h v kt qu h

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt