« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận văn: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng trung, dài hạn của ngân hàng đầu tư và phát triển chi nhánh Vĩnh Long


Tóm tắt Xem thử

- Tín d ng ngân hàng ụ.
- Tín d ng ng n h n.
- ụ ắ ạ - Tín d ng trung h n.
- ụ ạ - Tín d ng dài h n.
- Tín d ng v n l u đ ng.
- ụ ố ư ộ - Tín d ng v n c đ nh.
- M T S V N Đ V TÍN D NG TRUNG – DÀI H N.
- Ý nghĩa c a tín d ng trung – dài h n ủ ụ ạ.
- H p đ ng tín d ng.
- TP tín d ng ụ.
- Đ n v tính: tri u đ ng ơ ị ệ ồ.
- T ươ ng đ i.
- T ươ ng đ i ố.
- tri u đ ng ệ ồ.
- còn l i là thu khác ậ ạ ệ ồ ế ạ 5 tri u đ ng chi m 0,01%.
- Đ n năm 2009 t ng thu nh p đ t 124.815 tri u đ ng tăng 4.222 tri u đ ng so ế ổ ậ ạ ệ ồ ệ ồ v i năm 2008 t ớ ươ ng ng tăng 3,50%.
- so v i năm 2008 thì thu ế ệ ồ ế ổ ậ ớ t ho t đ ng kinh doanh c a NH tăng 4.220 tri u đ ng t c là tăng 3,5%.
- so v i năm 2008 đã tăng 1.778 tri u đ ng t ậ ớ ệ ồ ươ ng ng tăng 1,52%.
- so v i năm 2007 thì ệ ồ ế ậ ủ ớ kho n thu này tăng lên 237 tri u đ ng t ả ệ ồ ươ ng ng tăng 34,45%.
- so v i năm 2008 ạ ệ ồ ế ậ ớ thì tăng 104 tri u đ ng t ệ ồ ươ ng ng tăng 11,24%.
- Năm ử Ư ả ế ỷ ọ ỏ ổ ậ ủ 2008 thu t lãi ti n g i là 863 tri u đ ng tăng 321 tri u đ ng so v i năm 2007 t ừ ề ử ệ ồ ệ ồ ớ ươ ng đ ươ ng tăng 59,23%.
- Sang năm 2009 ngu n thu này gi m còn 856 tri u đ ng, gi m 7 ồ ả ệ ồ ả tri u đ ng t ệ ồ ươ ng ng gi m 0,81% so v i năm 2008.
- ị ậ ề ự ạ ắ ữ Đ n năm 2009 ngu n thu này tăng cao 4.031 tri u đ ng tăng 3.327 tri u đ ng t ế ồ ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 472,59% so v i năm 2008.
- Chi nhân viên là 3.194 tri u đ ng tăng 675 tri u đ ng so v i năm 2007 t ệ ồ ệ ồ ớ ươ ng ng ứ tăng 26,80.
- Chi n p thu là 308 tri u đ ng tăng 78 tri u đ ng so v i năm 2007 t ộ ế ệ ồ ệ ồ ớ ươ ng ng tăng ứ 33,91%..
- t ươ ng ng tăng 5,88%.
- Chi nhân viên 4.569 tri u đ ng tăng 1.375 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng đ ươ ng tăng 43,05% so v i năm 2008.
- Chi phí khác là 6.382 tri u đ ng gi m 5.683 tri u đ ng t ớ ệ ồ ả ệ ồ ươ ng ng ứ gi m 47,10%.
- Đ n năm 2009 l i nhu n đ t 14.354 tri u đ ng tăng 3.027 tri u đ ng ớ ế ợ ậ ạ ệ ồ ệ ồ t ươ ng đ ươ ng tăng 26,72% so v i năm 2008.
- T ươ ng Đ i ố.
- Năm 2008 là 1.352.454 tri u đ ng tăng 406.965 tri u đ ng t ồ ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng ứ 43,04% so v i năm 2007.
- Đ n năm 2009 t ng ngu n v n c a chi nhánh là 1.575.884 ớ ế ổ ồ ố ủ tri u đ ng tăng 223.430 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 16,52 % so v i năm 2008.
- Đ n v tính: tri u ơ ị ệ đ ng ồ.
- T ươ ng Đ i(% ố.
- T ươ ng Đ i.
- ụ ể ồ ố ộ ệ ồ Sang năm 2008 tăng lên 404.960 tri u đ ng tăng 67.811 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng ứ 20,11% so v i năm 2007.
- đ ng tăng 184.655 tri u đ ng t ồ ệ ồ ươ ng đ ươ ng tăng 45,60%.
- Đ n năm 2009 doanh s cho vay đ t 3.143.541 tri u đ ng tăng 1.372.728 tri u ế ố ạ ệ ồ ệ đ ng t ồ ươ ng ng tăng 77,52% so v i năm 2008.
- tri u đ ng ệ ồ.
- Sang năm 2008 tăng lên 250.407 tri u đ ng tăng 44.051 ế ệ ồ ệ ồ tri u đ ng t ệ ồ ươ ng ng tăng 21,35% so v i năm.
- DNNN: Năm 2007 doanh s cho vay trung – dài h n đ i v i DNNN là 8.621 ố ạ ố ớ tri u đ ng.
- Đ n năm 2009 doanh s cho vay trung – dài h n đ i ồ ư ứ ế ố ạ ố v i DNNN ti p t c tăng cao đ t 199.856 tri u đ ng tăng 186.186 tri u đ ng t ớ ế ụ ạ ệ ồ ệ ồ ươ ng.
- Năm 2007 doanh s cho vay trung –dài h n đ t 186.754 tri u đ ng .Năm ố ạ ạ ệ ồ 2008 cho vay là 189.642 tri u đ ng tăng 2.888 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 1,55% so ứ v i năm 2007.
- Đ n năm 2009 doanh s cho vay trung – dài h n tăng cao lên 275.506 ớ ế ố ạ tri u đ ng tăng 85.864 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng đ ươ ng tăng 45,28% so v i năm 2008.
- Năm 2007 đ t 206.356 ạ ế ề ừ ạ tri u đ ng.
- Sang năm 2008 tăng lên 250.407 tri u đ ng kho n tăng là 44.051 tri u ệ ồ ệ ồ ả ệ đ ng t ồ ươ ng ng tăng 21,35% so v i năm 2007.
- Đ n năm 2009 doanh s cho vay này ứ ớ ế ố tăng nhanh lên 483.932 tri u đ ng tăng 233.525 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 93,26%.
- Ngành công nghi p ệ : Doanh s cho vay trung- dài h n năm 2007 đ t 71.611 ố ạ ạ tri u đ ng.
- Năm 2008 đ t 123,890 tri u đ ng tăng 52,279 tri u đ ng t ệ ồ ạ ệ ồ ệ ồ ươ ng đ ươ ng tăng 73% so v i năm 2007.
- Đ n năm 2009 kho n cho vay này ti p t c tăng, đ t đ ớ ế ả ế ụ ạ ượ c 174.810 tri u đ ng t ệ ồ ươ ng đ ươ ng tăng 41,10% so v i năm 2008.
- C th : Năm 2007 cho vay trung – ạ ố ớ ự ề ụ ể dài h n đ i v i ngành này là 53.002 tri u đ ng.
- Sang năm 2008 doanh s này tăng lên ạ ố ớ ệ ồ ố 110.885 tri u đ ng tăng 57.883 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 109,21% so v i năm 2007.
- Th ươ ng m i - d ch v : ạ ị ụ Năm 2007 doanh s cho vay trung – dài h n đ i v i ố ạ ố ớ ngành này đ t 4.603 tri u đ ng.
- Sang năm 2008 tăng lên là 6.960 tri u đ ng tăng ạ ệ ồ ệ ồ 2.357 tri u đ ng t ệ ồ ươ ng đ ươ ng tăng 52,21% so v i năm 2007.
- C th : Năm 2007 cho vay đ t 77.140 tri u đ ng.
- Đ n năm 2009 tăng tr ế ưở ng r t cao đ t t i 129.758 tri u đ ng, tăng 121.086 ấ ạ ớ ệ ồ tri u đ ng t ệ ồ ươ ng ng tăng 1396,29% so v i năm 2008.
- Sang năm 2008 thu n đ t 1.801.816 tri u đ ng tăng 94.404 tri u đ ng so v i ợ ạ ệ ồ ệ ồ ớ năm 2007 t ươ ng ng tăng 5,53%.
- Đ n năm 2009 t ng thu n lên t i 2.454.671 tri u đ ng, tăng 652.855 tri u ế ổ ợ ớ ệ ồ ệ đ ng t ồ ươ ng ng tăng 36,23% so v i năm 2008.
- T ươ ng.
- Năm 2007 thu n trung – dài h n theo thành ph n kinh t đ t 114.713 tri u ợ ạ ầ ế ạ ệ đ ng.
- Thu n đ i v i DNNN đ t 166.253 tri u đ ng tăng 158.194 tri u đ ng ợ ố ớ ạ ệ ồ ệ ồ t ươ ng ng tăng 1967,34 % so v i năm 2007.
- Thu n đ i v i DNTN- CT đ t 601.945 tri u đ ng tăng 557.355 tri u đ ng ợ ố ớ ạ ệ ồ ệ ồ t ươ ng ng tăng 1249,95% so v i năm 2007.
- Đ n v tính:tri u đ ng ơ ị ệ ồ.
- Năm 2007 d n trung – dài h n m c 319.403 tri u ầ ư ợ ạ ở ứ ệ đ ng.
- Năm 2008 tăng lên m c 440.974 tri u đ ng tăng 121.571 tri u đ ng t ồ ở ứ ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 38,06%.
- tăng 155.306 tri u đ ng t ệ ồ ươ ng ng tăng 35,22%.
- DNNN: Năm 2007 d n trung –dài h n là 69.603 tri u đ ng.
- Sang năm 2008 ư ợ ạ ệ ồ gi m còn 5.259 tri u đ ng, gi m 64.344 tri u đ ng t ả ệ ồ ả ệ ồ ươ ng ng gi m 92,44%.
- Sang năm 2008 ư ợ ở ứ ệ ồ là 195.835 tri u đ ng tăng 127.303 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 185,76% so v i năm ứ ớ.
- Năm 2007 d n là 319.403 tri u đ ng.
- Năm ả ề ư ợ ệ ồ 2008 t ng d n là 440.974 tri u đ ng tăng 121.571 tri u đ ng t ổ ư ợ ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng ứ 38,06% so v i năm 2007.
- Sang năm 2008 ư ợ ệ ồ d n c a ngành là 182.175 tri u đ ng tăng 9.435 tri u đ ng t ư ợ ủ ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 5,46% ứ so v i năm 2007.
- Đ n năm 2009 lên đ n 253.618 tri u đ ng tăng71.433 tri u đ ng ớ ế ế ệ ồ ệ ồ t ươ ng ng tăng 39,22%.
- Sang năm 2008 d ư ợ ệ ồ ư n tăng 116.596 tri u đ ng t ợ ệ ồ ươ ng ng tăng 497,98% so v i năm 2008.
- Đ n năm ứ ớ ế 2009 ti p t c tăng 69.221 tri u đ ng t ế ụ ệ ồ ươ ng ng tăng 49,44%.
- Năm 2008 gi m 12.097 ư ợ ệ ồ ả tri u đ ng t ệ ồ ươ ng ng gi m 14,1% so v i năm 2007.
- Đ n năm 2009 d n tăng ứ ả ớ ế ư ợ 56.759 tri u đ ng t ệ ồ ươ ng ng tăng 77%.
- n quá h n trung ứ ợ ạ – dài h n tăng 10.686 tri u đ ng t ạ ệ ồ ươ ng ng tăng 208,18%.
- T ng n quá h n trung – dài h n theo thành ph n kinh t c a BIDV Vĩnh Long ổ ợ ạ ạ ầ ế ủ năm 2007 là 3,832 tri u đ ng.
- Sang năm 2008 t ng n quá h n trung dài h n theo ệ ồ ổ ợ ạ ạ thành ph n kinh t tăng lên 5.133 tri u đ ng tăng 1.301 tri u đ ng t ầ ế ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng ứ 33,95% so v i năm 2007.
- DNNN: N quá h n năm 2007 là 958 tri u đ ng.
- Sang năm 2008 là 1.029 ợ ạ ệ ồ tri u đ ng tăng 71 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 7,41% so v i năm 2007.
- Đ n năm 2009 ứ ớ ế là 1.569 tri u đ ng tăng 540 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 52,48% so v i năm 2008.
- ợ ạ ạ ệ ồ Sang năm 2008 là 2.857 tri u đ ng tăng 899 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 45,91% so v i ứ ớ năm 2007.
- Đ n năm 2009 n quá h n tăng cao lên t i 8.596 tri u đ ng tăng 5.735 ế ợ ạ ớ ệ ồ tri u đ ng t ệ ồ ươ ng ng tăng 200,88% so v i năm 2008.
- Sang năm 2008 tăng lên ợ ạ ệ ồ 1.247 tri u đ ng tăng 331 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 36,14% so v i năm 2007.
- Đ n ứ ớ ế năm 2009 n quá h n trung – dài h n đ i v i thành ph n này ti p t c tăng và đ t ợ ạ ạ ố ớ ầ ế ụ ạ ở m c 5.654 tri u đ ng tăng 4.407 tri u đ ng t ứ ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 353,41% so v i năm ứ ớ 2008..
- Sang năm 2008 là ợ ạ ệ ồ 2.185 tri u đ ng tăng 1.160 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 113,17% so v i năm 2007.
- ứ ớ Đ n năm 2009 tăng lên 5.897 tri u đ ng kho n tăng là 3.712 tri u đ ng t ế ệ ồ ả ệ ồ ươ ng ng ứ tăng 169,89% so v i năm 2008.
- Xây d ng ự : N quá h n năm 2007 là 1.965 tri u đ ng.
- Sang năm 2008 là 2.142 ợ ạ ệ ồ tri u đ ng tăng 177 tri u đ ng t ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng 9,01% so v i năm 2007.
- Đ n năm ứ ớ ế 2009 d n tăng khá cao 6.958 tri u đ ng tăng 4.816 tri u đ ng t ư ợ ệ ồ ệ ồ ươ ng ng tăng ứ 224,84% so v i năm 2008.
- TM – DV :Năm 2008 tăng 47 tri u đ ng t ệ ồ ươ ng ng tăng 17,54% so v i năm ứ ớ 2007.
- Đ n năm 2009 tăng cao 1.327 tri u đ ng t ế ệ ồ ươ ng ng tăng 421.27 tri u đ ng so ứ ệ ồ v i năm 2008.
- T ng d n tín d ng ổ ư ợ ụ.
- N quá h n tín d ng trung – dài h n ợ ạ ụ ạ.
- L i nhu n t tín d ng trung – dài h n ợ ậ ừ ụ ạ.
- T ng d n tín d ng trung – dài h n ổ ư ợ ụ ạ.
- S d tính lãi là 100 tri u đ ng.
- 4 tri u đ ng.
- 1.2 M r ng ho t đ ng tín d ng ở ộ ạ ộ ụ.
- Cán b tín d ng (cán b ộ ụ ộ quan h khách hàng) ệ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt