« Home « Kết quả tìm kiếm

Nhận biết ngôn ngữ cơ thể trong đàm phán


Tóm tắt Xem thử

- Nh n bi t ngôn ng c th trong đàm ậ ế ữ ơ ể phán.
- Khi đàm phán, n u chú ý đ n ngôn ng c th c a đ i ph ế ế ữ ơ ể ủ ố ươ ng, b n s "nghe".
- đ ạ ẽ ượ c nhi u đi u mà có th h không tr c ti p nói ra.
- Hãy quan sát ngôn ng c a toàn b c th - đ u, cánh tay, bàn tay, thân, c ng chân và bàn ữ ủ ộ ơ ể ầ ẳ chân.
- S quan sát này s giúp b n nh n bi t đ ự ẽ ạ ậ ế ượ c thái đ c a đ i ph ộ ủ ố ươ ng, ch ng h n n i dung ẳ ạ ộ nào quan tr ng và n i dung nào ít quan tr ng h n v i h .
- Quan sát d dàng nh t là ch riêng c a t ng ng ễ ấ ỗ ủ ừ ườ i.
- T t nhiên, ấ nh ng ng ữ ườ i uy quy n nh t th ề ấ ườ ng đ ượ c dành cho nh ng v trí ữ ị quan tr ng nh t trong phòng.
- Hãy b t đ u m i cu c g p v i ngôn ng c th và th hi n s ắ ầ ọ ộ ặ ớ ữ ơ ể ể ệ ự nhi t huy t c a b n.
- Nhìn vào m t m i ng ệ ế ủ ạ ắ ọ ườ i và b t tay ắ th t ậ ch t.
- Hãy đ ph n gi a ngón cái và ngón tr ch m vào ph n ặ ể ầ ữ ỏ ạ ầ gi a ngón cái và ngón tr c a đ i ph ữ ỏ ủ ố ươ ng.
- M t cái l c tay lên xu ng và th hi n b ng m t là ế ặ ộ ắ ố ể ệ ằ ắ đ .
- M t ho c hai cái l c nh nh v y có th th hi n s nhi t tình, còn h n n a có th làm đ i ủ ộ ặ ắ ẹ ư ậ ể ể ệ ự ệ ơ ữ ể ố ph ươ ng c m th y không tho i mái.
- châu M , ph n chào nhau có th ch m c hai tay cùng m t lúc thay cho m t cái b t tay..
- Ng ắ ả ở ơ ố ơ ườ i Đ c b t tay ch l c lên xu ng m t l n.
- ứ ắ ỉ ắ ố ộ ầ Ng ườ i Pháp th ườ ng b t m t tay trong khi đ t tay kia lên vai ng ắ ộ ặ ườ ố i đ i di n.
- Ng ệ ườ i Nh t có th ậ ể b t tay tr ắ ướ c khi cúi đ u chào.
- Phán đoán s lĩnh h i c a đ i ph ự ộ ủ ố ươ ng.
- N u b n chú ý đ n ngôn ng c th ngay t đ u trong cu c đàm phán, b n có th n m b t ế ạ ế ữ ơ ể ừ ầ ộ ạ ể ắ ắ đ ượ c các d u hi u th hi n đ i tác lĩnh h i (s n sàng l ng nghe và đ a ra ý ki n) nh th nào.
- ấ ệ ể ệ ố ộ ẵ ắ ư ế ư ế B ng sau đây s th hi n các d u hi u tích c c và tiêu c c cùng v i vi c lĩnh h i và không lĩnh ả ẽ ể ệ ấ ệ ự ự ớ ệ ộ h i: ộ.
- Cánh tay và bàn tay.
- Hai cánh tay tr i r ng, ả ộ bàn tay m đ t trên bàn, ở ặ th giãn, ho c cánh tay đ ư ặ ể trên gh , bàn tay ch m ế ạ m t.
- Bàn tay n m l i, khoanh tay ắ ạ tr ướ c ng c, l y tay che mi ng ự ấ ệ ho c ch ng tay và đ t bàn tay ặ ố ặ sau gáy.
- Đ ng: Ng ứ ườ i nghiêng v ề phía ng ườ i nói.
- Đ ng: Đ chân chéo so v i ứ ể ớ h ướ ng ng ườ i nói..
- Dù đ ng hay ng i: c ng ứ ồ ẳ chân và bàn chân h ướ ng ra phía c a ra.
- Ng i rìa gh , c th ồ ở ế ơ ể h ướ ng v phía ng ề ườ i nói, không cài khuy áo khoác ngoài.
- Nh ng ng ữ ườ i th hi n là đang lĩnh h i trông s th giãn, v i bàn tay m , đ l lòng bàn tay th ể ệ ộ ẽ ư ớ ở ể ộ ể hi n s s n sàng th o lu n.
- Nh ng nhà ọ ứ ồ ữ đàm phán lĩnh h i s không cài khuy áo khoác ngoài.
- Đ i l p l i, nh ng ng ộ ẽ ố ậ ạ ữ ườ i không s n sàng ẵ l ng nghe có th d a vào gh ho c khoanh tay tr ắ ể ự ế ặ ướ c ng c.
- Quan sát s thay đ i c a đ i ph ự ổ ủ ố ươ ng.
- Quan sát đ i ph ố ươ ng đ ng ho c ng i nh th nào là b ứ ặ ồ ư ế ướ c đ u tiên đ đ c ngôn ng c th - ầ ể ọ ữ ơ ể nh ng m i ng ư ọ ườ i không ph i đ u "b t đ ng".
- Khi ai đó ch p nh n ý ki n c a b n, b n có th chú ý đ n nh ng d u hi u: ấ ậ ế ủ ạ ạ ể ế ữ ấ ệ - Ng ng đ u ẩ ầ.
- Đ t bàn tay lên ng c ặ ự.
- Nh ng d u hi u th hi n s ch ng đ i ữ ấ ệ ể ệ ự ố ố - Đ a tay ra sau c ư ổ.
- Đ t m t bàn tay che mi ng ặ ộ ệ - N m tay ho c c tay ắ ặ ổ - Khoanh tay tr ướ c ng c ự - Li c m t nhanh ế ắ.
- N m bàn tay l i ắ ạ.
- là các ệ ự ử ổ ộ ố ầ ẻ d u hi u ch ng t ng ấ ệ ứ ỏ ườ i nghe không còn chú ý n a.
- B n s làm gì n u b n đ ý th y đ i ph ạ ẽ ế ạ ể ấ ố ươ ng th hi n d u hi u c a s chán n n? Đ ng b t đ u ể ệ ấ ệ ủ ự ả ừ ắ ầ nói to h n và nhanh h n.
- Thay vì đó hãy nói "Ch m t chút, tôi c m th y tôi không khi n m i ơ ơ ờ ộ ả ấ ế ọ ng ườ i chú ý l m.
- B n có th phát hi n ra đi u gì th c s ậ ắ ạ ể ệ ề ự ự gi ng ữ ườ i này ho c nhóm ng ặ ườ i này ch p ch n ý ki n c a mình.
- Thi u t tin có th d n t i căng th ng.
- ế ự ể ẫ ớ ẳ N u ngôn ng c th c a b n th hi n r ng b n ế ữ ơ ể ủ ạ ể ệ ằ ạ đang căng th ng, đ i ph ẳ ố ươ ng c a b n có th cho r ng b n không đ đ m b o đ duy trì v trí ủ ạ ể ằ ạ ủ ả ả ể ị đàm phán..
- ề ạ ấ Dù b n bi t rõ v ngôn ng c th đ n đâu, cũng đ ng ạ ế ề ữ ơ ể ế ừ mang chúng áp d ng cho t ng ng ụ ừ ườ ụ ể i c th , nh t là ng ấ ườ i mà b n không bi t rõ.
- M i ng ạ ế ỗ ườ i có ngôn ng c th riêng.
- Dù s im l ng th ữ ơ ể ự ặ ườ ng ch ra r ng ai đó đang bình tĩnh, nh ng cũng có ỉ ằ ư th khi đó h đang gi n d .
- Ng i th ng đ ng có th th hi n s c ng r n, kiên quy t, nh ng ể ọ ậ ữ ồ ẳ ứ ể ể ệ ự ứ ắ ế ư cũng có th vì ng ể ườ i đó...đang b đau l ng.
- Do đó, hãy tìm hi u v ngôn ng c th và liên h ị ư ể ề ữ ơ ể ệ nh ng quan sát c a mình v i l i nói c a ng ữ ủ ớ ờ ủ ườ i đàm phán đ bi t đ ể ế ượ c ý nghĩa th c s đúng ự ự đ n

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt