« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình hóa học vô cơ - Chương 3


Tóm tắt Xem thử

- hợ p kim phứ c tạ p..
- Hợ p kim: đ ộ bề n, đ ộ cứ ng, tí nh chố ng mà i mò n cao hơ n, tí nh cô ng nghệ tố t hơ n: đ ú c, cắ t gọ t, nhiệ t luyệ n đ ể hoá bề n tố t hơ n, rẻ hơ n..
- Pha: cù ng cấ u trú c, cù ng trạ ng thá i, cù ng kiể u và thô ng số mạ ng, cá c tí nh chấ t cơ - lý - hó a xá c đ ị nh, phâ n cá ch nhau bở i mặ t phâ n chia pha..
- hò a tan thà nh dung dị ch rắ n, tổ chứ c mộ t pha nh− kim loạ i nguyê n chấ t (hì nh 3.2b) dung mô i.
- Dung dị ch rắ n là củ a B trong A: A(B), mạ ng củ a A..
- khô ng ổ n đ ị nh: th− ờ ng gặ p: khi tô i → cơ tí nh (bề n, cứ ng) cao hơ n, xu h− ớ ng → (1&2).
- Hì nh 3.1.
- Cá c kiể u: thay thế và xen kẽ (hì nh 3.3).
- Hì nh 3.3.
- Tí nh chấ t hoá lý t−ơ ng tự nhau..
- Hì nh 3.4.
- 3-thoả mã n giớ i hạ n nồ ng đ ộ đ iệ n tử : ví dụ : mạ ng lftm → C e ≤ 1,36, lftk → C e ≤ 1,48, 4-có cù ng hoá trị , tí nh â m đ iệ n sai khá c nhau í t..
- Ngoà i ra, tí nh lý - hó a (đ ặ c biệ t là nhiệ t đ ộ chả y) giố ng nhau → dễ tạ o thà nh dung dị ch rắ n hò a tan vô hạ n.
- r = 0,20%, cù ng nhó m IB), Cu - Ni (mạ ng A1.
- chỉ có dung dị ch rắ n xen hò a tan có hạ n..
- Hì nh 3.5.
- Cá c đặ c tí nh của dung dị ch rắ n Cá c đặ c tí nh của dung dị ch rắ n Cá c đặ c tí nh của dung dị ch rắ n Cá c đặ c tí nh của dung dị ch rắ n.
- Có kiể u mạ ng tinh thể củ a kim loạ i dung mô i → có đ ặ c tr− ng cơ , lý , hó a tí nh củ a kim loạ i nề n:.
- củ a kim loạ i vớ i liê n kế t kim loạ i 2) Cơ tí nh giố ng kim loạ i cơ sở.
- 3) Dẫ n nhiệ t, dẫ n đ iệ n tố t nh−ng ké m hơ n kim loạ i nguyê n chấ t, thay đ ổ i tí nh chố ng ă n mò n..
- Đặ c đ iể m: 1) Có mạ ng tinh thể phứ c tạ p và khá c hẳ n vớ i nguyê n tố thà nh phầ n 2) Có tỷ lệ chí nh xá c giữ a cá c nguyê n tố theo cô ng thứ c hó a họ c A m B n 3) Tí nh chấ t : khá c hẳ n cá c nguyê n tố thà nh phầ n → giò n.
- 2000 ữ 5000) và giò n → hó a bề n, nâ ng cao tí nh chố ng mà i mò n và chị u nhiệ t củ a hợ p kim..
- mạ ng phứ c tạ p → tă ng đ ộ cứ ng và tí nh chố ng mà i mò n củ a hợ p kim..
- Mô tả : AEB là đ −ờ ng lỏ ng, CED (245 o C) là đ −ờ ng rắ n, là nhiệ t đ ộ chả y (kế t tinh): B, A (hì nh 3.9a), đ iể n hì nh là hệ Pb - Sb ở hì nh 3.9b.
- Hì nh 3.9.
- Đ/n: là GĐP củ a hệ 2 cấ u tử hoà tan vô hạ n ở trạ ng thá i rắ n và lỏ ng (hì nh 3.10) Hệ đ iể n hì nh Cu - Ni ở hì nh 3.10.a và hệ Al 2 O 3 - Cr 2 O 3 ở hì nh 3.10b..
- Hì nh 3.10.
- Đ/n: Là giả n đ ồ pha củ a hệ hai cấ u tử , hò a tan có hạ n ở trạ ng thá i rắ n và có tạ o thà nh cù ng tinh, hì nh 3.12.
- Hệ đ iể n hì nh là Pb-Sn.
- cá c dung dị ch rắ n có hạ n α và β thay thế cho cá c cấ u tử A và B..
- Hì nh 3.12.
- Điể m cù ng tinh E vớ i phả n ứ ng cù ng tinh : L E.
- 61,9%Sn → tr− ớ c cù ng tinh (trá i E) và HK>.
- 61,9%Sn → HK sau cù ng tinh (phả i E.
- Độ hò a tan max ở nhiệ t đ ộ cù ng tinh 183 o C.
- Nhó m chứ a rấ t í t cấ u tử thứ hai (bê n trá i F, bê n phả i G), sau khi kế t tinh xong chỉ có mộ t dung dị ch rắ n α hoặ c β , có đ ặ c tí nh nh− giả n đ ồ loạ i II..
- pha lỏ ng cò n lạ i → đ iể m cù ng tinh E..
- Khả o sá t HK 40%Sn củ a hệ Pb - Sn (hì nh 3.12)..
- ở nhiệ t đ ộ cù ng tinh (L E.
- trong cù ng tinh % α và % β =54,5%.
- Hì nh 3.13 là tổ chứ c tế vi củ a hai hợ p kim hệ nà y..
- Dạ ng đ iể n hì nh là hệ HK Mg-Ca (hì nh 3.14) vớ i hợ p chấ t hoá họ c ổ n đ ị nh Mg 4 Ca 3.
- Hì nh 3.14.
- Hì nh 3.13.
- Sự tiế t pha khỏ i dung dị ch rắ n.
- α II (hì nh 3.12) là cá c phầ n tử nhỏ mị n, phâ n tá n, phâ n bố đ ề u trong nề n pha mẹ → hoá bề n → hó a bề n tiế t pha..
- Quan hệ giữa dạ ng giả n đồ pha và tí nh chấ t của hợ p kim Quan hệ giữa dạ ng giả n đồ pha và tí nh chấ t của hợ p kim Quan hệ giữa dạ ng giả n đồ pha và tí nh chấ t của hợ p kim Quan hệ giữa dạ ng giả n đồ pha và tí nh chấ t của hợ p kim a..
- Tí nh chất cá c pha thà nh phầ n Tí nh chất cá c pha thà nh phầ n Tí nh chất cá c pha thà nh phầ n Tí nh chất cá c pha thà nh phầ n.
- Hợ p kim có tổ chứ c mộ t pha → tí nh chấ t củ a hợ p kim là tí nh chấ t củ a pha đ ó.
- HK có tổ chứ c bao gồ m hỗ n hợ p củ a nhiề u pha thì tí nh chấ t củ a hợ p kim là sự tổ ng hợ p hay kế t hợ p tí nh chấ t củ a cá c pha thà nh phầ n (khô ng phả i là cộ ng đ ơ n thuầ n), gồ m cá c tr− ờ ng hợ p:.
- HK là DDR (dung dị ch rắ n.
- cá c pha trung gian: Quan hệ tí nh chấ t - nồ ng đ ộ thô ng th− ờ ng đ − ợ c xá c đ ị nh bằ ng thự c nghiệ m..
- Đ/điể m tí nh chấ t và sự hì nh thà nh:.
- tí nh chấ t khá c hẳ n vớ i cá c cấ u tử nguyê n chấ t: cứ ng hoặ c rấ t cứ ng, giò n..
- Tí nh chất của hỗ n hợ p cá c pha Tí nh chất của hỗ n hợ p cá c pha Tí nh chất của hỗ n hợ p cá c pha Tí nh chất của hỗ n hợ p cá c pha: Quan hệ tuyế n tí nh.
- Quan hệ tuyế n tí nh.
- Quan hệ tuyế n tí nh: hì nh 3.16, đ ơ n giả n nhấ t : Quan hệ tuyế n tí nh:.
- Tí nh chấ t củ a hỗ n hợ p : T Σ.
- 1 n T i X i , trong đ ó T i và X i là tí nh chấ t và tỷ lệ củ a pha i, đ ố i vớ i hợ p kim 2 pha: P HK = T 1 X 1 + T 2 .X 2 hay P HK = T 1 + X 2 .(T 2 - T 1.
- Vớ i X i ∈ GĐP (hì nh 3.16).
- Hì nh 3.16.
- Tí nh chất của hợp kim và giản đồ pha - quan hệ tuyến tí nh q/hệ tuyế n tí nh chỉ đ ú ng khi cù ng cỡ hạ t và cá c pha phâ n bố đ ề u đ ặ n..
- Trong tr− ờ ng hợ p hạ t nhỏ đ i hoặ c to lê n, tí nh chấ t đ ạ t đ− ợ c sẽ thay.
- Chí nh vì thế mà tí nh chấ t củ a hợ p kim có thể khô ng cò n tuâ n theo quan hệ tuyế n tí nh nhấ t là tạ i đ iể m cù ng tinh, cù ng tí ch và lâ n cậ n (hì nh 3.17)..
- Hì nh 3.17.
- Quan hệ phi tuyế n giữ a tí nh chấ t và GĐP 3.3..
- Tạ o dung dị ch rắ n xen kẽ : bá n kí nh nguyê n tử r C = 0,077nm, r Fe = 0,1241nm.
- C chỉ có thể hò a tan có hạ n và o Fe ở dạ ng dung dị ch rắ n xen kẽ.
- Hì nh 3.18 vớ i cá c ký hiệ u cá c tọ a đ ộ (n o , o C - %C) nh− sau:.
- PSK (727 o C) là đ − ờ ng cù ng tí ch → nhiệ t luyệ n.
- Hì nh 3.18.
- Chuyể n biế n cù ng tinh xả y ra ở 1147 o C: L C.
- Chuyể n biế n cù ng tí ch xả y ra ở 727 o C: γ S.
- quan trọ ng đ ó i vớ i cơ tí nh củ a hợ p kim Fe - C.
- Tổ chứ c tế vi củ a ferit (xem hì nh 3.22) có dạ ng cá c hạ t sá ng, đ a cạ nh..
- đ ã nê u trê n, khá c vớ i F, (C) (C) γγγγ khô ng có tí nh sắ t từ , chỉ tồ n tạ i ở nhiệ t.
- Tí nh chấ t củ a γγγγ.
- có tí nh dẻ o rấ t cao (mạ ng A1)..
- Nhờ γγγγ có tí nh dẻ o cao có tí nh dẻ o cao có tí nh dẻ o cao có tí nh dẻ o cao.
- cơ tí nh.
- Xê I có dạ ng thẳ ng, thô to (hì nh 3.24b).
- 2,14, Dạ ng l− ớ i bao quanh hạ t γγγγ (peclit) hì nh 3.23, l− ớ i liê n tụ c là m giả m mạ nh tí nh dẻ o và dai củ a hợ p kim, l−ớ i rá ch tă ng cứ ng và chị u mà i mò n tố t..
- Peclit tấ m (hì nh 3.21a): th− ờ ng gặ p hơ n, F &.
- Peclit hạ t (hì nh 3.21b): í t gặ p hơ n, Xê thu gọ n lạ i thà nh dạ ng hạ t nằ m phâ n bố đ ề u trê n nề n F.
- Hì nh 3.21: Lê = hỗ n hợ p củ a peclit tấ m (cá c hạ t tố i nhỏ ) trê n nề n xê mentit sá ng..
- Đ/đ iể m: tấ t cả cá c thé p khi đ − ợ c nung nó ng trê n đ− ờ ng GSE t− ơ ng ứ ng đ ề u có 1 pha γ Tí nh đ ú c củ a thé p là thấ p (n o chả y cao, co nhiề u), í t đ − ợ c sử dụ ng đ ể chế tạ o vậ t đ ú c..
- khô ng biế n dạ ng nguộ i lẫ n nó ng đ − ợ c (kể cả loạ i đ − ợ c gọ i là gang rè n), tí nh đ ú c tố t..
- P (tố i) (hì nh 3.22)..
- Thé p cù ng tí ch: thé p chứ a 0,80%C → tổ chứ c peclit..
- Thé p sau cù ng tí ch: vớ i thà nh phầ n >.
- tổ chứ c P+Xê II (hì nh 3.23)..
- Hì nh 3.21.
- Gang trắ ng tr− ớ c cù ng tinh vớ i %C<.
- 4,3%, có tổ chứ c P+ Xê II + Lê (hì nh 3.24a)..
- Gang trắ ng cù ng tinh có 4,3%C, đ ú ng đ iể m C hay lâ n cậ n, vớ i tổ chứ c chỉ là Lê (hì nh 3.21)..
- Gang trắ ng sau cù ng tinh vớ i >.
- 4,3%C ở bê n phả i đ iể m C, có tổ chứ c Lê + Xê I (hì nh 3.24b)..
- Hì nh 3.23.
- của thép sau cùng tí ch Hì nh 3.24.
- Hì nh 3.22

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt