- hợ p kim phứ c tạ p.. - Hợ p kim: đ ộ bề n, đ ộ cứ ng, tí nh chố ng mà i mò n cao hơ n, tí nh cô ng nghệ tố t hơ n: đ ú c, cắ t gọ t, nhiệ t luyệ n đ ể hoá bề n tố t hơ n, rẻ hơ n.. - Pha: cù ng cấ u trú c, cù ng trạ ng thá i, cù ng kiể u và thô ng số mạ ng, cá c tí nh chấ t cơ - lý - hó a xá c đ ị nh, phâ n cá ch nhau bở i mặ t phâ n chia pha.. - hò a tan thà nh dung dị ch rắ n, tổ chứ c mộ t pha nh− kim loạ i nguyê n chấ t (hì nh 3.2b) dung mô i. - Dung dị ch rắ n là củ a B trong A: A(B), mạ ng củ a A.. - khô ng ổ n đ ị nh: th− ờ ng gặ p: khi tô i → cơ tí nh (bề n, cứ ng) cao hơ n, xu h− ớ ng → (1&2). - Hì nh 3.1. - Cá c kiể u: thay thế và xen kẽ (hì nh 3.3). - Hì nh 3.3. - Tí nh chấ t hoá lý t−ơ ng tự nhau.. - Hì nh 3.4. - 3-thoả mã n giớ i hạ n nồ ng đ ộ đ iệ n tử : ví dụ : mạ ng lftm → C e ≤ 1,36, lftk → C e ≤ 1,48, 4-có cù ng hoá trị , tí nh â m đ iệ n sai khá c nhau í t.. - Ngoà i ra, tí nh lý - hó a (đ ặ c biệ t là nhiệ t đ ộ chả y) giố ng nhau → dễ tạ o thà nh dung dị ch rắ n hò a tan vô hạ n. - r = 0,20%, cù ng nhó m IB), Cu - Ni (mạ ng A1. - chỉ có dung dị ch rắ n xen hò a tan có hạ n.. - Hì nh 3.5. - Cá c đặ c tí nh của dung dị ch rắ n Cá c đặ c tí nh của dung dị ch rắ n Cá c đặ c tí nh của dung dị ch rắ n Cá c đặ c tí nh của dung dị ch rắ n. - Có kiể u mạ ng tinh thể củ a kim loạ i dung mô i → có đ ặ c tr− ng cơ , lý , hó a tí nh củ a kim loạ i nề n:. - củ a kim loạ i vớ i liê n kế t kim loạ i 2) Cơ tí nh giố ng kim loạ i cơ sở. - 3) Dẫ n nhiệ t, dẫ n đ iệ n tố t nh−ng ké m hơ n kim loạ i nguyê n chấ t, thay đ ổ i tí nh chố ng ă n mò n.. - Đặ c đ iể m: 1) Có mạ ng tinh thể phứ c tạ p và khá c hẳ n vớ i nguyê n tố thà nh phầ n 2) Có tỷ lệ chí nh xá c giữ a cá c nguyê n tố theo cô ng thứ c hó a họ c A m B n 3) Tí nh chấ t : khá c hẳ n cá c nguyê n tố thà nh phầ n → giò n. - 2000 ữ 5000) và giò n → hó a bề n, nâ ng cao tí nh chố ng mà i mò n và chị u nhiệ t củ a hợ p kim.. - mạ ng phứ c tạ p → tă ng đ ộ cứ ng và tí nh chố ng mà i mò n củ a hợ p kim.. - Mô tả : AEB là đ −ờ ng lỏ ng, CED (245 o C) là đ −ờ ng rắ n, là nhiệ t đ ộ chả y (kế t tinh): B, A (hì nh 3.9a), đ iể n hì nh là hệ Pb - Sb ở hì nh 3.9b. - Hì nh 3.9. - Đ/n: là GĐP củ a hệ 2 cấ u tử hoà tan vô hạ n ở trạ ng thá i rắ n và lỏ ng (hì nh 3.10) Hệ đ iể n hì nh Cu - Ni ở hì nh 3.10.a và hệ Al 2 O 3 - Cr 2 O 3 ở hì nh 3.10b.. - Hì nh 3.10. - Đ/n: Là giả n đ ồ pha củ a hệ hai cấ u tử , hò a tan có hạ n ở trạ ng thá i rắ n và có tạ o thà nh cù ng tinh, hì nh 3.12. - Hệ đ iể n hì nh là Pb-Sn. - cá c dung dị ch rắ n có hạ n α và β thay thế cho cá c cấ u tử A và B.. - Hì nh 3.12. - Điể m cù ng tinh E vớ i phả n ứ ng cù ng tinh : L E. - 61,9%Sn → tr− ớ c cù ng tinh (trá i E) và HK>. - 61,9%Sn → HK sau cù ng tinh (phả i E. - Độ hò a tan max ở nhiệ t đ ộ cù ng tinh 183 o C. - Nhó m chứ a rấ t í t cấ u tử thứ hai (bê n trá i F, bê n phả i G), sau khi kế t tinh xong chỉ có mộ t dung dị ch rắ n α hoặ c β , có đ ặ c tí nh nh− giả n đ ồ loạ i II.. - pha lỏ ng cò n lạ i → đ iể m cù ng tinh E.. - Khả o sá t HK 40%Sn củ a hệ Pb - Sn (hì nh 3.12).. - ở nhiệ t đ ộ cù ng tinh (L E. - trong cù ng tinh % α và % β =54,5%. - Hì nh 3.13 là tổ chứ c tế vi củ a hai hợ p kim hệ nà y.. - Dạ ng đ iể n hì nh là hệ HK Mg-Ca (hì nh 3.14) vớ i hợ p chấ t hoá họ c ổ n đ ị nh Mg 4 Ca 3. - Hì nh 3.14. - Hì nh 3.13. - Sự tiế t pha khỏ i dung dị ch rắ n. - α II (hì nh 3.12) là cá c phầ n tử nhỏ mị n, phâ n tá n, phâ n bố đ ề u trong nề n pha mẹ → hoá bề n → hó a bề n tiế t pha.. - Quan hệ giữa dạ ng giả n đồ pha và tí nh chấ t của hợ p kim Quan hệ giữa dạ ng giả n đồ pha và tí nh chấ t của hợ p kim Quan hệ giữa dạ ng giả n đồ pha và tí nh chấ t của hợ p kim Quan hệ giữa dạ ng giả n đồ pha và tí nh chấ t của hợ p kim a.. - Tí nh chất cá c pha thà nh phầ n Tí nh chất cá c pha thà nh phầ n Tí nh chất cá c pha thà nh phầ n Tí nh chất cá c pha thà nh phầ n. - Hợ p kim có tổ chứ c mộ t pha → tí nh chấ t củ a hợ p kim là tí nh chấ t củ a pha đ ó. - HK có tổ chứ c bao gồ m hỗ n hợ p củ a nhiề u pha thì tí nh chấ t củ a hợ p kim là sự tổ ng hợ p hay kế t hợ p tí nh chấ t củ a cá c pha thà nh phầ n (khô ng phả i là cộ ng đ ơ n thuầ n), gồ m cá c tr− ờ ng hợ p:. - HK là DDR (dung dị ch rắ n. - cá c pha trung gian: Quan hệ tí nh chấ t - nồ ng đ ộ thô ng th− ờ ng đ − ợ c xá c đ ị nh bằ ng thự c nghiệ m.. - Đ/điể m tí nh chấ t và sự hì nh thà nh:. - tí nh chấ t khá c hẳ n vớ i cá c cấ u tử nguyê n chấ t: cứ ng hoặ c rấ t cứ ng, giò n.. - Tí nh chất của hỗ n hợ p cá c pha Tí nh chất của hỗ n hợ p cá c pha Tí nh chất của hỗ n hợ p cá c pha Tí nh chất của hỗ n hợ p cá c pha: Quan hệ tuyế n tí nh. - Quan hệ tuyế n tí nh. - Quan hệ tuyế n tí nh: hì nh 3.16, đ ơ n giả n nhấ t : Quan hệ tuyế n tí nh:. - Tí nh chấ t củ a hỗ n hợ p : T Σ. - 1 n T i X i , trong đ ó T i và X i là tí nh chấ t và tỷ lệ củ a pha i, đ ố i vớ i hợ p kim 2 pha: P HK = T 1 X 1 + T 2 .X 2 hay P HK = T 1 + X 2 .(T 2 - T 1. - Vớ i X i ∈ GĐP (hì nh 3.16). - Hì nh 3.16. - Tí nh chất của hợp kim và giản đồ pha - quan hệ tuyến tí nh q/hệ tuyế n tí nh chỉ đ ú ng khi cù ng cỡ hạ t và cá c pha phâ n bố đ ề u đ ặ n.. - Trong tr− ờ ng hợ p hạ t nhỏ đ i hoặ c to lê n, tí nh chấ t đ ạ t đ− ợ c sẽ thay. - Chí nh vì thế mà tí nh chấ t củ a hợ p kim có thể khô ng cò n tuâ n theo quan hệ tuyế n tí nh nhấ t là tạ i đ iể m cù ng tinh, cù ng tí ch và lâ n cậ n (hì nh 3.17).. - Hì nh 3.17. - Quan hệ phi tuyế n giữ a tí nh chấ t và GĐP 3.3.. - Tạ o dung dị ch rắ n xen kẽ : bá n kí nh nguyê n tử r C = 0,077nm, r Fe = 0,1241nm. - C chỉ có thể hò a tan có hạ n và o Fe ở dạ ng dung dị ch rắ n xen kẽ. - Hì nh 3.18 vớ i cá c ký hiệ u cá c tọ a đ ộ (n o , o C - %C) nh− sau:. - PSK (727 o C) là đ − ờ ng cù ng tí ch → nhiệ t luyệ n. - Hì nh 3.18. - Chuyể n biế n cù ng tinh xả y ra ở 1147 o C: L C. - Chuyể n biế n cù ng tí ch xả y ra ở 727 o C: γ S. - quan trọ ng đ ó i vớ i cơ tí nh củ a hợ p kim Fe - C. - Tổ chứ c tế vi củ a ferit (xem hì nh 3.22) có dạ ng cá c hạ t sá ng, đ a cạ nh.. - đ ã nê u trê n, khá c vớ i F, (C) (C) γγγγ khô ng có tí nh sắ t từ , chỉ tồ n tạ i ở nhiệ t. - Tí nh chấ t củ a γγγγ. - có tí nh dẻ o rấ t cao (mạ ng A1).. - Nhờ γγγγ có tí nh dẻ o cao có tí nh dẻ o cao có tí nh dẻ o cao có tí nh dẻ o cao. - cơ tí nh. - Xê I có dạ ng thẳ ng, thô to (hì nh 3.24b). - 2,14, Dạ ng l− ớ i bao quanh hạ t γγγγ (peclit) hì nh 3.23, l− ớ i liê n tụ c là m giả m mạ nh tí nh dẻ o và dai củ a hợ p kim, l−ớ i rá ch tă ng cứ ng và chị u mà i mò n tố t.. - Peclit tấ m (hì nh 3.21a): th− ờ ng gặ p hơ n, F &. - Peclit hạ t (hì nh 3.21b): í t gặ p hơ n, Xê thu gọ n lạ i thà nh dạ ng hạ t nằ m phâ n bố đ ề u trê n nề n F. - Hì nh 3.21: Lê = hỗ n hợ p củ a peclit tấ m (cá c hạ t tố i nhỏ ) trê n nề n xê mentit sá ng.. - Đ/đ iể m: tấ t cả cá c thé p khi đ − ợ c nung nó ng trê n đ− ờ ng GSE t− ơ ng ứ ng đ ề u có 1 pha γ Tí nh đ ú c củ a thé p là thấ p (n o chả y cao, co nhiề u), í t đ − ợ c sử dụ ng đ ể chế tạ o vậ t đ ú c.. - khô ng biế n dạ ng nguộ i lẫ n nó ng đ − ợ c (kể cả loạ i đ − ợ c gọ i là gang rè n), tí nh đ ú c tố t.. - P (tố i) (hì nh 3.22).. - Thé p cù ng tí ch: thé p chứ a 0,80%C → tổ chứ c peclit.. - Thé p sau cù ng tí ch: vớ i thà nh phầ n >. - tổ chứ c P+Xê II (hì nh 3.23).. - Hì nh 3.21. - Gang trắ ng tr− ớ c cù ng tinh vớ i %C<. - 4,3%, có tổ chứ c P+ Xê II + Lê (hì nh 3.24a).. - Gang trắ ng cù ng tinh có 4,3%C, đ ú ng đ iể m C hay lâ n cậ n, vớ i tổ chứ c chỉ là Lê (hì nh 3.21).. - Gang trắ ng sau cù ng tinh vớ i >. - 4,3%C ở bê n phả i đ iể m C, có tổ chứ c Lê + Xê I (hì nh 3.24b).. - Hì nh 3.23. - của thép sau cùng tí ch Hì nh 3.24. - Hì nh 3.22
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt