- Nghiên cứu vμ đμo tạo về môi tr−ờng vμ phát triển bền vững. - phát triển bền vững – một xu h−ớng của thời đại. - Thách thức giữa bảo vệ môi tr−ờng vμ phát triển. - Chiến l−ợc phát triển bền vững. - Phát triển bền vững (PTBV) đ−ợc hiểu một cách khái quát là “sự phát triển đáp ứng. - định chiến l−ợc và chính sách phát triển kinh tế-xã hội cho từng quốc gia, từng địa ph−ơng cụ thể.. - Bảo vệ môi tr−ờng. - Công bằng xã hội Phát triển. - bền vững. - Sơ đồ phát triển bền vững. - Bảo đảm bền vững về môi tr−ờng. - Thế kỷ XXI là thời đại của hai xu h−ớng lớn: Toμn cầu hóa vμ Phát triển Bền vững.. - Ch−ơng trình sẽ chú ý đề cập tới mối liên quan giữa sức khỏe môi tr−ờng (environment health) và con ng−ời (human beings) và tham gia tích cực vào việc thực hiện các mục tiêu thiên niên kỷ và kế hoạch phát triển bền vững của Hội nghị Johannesburg, 2002. - Nói cách khác là giải quyết các vấn đề môi tr−ờng sẽ phải đ−ợc tích hợp với các vấn đề phát triển kinh tế-xã hội theo sơ. - Sơ đồ phát triển bền vững ở mức thấp: Sơ đồ lý thuyết, Hiện tại, Cần thay đổi. - Sơ đồ phát triển bền vững ở mức cao Môi tr−ờng. - Môi tr−ờng Môi tr−ờng. - Môi tr−ờng Xã hội Kinh tế. - Môi tr−ờng. - Giáo dục và nghiên cứu phục vụ phát triển bền vững. - Ch−ơng trình Giáo dục cho Phát triển Bền vững (Education for Sustainable Development) của UNESCO-UNEP;. - “Phát triển bền vững – con đ−ờng tất yếu của Việt Nam”. - Ch−ơng trình Nghị sự 21 - Định h−ớng Phát triển Bền vững của Việt Nam, Chiến l−ợc Bảo vệ Môi tr−ờng và Kế hoạch Hành động ĐDSH của Việt Nam. - Định h−ớng phát triển bền vững (Agenda 21) của Việt Nam. - Định h−ớng chiến l−ợc phát triển bền vững ở Việt Nam đ−ợc xây dựng trên 8 nguyên tắc cơ bản:. - Coi con ng−ời là trung tâm của sự phát triển;. - trình phát triển, chủ động gắn kết yêu cầu cải thiện môi tr−ờng trong mỗi quy hoạch, kế hoạch, ch−ơng trình và dự án phát triển kinh tế-xã hội;. - Kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế-xã hội, bảo vệ môi tr−ờng với đảm bảo quốc phòng và an ninh, trật tự an toàn xã hội.. - Chín vấn đề −u tiên trong lĩnh vực môi tr−ờng là:. - Bảo vệ môi tr−ờng n−ớc và sử dụng bền vững tài nguyên n−ớc;. - Bảo vệ môi tr−ờng biển, ven biển, hải đảo và phát triển tài nguyên biển;. - Bảo vệ rừng và phát triển rừng;. - Phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững.. - Chiến l−ợc Bảo vệ Môi tr−ờng Quốc gia đến năm 2010 vμ Định h−ớng đến 2020. - Sử dụng các loài một cách bền vững để phục vụ cho công cuộc phát triển kinh tế của đất n−ớc.. - Phát triển hợp tác quốc tế.. - Đμo tạo vμ nghiên cứu khoa học theo cách tiếp cận tổng hợp, liên ngμnh, phục vụ hoạch định chính sách vμ PHáT TRIểN BềN VữNG ở Trung tâm Nghiên cứu Tμi nguyên vμ Môi tr−ờng. - Luật Môi tr−ờng.. - Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi tr−ờng, 1993. - Cục Bảo vệ Môi tr−ờng, 1996. - Bộ Tài nguyên và Môi tr−ờng, 2000. - Cục Bảo vệ Môi tr−ờng, 2003. - Tập trung nhất vào nội dung phát triển bền vững là mã ngành đào tạo sau đại học (SĐH) thí điểm vừa mở – “Môi tr−ờng trong Phát triển Bền vững”. - Tích hợp công tác đào tạo với nghiên cứu khoa học và phục vụ trực tiếp cho phát triển kinh tế-xã hội.. - Bộ Tài nguyên và Môi tr−ờng, 2004. - Chiến l−ợc Bảo vệ Môi tr−ờng Quốc gia đến năm 2010 và Định h−ớng đến năm 2020. - Bộ Tài nguyên và Môi tr−ờng, 2005. - Định h−ớng Chiến l−ợc Phát triển Bền vững ở Việt Nam (Ch−ơng trình Nghị sự 21 của Việt Nam). - Bộ Tài nguyên và Môi tr−ờng, Hà Nội.. - Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi tr−ờng, 2004. - Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Tài nguyên và Môi tr−ờng. - Đa dạng sinh học và phát triển bền vững. - Hội thảo Khoa học Quản lý và Phát triển Bền vững Tài nguyên Miền núi. - Một nghiên cứu điểm về phát triển bền vững. - Nghiên cứu các vấn đề xã hội-kinh tế-môi tr−ờng vμ đề xuất các giải pháp phát triển bền vững ở vùng sinh thái đặc thù. - Nói cách khác, sự gắn kết các vấn đề bảo vệ môi tr−ờng với phát triển kinh tế-xã hội, nhất là xóa đói giảm nghèo, đối với n−ớc ta có ý nghĩa đặc biệt quan trọng.. - điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, kinh tế-xã hội, môi tr−ờng”, nhằm. - cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đ−ờng lối, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội / PTBV”. - đặc thù về sinh thái và lợi thế so sánh trong phát triển kinh tế-xã hội. - Xác lập cơ sở khoa học cho việc tổ chức hợp lý lãnh thổ, phát triển kinh tế-xã hội và bảo vệ môi tr−ờng giai đoạn 2001-2010 ở vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình, Quảng Trị.. - Xây dựng những dự báo chiến l−ợc sử dụng hợp lý các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi tr−ờng, đề xuất đ−ợc những kiến nghị, chính sách những giải pháp cho phát triển bền vững kinh tế-xã hội vùng nghiên cứu theo các thời kỳ đến năm 2010.. - Các ph−ơng pháp tiếp cận: (i) theo mục tiêu thiên niên kỷ và quốc gia hóa các mục tiêu phát triển quốc tế về phát triển bền vững. - các chính sách phát triển. - Vấn đề lồng ghép các yếu tố môi tr−ờng vào quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội (phát triển bền vững) đã trở thành một yêu cầu cấp bách hiện nay. - Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các vấn đề phát triển kinh tế-xã hội và văn hóa chủ yếu của vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình, Quảng Trị, bao gồm:. - Nghiên cứu xây dựng các cơ sở khoa học cho việc sử dụng bền vững và bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển du lịch sinh thái.. - Nghiên cứu đề xuất các định h−ớng phát triển kinh tế-xã hội và bảo vệ môi tr−ờng giai đoạn đến năm 2010.. - những vấn đề kinh tế-xã hội-môi tr−ờng trên quan điểm hệ sinh thái. - hội và môi tr−ờng vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình - Quảng Trị 3 đĩa CD. - Luận cứ khoa học và đề xuất mô hình trình diễn cho giải pháp phát triển kinh tế-xã hội, sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi tr−ờng cho một số vùng sinh thái đặc thù. - 10 Định h−ớng phát triển du lịch vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình. - Phân tích thực trạng kinh tế-xã hội phục vụ định h−ớng phát triển bền vững vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình - Quảng Trị.. - Ch−ơng trình các khóa đào tạo của Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi tr−ờng phục vụ phát triển bền vững. - 2 Văn hóa và môi tr−ờng Culture and environment. - Ch−ơng trình khóa đμo tạo 6 tháng “Tiếp cận Sinh thái học trong Quản lý Tμi nguyên Thiên nhiên vμ Phát triển Bền vững”. - Chiến l−ợc bảo tồn và phát triển bền vững. - Quản lý môi tr−ờng và ô nhiễm môi tr−ờng. - Luật và chính sách môi tr−ờng. - Kinh tế môi tr−ờng và l−ợng giá tài nguyên. - Truyền thông và giáo dục môi tr−ờng. - Ch−ơng trình đμo tạo Thạc sĩ mã ngμnh “Môi tr−ờng trong Phát triển bền vững” (M.S c . - 3 MTPB -03 Khái niệm và lý thuyết về phát triển bền vững. - 5 MTPB -05 Cơ sở khoa học môi tr−ờng nâng cao. - 7 MTPB -07 Ô nhiễm môi tr−ờng. - 8 MTPB -08 X∙ hội học môi tr−ờng. - 9 MTPB -09 Hệ sinh thái nông nghiệp và phát triển bền vững. - 11 MTPB -11 Dân tộc, dân số và phát triển bền vững. - Ph−ơng pháp luận và cách tiếp cận trong nghiên cứu môi tr−ờng và phát triển bền vững. - 14 MTPB-14 Đánh giá tác động môi tr−ờng. - 15 MTPB -15 Kinh tế tài nguyên và môi tr−ờng. - 16 MTPB -16 Quy hoạch môi tr−ờng. - 21 MTPB -21 Du lịch và môi tr−ờng. - 26 MTPB -26 Quản lý tài nguyên và môi tr−ờng vùng biển và ven biển. - ứ ng dụng hệ thống thông tin địa lý trong quản lý tài nguyên và môi tr−ờng. - 30 MTPB - 30 Tri thức bản địa trong phát triển bền vững. - 31 MTPB - 31 Môi tr−ờng và sức khỏe con ng−ời. - 32 MTPB - 32 Giới và phát triển. - 33 MTPB - 33 Giáo dục và truyền thông môi tr−ờng. - Ch−ơng trình đμo tạo Tiến sĩ mã ngμnh “Môi tr−ờng trong phát triển bền vững” (Ph.D. - Nghiên cứu chuyên đề các vấn đề cấp thiết về phát triển bền vững