« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình nhập môn lập trình - Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao)


Tóm tắt Xem thử

- DỮ LIỆU KIỂU CON TRỎ (NÂNG CAO).
- Con tr c p 2 ỏ ấ.
- M ng con tr ả ỏ.
- Con tr hàm ỏ.
- Làm sao thay đổi giá trị của con trỏ (không phải giá trị mà nó trỏ đến) sau khi gọi hàm?.
- Con trỏ cấp 2.
- Sử dụng con trỏ p trỏ đến con trỏ a này.
- Hàm sẽ thay đổi giá trị của con trỏ â gián tiếp thông qua con trỏ p..
- printf(“%d”, ptr_to_ptr.
- Đ a ch ptr ị ỉ printf(“%d”, *ptr_to_ptr.
- Giá tr ptr ị printf(“%d”, **ptr_to_ptr.
- Con trỏ và mảng 2 chiều.
- Sử dụng con trỏ int * để duyệt mảng 1 chiều.
- printf(“Nhap phan tu thu %d.
- printf(“Nhap a[%d][%d.
- printf(“KT c a a = %d”, sizeof( ủ a));.
- printf(“KT c a a[0.
- printf(“KT c a a[0][0.
- a là con trỏ đến a[0], a[0] là con trỏ đến a[0][0] .
- a là con trỏ cấp 2..
- Khai báo con trỏ rồi gán địa chỉ mảng cho con trỏ này để nó trỏ đến mảng..
- Con trỏ này phải cùng kiểu với biến mảng, tức là con trỏ đến vùng nhớ n phần tử (mảng).
- void Xuat_1_Mang_C1(int (*ptr)[4.
- Xuat_1_Mang_C1(ptr.
- Xuat_1_Mang_C2((int *)ptr++);.
- Xuat_1_Mang_C2((int *)(a + i.
- void Xuat_n_Mang_C1(int (*ptr)[4], int n).
- Xuat_n_Mang_1(ptr, 3);.
- Xuat_n_Mang_1(a, 3);.
- void Xuat_n_Mang_C2(int (*ptr)[4], int n).
- Mảng con trỏ.
- Cách 2: Mảng 1 chiều các con trỏ.
- Con trỏ hàm là con trỏ trỏ đến vùng nhớ chứa hàm và có thể gọi hàm thông qua con trỏ đó..
- Con trỏ hàm.
- Khai báo tường minh.
- Dữ liệu kiểu con trỏ (nâng cao).
- <tên bi n con tr >.
- Con tr ỏ đ ế n hàm nh n ậ đ ố i s int, tr v int ố ả ề int (*ptof1)(int x);.
- Con tr ỏ đ ế n hàm nh n 2 ậ đ ố i s double, không tr ố ả v ề.
- Con tr ỏ đ ế n hàm nh n ậ đ ố i s m ng, tr v char ố ả ả ề char (*ptof3)(char *p[]);.
- Khai báo không tường minh (thông qua kiểu).
- <tên bi n con tr >.
- Gán giá trị cho con trỏ hàm.
- <bi n con tr hàm>.
- Con tr hàm ỏ tinhtoan = Cong.
- So sánh con trỏ hàm.
- printf(“Con tr ỏ đ ế n hàm Cong.”);.
- printf(“Con tr ỏ đ ế n hàm Tru.”);.
- printf(“Con tr ỏ đ ế n hàm khác.”);.
- printf(“Con tr ch ỏ ư a đ ượ c kh i t o.
- Gọi hàm thông qua con trỏ hàm.
- Truyền tham số là con trỏ hàm.
- Trả về con trỏ hàm.
- Trả về con trỏ hàm (khai báo kiểu).
- Mảng con trỏ hàm.
- printf(“%d\n”, (*array .
- printf(“%d\n”, array .
- khi khai báo con trỏ hàm.
- Có thể bỏ tên biến tham số trong khai báo con trỏ hàm.
- Câu 1: Ta có thể khai báo và sử dụng biến con trỏ đến cấp thứ mấy?.
- Câu 2: Có sự khác nhau giữa con trỏ đến một chuỗi và con trỏ đến một mảng ký tự không?.
- Câu 4: Hãy nên một số ứng dụng của con trỏ hàm..
- Câu 5: Viết đoạn lệnh khai báo biến x kiểu float, khai báo và khởi tạo con trỏ px đến biến x và .
- khai báo và khởi tạo con trỏ ppx đến con trỏ px..
- Câu 6: Ta muốn gán 100 cho x thông qua con trỏ ppx bằng biểu thức gán “ppx = 100;” có được không?.
- Câu 7: Giả sử ta khai báo mảng array 3 chiều int array[2][3][4].
- Câu 10: Viết nguyên mẫu của một hàm nhận một mảng con trỏ đến kiểu char làm đối số, và giá trị trả về có kiểu void..
- Câu 11: Con trỏ đến hàm là gì?.
- Câu 12: Viết khai báo con trỏ đến một hàm mà hàm đó có giá trị trả về kiểu char, nhận đối số là một mảng con trỏ đến kiểu char..
- Câu 13: Ta viết khai báo con trỏ ở câu 12 như vậy có đúng không? char *ptr(char *x[]);.
- Câu 14: Cho biết ý nghĩa của các khai báo sau:.
- Câu 15: Cho biết ý nghĩa của các khai báo sau:.
- Câu 16: Cho biết ý nghĩa của các khai báo sau:.
- Câu 17: Viết khai báo con trỏ func đến một hàm nhận đối số là một số nguyên và trả về giá trị kiểu float..
- Câu 18: Viết khai báo một mảng con trỏ đến hàm.
- Ta có thể sử dụng mảng này để làm gì?.
- Câu 19: Viết câu lệnh khai báo một mảng 10 con trỏ đến kiểu char..
- Câu 21: Viết chương trình khai báo mảng hai chiều có 12x12 phần tử kiểu char.
- Sử dụng con trỏ đến mảng để in giá trị các phần tử mảng lên .
- Câu 22: Viết chương trình khai báo mảng 10 con trỏ đến kiểu float, nhận 10 số thực từ bàn phím, sắp xếp lại và in ra màn hình dãy số đã sắp xếp..
- Câu 25: Sử dụng con trỏ hàm để viết các hàm sắp xếp sau

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt