« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận án thạc sỹ: Cơ chế khắc phục lỗi kênh khi kết nối Multicast trong mạng MPLS


Tóm tắt Xem thử

- Luận văn cũng đưa ra thuật toỏn lựa chọn kờnh dự phũng trong một cõy định tuyến Multicast đang tải lưu lượng Multicast.
- Cấu trỳc cõy định tuyến Multicast.
- Tổng quan về định tuyến lại.
- Định tuyến lại nhanh kết nối Unicast trong mạng MPLS.
- THUẬT TOÁN SỬA LỖI CÂY ĐỊNH TUYẾN MULTICAST.
- TRIỂN KHAI ĐỊNH TUYẾN MULTICAST TRONG MPLS.
- Định tuyến hiện Multicast.
- Đường dự phũng định trước trong cõy định tuyến Multicast.
- Cõy định tuyến MPLS Multicast.
- Khỏi niệm định tuyến lại.
- Cơ chế định tuyến lại nhanh MPLS Unicast.
- Bảo vệ cõy định tuyến bằng một đường dự phũng khi lỗi một kờnh.
- Định tuyến lại nhanh MPLS Multicast.
- Thụng bỏo cõy định tuyến Multicast.
- Protocol Giao thức định tuyến Multicast vector khoảng cỏch.
- Distribution Protocol Giao thức phõn phối nhón sửa cõy định tuyến Multicast.
- Cỏc bộ định tuyến khụng cần phải thay đổi địa chỉ đớch của gúi tin khi chuyển tiếp chỳng..
- Đối với chuyển mạch VC, định tuyến được thực hiện trong khoảng thời gian thiết lập kết nối cho phộp chuyển tiếp gúi tin nhanh.
- Vỡ vậy định tuyến lại trong chuyển mạch VC phụ thuộc vào cỏc cụng nghệ kỹ thuật lưu lượng..
- Trong mạng Internet, IP là giao thức lớp mạng duy nhất được sử dụng để định tuyến gúi tin.
- Bộ định tuyến cuối cựng trờn đường truyền cỏc gúi tin IP phải ghộp lại cỏc đoạn để.
- MPLS cú thể được triển khai trong cỏc bộ định tuyến IP..
- Cỏc bộ định tuyến MPLS sử dụng FIB của chỳng như sau.
- Cú hai cấu trỳc được sử dụng trong cõy định tuyến Multicast đú là: cõy đường ngắn nhất và cõy nỳt cơ sở.
- Trong vớ dụ trờn Hỡnh I-11(b), mạng chỉ yờu cầu 2 đường dự phũng để bảo vệ cõy định tuyến Multicast khi xảy ra lỗi bất cứ kờnh nào.
- Nếu như kờnh CA lỗi thỡ lưu lượng giữa A và C sẽ được định tuyến lại qua kờnh dự phũng bờn trỏi.
- Ở đõy ta nhận thấy một đường dự phũng cú thể được sử dụng để bảo vệ cõy định tuyến Multicast khi cỏc kờnh khỏc nhau bị lỗi..
- khỏc đặt ra đú là rất ớt bộ định tuyến trong mạng Internet cú khả năng xử lý cỏc gúi tin Multicast.
- của giao thức định tuyến Multicast đang được sử dụng.
- Vỡ vậy cỏc bộ định tuyến MPLS xỏc định được gúi tin đú thuộc luồng lưu lượng Unicast hay Multicast..
- Cơ chế nhõn bản gúi tin sử dụng trong cỏc bộ định tuyến IP để hỗ trợ IP Multicast cũng.
- Cỏc bộ định tuyến MPLS nằm tại điểm rẽ nhỏnh của cõy định tuyến Multicast sẽ nhõn bản gúi tin và gửi chỳng trờn cỏc kờnh ra.
- Mỏy chủ dành riờng tớnh toỏn cõy định tuyến Multicast sau đú sử dụng cỏc bản tin của giao thức bỏo hiệu để thụng bỏo LSP Multicast (mLSP).
- phũng và thực hiện định tuyến lại khi kờnh lỗi.
- Xột một mạng MPLS trong đú đó thiết lập một cõy định tuyến Multicast như được thể hiện trờn Hỡnh I-12.
- Giao thức bỏo hiệu này sử dụng định tuyến hiện để thiết lập mLSP..
- Chương 4 đưa ra cơ chế định tuyến lại nhanh MPLS Multicast Fast Reroute, nú thực hiện định tuyến lại đối với cõy định tuyến Multicast sử dụng đường dự phũng đó được xỏc định ở chương 3.
- Việc định tuyến lại phải thoả món một số yờu cầu.
- Trong mục II.2, trỡnh bày cỏc cụng nghệ định tuyến lại ở lớp thấp (lớp vật lý và lớp điều khiển truy nhập mụi trường MAC)..
- Cỏc cụng nghệ định tuyến lại ở lớp thấp được thực hiện chỉ dựa trờn phần cứng và.
- vỡ vậy chỳng là cỏc cụng nghệ định tuyến lại nhanh nhất.
- Tuy nhiờn định tuyến lại ở lớp mạng khụng sử dụng cơ chế định trước vỡ vậy tiết kiệm chi phớ phần cứng dự phũng.
- Định tuyến lại là cụng nghệ được sử dụng trong cỏc mạng chuyển mạch kờnh cũng như chuyển mạch gúi.
- Cụng nghệ định tuyến lại hoàn chỉnh diễn ra theo 7 bước.
- Cỏch thức thụng bỏo lỗi cho cỏc nỳt phụ thuộc vào cụng nghệ định tuyến lại.
- Trong phương thức định tuyến lại định trước thỡ bước này được thực hiện trước khi phỏt hiện kờnh lỗi..
- Cỏc giao thức định tuyến .
- [63] khi thay đổi Topo (chẳng hạn như khi lỗi kờnh) sẽ tớnh toỏn lại bảng định tuyến theo thuật toỏn đường ngắn nhất.
- với cơ chế định tuyến lại ở lớp thấp.
- Vấn đề nữa là tất cả cỏc bộ định tuyến trong mạng đều phải được thụng bỏo về lỗi.
- Thụng tin so sỏnh giữa cỏc cơ chế định tuyến lại trong mạng MPLS cú thể xem trong [28]..
- Định tuyến lại nhanh sử dụng cơ chế định trước cú yờu cầu tớnh trước và thụng bỏo đường dự phũng trước khi kờnh lỗi cú thể được sửa.
- Hỡnh II-5 minh hoạ định tuyến lại nhanh Unicast.
- Bộ định tuyến đầu tiờn của đường dự phũng được gọi là LSR chuyển mạch đường (PSL) và bộ định tuyến cuối của đường dự phũng được gọi là LSR hợp nhất đường (PML).
- Ưu điểm chớnh của cơ chế định tuyến lại sử dụng trong cõy định tuyến ATM Multicast đú là nú cú thể sửa lỗi của một cõy với chỉ một đường dự phũng..
- Cỏc cơ chế định tuyến lại Multicast bảo vệ nhúm Multicast khỏi mọi lỗi cú thể xảy ra.
- Thuật toỏn sửa lỗi cõy định tuyến Multicast.
- Chương này trỡnh bày thuật toỏn định tuyến lại trong truyền thụng Multicast.
- ắ Cỏc bộ định tuyến nối với nhau thụng qua cỏc kờnh điểm-điểm..
- Ký hiện cõy định tuyến Multicast T.
- Cõy định tuyến Multicast cú thể là cõy đường ngắn nhất hoặc cõy nỳt cơ sở.
- V T là tập hợp cỏc nỳt của cõy định tuyến Multicast, E T là tập hợp cỏc kờnh của cõy định tuyến Multicast.
- i , biểu thị độ tối ưu của đường dự j phũng sử dụng để bảo vệ một cõy định tuyến Multicast và vỡ vậy phự hợp với định nghĩa độ “đàn hồi” trong Chương II.
- Thuật toỏn 3 xử lý vấn đề thay đổi của cõy định tuyến Multicast T..
- Khi một nỳt C rời bỏ (hoặc gia nhập) một nhúm Multicast, một số lượng nhất định cỏc nỳt và kờnh sẽ bị loại bỏ khỏi (hoặc bổ sung vào) cõy định tuyến Multicast.
- Định truyến lại nhanh MPLS Multicast cho phộp sửa cõy định tuyến Multicast nếu lỗi một kờnh trờn đường được bảo vệ bằng cỏch định tuyến lại lưu lượng sang đường dự phũng định trước.
- Trước hết một đường dự phũng được thiết lập ứng với cõy định tuyến Multicast.
- Đối với định tuyến lại nhanh MPLS Multicast ta giả sử rằng cỏc cõy định tuyến Multicast là cõy nỳt cơ sở..
- Nỳt A nhận lưu lượng từ cỏc mạng khỏc (khụng thể hiện trờn hỡnh này) và gửi lưu lượng này trờn cõy định tuyến Multicast.
- Tiếp theo ta đi vào cơ chế định tuyến lại nhanh MPLS Multicast thụng qua vớ dụ được thể hiện trờn Hỡnh IV-2.
- Định tuyến lại nhanh MPLS multicast là một cơ chế định tuyến lại định trước.
- Điều đú cú nghĩa là đường dự phũng được tớnh toỏn và thụng bỏo trước khi việc định tuyến lại cú thể được thực hiện.
- Tất cả cỏc nỳt của cõy định tuyến Multicast thường gửi cỏc bản tin kiểm tra trờn cỏc kờnh ra của nú.
- Đường dự phũng ứng với cõy định tuyến Multicast đó được xỏc định từ trước khi lỗi xảy ra.
- Sau đú C và D sẽ gửi đi cỏc bản tin thụng bỏo kờnh phục hồi trờn cõy định tuyến Multicast (Hỡnh IV-2(d.
- Tiếp theo chỳng ta xem xột lỗi kờnh và hồi phục trong cỏc cõy định tuyến Multicast..
- Tất cả cỏc nỳt của cõy định tuyến Multicast ban đầu đó được thụng bỏo về lỗi..
- Switchover bao gồm việc kết hợp đường dự phũng với mLSP ứng với cõy định tuyến Multicast lỳc đầu (trước khi kờnh lỗi).
- Mục tiếp theo trỡnh bày phương thức thụng bỏo “ỏnh xạ” nhón của đường dự phũng trước khi nú được sử dụng để sửa cõy định tuyến Multicast.
- Giả sử J gửi đi bản tin trờn cõy định tuyến Multicast mới.
- Triển khai định tuyến Multicast trong MPLS.
- Hỡnh V-2(c) thể hiện phương thức cỏc bộ định tuyến MPLS loại bỏ Shim Header khỏi cỏc gúi tin MPLS Multicast.
- Bảng định tuyến phù hợ p?.
- tạo hoặc xoỏ FTN ỏnh xạ trong bảng định tuyến IP.
- Tất cả cỏc bộ định tuyến MulTreeLDP “lắng nghe” cỏc bản tin thụng bỏo trờn TCP cổng 2646.
- Kớch thước của cõy định tuyến Multicast mà giao thức MulTreeLDP cú thể thiết lập bị giới hạn bởi kớch thước lớn nhất của gúi tin TCP..
- của nỳt cơ sở đều cú thể là nỳt gốc của cõy con của cõy định tuyến Multicast.
- của của cõy và khi đú mLSP tương ứng với toàn bộ cõy định tuyến Multicast..
- Hỡnh V-6(b), (d), (f), (g), (h), (j), (l) thể hiện cỏc bước trao đổi bản tin của giao thức MulTreeLDP trong mạng MPLS, Hỡnh V-6 (c), (e), (g), (i), (k), (m) thể hiện cỏc bước mở rộng của cõy định tuyến multicast sau khi trao đổi mỗi bản tin.
- Đến đõy quỏ trỡnh thiết lập mLSP tương ứng với cõy định tuyến Multicast kết thỳc (Hỡnh V-6(m))..
- Vỡ vậy mỗi khoảng thời gian T p , A chỉ gửi bản tin kiểm tra tới cỏc nỳt liền kề nằm trờn cõy định tuyến Multicast.
- Xột vớ dụ cõy định tuyến Multicast trờn Hỡnh V-8(a) tương ứng với mLSP được thể hiện trờn Hỡnh V-8(b).
- Thiết lập một đường dự phũng để bảo vệ một cõy định tuyến là một tiến trỡnh chiếm dụng tài nguyờn.
- Luận văn này đó đưa ra một thuật toỏn cho phộp xỏc định đường dự phũng và cơ chế định tuyến lại trong mạng MPLS để bảo vệ cõy định tuyến Multicast.
- Trong Chương III, chỳng tụi đó đưa ra thuật toỏn đồ thị tớnh toỏn đường dự phũng để bảo vệ một cõy định tuyến Multicast.
- Đường dự phũng được tớnh toỏn sau khi cõy định tuyến Multicast được thiết lập và trước khi xảy ra lỗi kờnh, đõy là cơ chế định tuyến lại định trước.
- Định tuyến lại nhanh MPLS Multicast sử dụng cỏc bản tin kiểm tra để phỏt hiện kờnh lỗi.
- Cỏc nỳt phỏt hiện kờnh lỗi sẽ truyền thụng bỏo kờnh lỗi tới tất cả cỏc nỳt của cõy định tuyến Multicast.
- Hai bộ định tuyến nằm ở hai đầu của đường dự phũng sẽ Switchover khi chỳng được thụng bỏo về lỗi kờnh.
- Hai bộ định tuyến thực hiện Switchover sẽ thực hiện Switchback và dừng chuyển tiếp gúi tin trờn đường dự phũng.
- Thứ nhất là thuật toỏn của chỳng tụi cho phộp lựa chọn một đường dự phũng để bảo vệ một cõy định tuyến Multicast khi cú lỗi một kờnh

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt