« Home « Kết quả tìm kiếm

WWW.Toancapba.Net CHUYÊN ĐỀ : HÌNH HỌC PHẲNG tỉ số k: MA k MB


Tóm tắt Xem thử

- Tọa độ 1.
- Phương trình đường thẳng 1.
- x  xA y  yA * Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(x A ;y A.
- Góc giữa hai đường thẳng.
- Phương trình đường tròn 1.
- Phương trình: Dạng 1.
- Điều kiện để đường thẳng.
- b) có phương trình: M  x.
- Phương trình chính tắc.
- M là giao điểm của đường tròn và đường thẳng.
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với BN là (d): x  2 y  5  0 .
- Phương trình BC: 7 x  y  25  0 .
- -4) Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng.
- trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng x  y  2  0 .
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 và đường thẳng d có phương trình x + y + m = 0.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x-1)2 + (y+2)2 = 9 và đường thẳng d: x + y + m2 = 0.
- Trong mp (Oxy) cho đường thẳng.
- Gọi phương trình đường thẳng BC là: x  y  a  0 66a a  4 Từ đó.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1) và đường thẳng.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng.
- D  3;5  và đường thẳng d : 3x  y  5  0 .
- -1) Suy ra phương trình MN: 2 ( x -1.
- x  2y  7  0 + Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng.
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng.
- 1) và đường thẳng EF có phương trình y – 3 = 0.
- Đường thẳng BN có phương trình : x + y + 3 = 0 x  y  3  0.
- Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình.
- -2) Phương trình BC : 1(x + 2.
- Phương trình AH : x = 3 Đường tròn (C) có pt.
- đường thẳng BD đi 1 qua điểm M.
- và đường thẳng AN có phương trình 2x – y – 3 = 0.
- Viết phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C.
- 3 , đường thẳng (d) qua M có phương trình a( x  1.
- ta có hai đường thẳng thoả mãn.
- Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AB 2.
- Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao CH của tam giác ABC.
- Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Giải: A(1, 2), B(0, 1), C(-2, 1) x  0 y 1.
- x  y 1  0 1) Phương trình AB: 1.
- Suy ra phương trình đường tròn cần tìm: (x + 1)2 + (y - 3)2 = 5.
- Đường thẳng AC đi qua C( -1 .
- Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm (3;1.
- 1) nên có phương trình : a(x – 3.
- Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2.
- Chuyên Đề Hình Học Phẳng – LTĐH 31 Năm WWW.Toancapba.Net Gọi d là đường thẳng đi qua P( 2.
- -1) có phương trình: d : A(x  2.
- Giải: Đường tròn (C) có tâm I(-1;4), bán kính R=5 Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là.
- Viết phương trình cạnh BC.
- x y 8 6 Khi đó (d) có phương trình.
- B, C thuộc 3 đường thẳng đi qua N(0 .
- 3), A,D thuộc đường thẳng đi qua P(4 .
- Viết phương trình đường cao kẽ từ B của tam giác ABC.
- Đường thẳng có phương trình.
- Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng.
- b  Phương trình đường thẳng d cần tìm có dạng là: x y.
- 3  a  b 3  b  1  3  a  3  3 Vậy ab  0  phương trình đường thẳng d cần tìm là: x y Bài 19.
- Viết phương trình đường thẳng BC.
- 13 2 Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là.
- y  0  2 x  y  2  0 Và tọa độ C là nghiệm của hệ phương trình: 2 x  y  2  0.
- Phương trình.
- Viết phương trình đường thẳng AB.
- Viết phương trình đường thẳng AC.
- m 2  1  m  1 a Vậy phương trình AB : y.
- Lập phương trình đường tròn (C.
- 1 Pt đường thẳng IA.
- Viết phương trình đường tròn I có đường kính OM 2.
- Viết phương trình đường tròn đó.
- Phương trình đường tròn ( x  1.
- phương trình (D) là y  k ( x  2.
- 0 4 3 k 4 3 3 Vậy phương trình (D) là y.
- 2 2  Phương trình đường tròn là.
- 1 Cách 2: Ta có I thuộc đường thẳng y = x.
- a = 1 2 2 Vậy phương trình (C.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng.
- Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng.
- Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(2.
- 5), B(4;1) và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình 3x – y + 9 = 0.
- Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG.
- phương trình đường tròn: (x – 5) +(y – 1.
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2  y 2  4 3 x  4  0 .
- x  2 3t Pt đường thẳng IA.
- x 2  y 2  4 , (C2): x 2  y 2  12 x  18  0 và đường thẳng d: x  y  4  0 .
- Phương trình đường tròn (C.
- Đường thẳng (d) có vtcp u (1;1) vì (d.
- a  b  3  a 2  6a  9  0  a  3 Phương trình đường tròn.
- x 2  y 2  1 , đường thẳng (d.
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình: x 2 y2  1 2 3 và điểm M(2.
- Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0 .
- Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2.
- (AF1) có phương trình x  y 3  1  0.
- Do đó đường tròn có phương trình là.
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) x 2  y 2  4 x  4 y  6  0 và đường thẳng.
- (ĐH_CĐ Khối D_2002) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy, cho elip (E) có phương trình x2 y2.
- (ĐH_CĐ Khối D_2003) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy cho đường tròn (C): (x1)2+(y2)2=4 và đường thẳng d: xy1=0.
- Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng d.
- (ĐH_CĐ Khối D_2007) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x1)2+(y+2)2=9 và đường thẳng d: 3x4y+m=0.
- Viết phương trình đường thẳng T1T2.
- Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B bằng 5.
- phương trình đường thẳng AB là x2y+2=0 và AB=2AD