« Home « Kết quả tìm kiếm

phân loại đề thi đại học năm 2007 - 2009


Tóm tắt Xem thử

- T c đ ph n ng ố ộ ả ứ.
- Số ch t ấ đ u ề ph n ả ứ ng đ ược v i dung d ớ ịch HCl, dung dịch NaOH là.
- Dung dịch Y có pH là.
- Dung dịch X có pH là.
- a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12.
- Câu 56: Cho dung dịch ch a ứ 0,1 mol (NH4)2CO3 tác d ng ụ v i ớ dung dịch ch a ứ 34,2 gam Ba(OH)2..
- ủ thu được dung dịch X (ch ỉ ch a hai ứ muối sunfat) và khí duy nh t NO.
- cho dung dịch HCl đặc tác d ng ụ v i MnO ớ 2 , đun nóng..
- dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch KMnO 4 .
- O 2 , nước Br 2 , dung dịch KMnO 4 .
- dung dịch KOH, CaO, nước Br 2.
- Dung dịch KOH trên có n ng đ là ồ ộ.
- Sau khi các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (s n ả ph m ẩ khử duy nh t).
- Dung dịch Y có pH b ng ằ.
- ư Sau khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X.
- Kh i ố lượng mu i ố khan thu được khi làm bay h i ơ dung dịch X là.
- Cô cạn dung dịch X, thu được m gam ch t ấ r n khan.
- Cu và dung dịch FeCl 3 .
- dung dịch FeCl 2 và dung d ịch CuCl 2 .
- Fe và dung dịch CuCl 2 .
- Fe và dung dịch FeCl 3.
- Cu + dung dịch FeCl 3 .
- Fe + dung dịch HCl..
- Fe + dung dịch FeCl 3 .
- Cu + dung dịch FeCl 2 .
- Fe kh ử được Cu 2+ trong dung dịch..
- H p ấ thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhi t ệ độ thường).
- N ng đ ban đ u c ổ ồ ộ ầ ủa dung dịch NaOH là (cho Cu = 64).
- K ở hối lượng dung dịch thu được sau phản ng là ứ A.
- Cô c n ạ dung dịch X thu được lượng mu i khan là ố.
- Sau khi ph n ả ng ứ hoàn toàn, thu được dung dịch ch ch a ỉ ứ m t ch t tan và kim ộ ấ lo i d .
- Câu 142: Thể tích dung dịch HNO 3 1M (loãng) ít nhất c n ầ dùng để hoà tan hoàn toàn m t ộ h n ỗ h p g ợ ồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết ph n ng t o ch ả ứ ạ ất kh duy nh t là NO) ử ấ.
- Sau khi k t ế thúc các ph n ng, ả ứ l c ọ bỏ ph n ầ dung dịch thu được m gam b t ộ r n.
- Thể tích dung dịch HCl 2M v a ừ đủ đ ph n ng h t v i Y là ể ả ứ ế ớ.
- Thể tích dung dịch HCl 2M v a ừ đủ đ ph n ng v i ch t ể ả ứ ớ ấ r n ắ X là.
- c n ầ dùng v a đ V lít dung ừ ủ dịch HCl 1M.
- ư Sau khi các ph n ả ng ứ xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y.
- ư thu được 1,344 lít khí NO (s n ả ph m ẩ khử duy nh t, ấ ở đktc) và dung dịch X.
- Cô c n ạ dung dịch X thu được m gam mu i khan.
- Cho Y vào dung dịch NaOH (d.
- (I) Cho dung dịch NaCl vào dung d ch KOH.
- (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
- dùng dung dịch NaOH (d.
- ư thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (đktc).
- ư thu được a mol h n ỗ hợp khí và dung dịch X.
- Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn h p g m ợ ồ các ch t ấ là.
- Dung dịch thu được có các chất:.
- Ph n 1 tác d ng v i dung ầ ụ ớ dịch H 2 SO 4 loãng (d.
- Ph n 2 tác d ng v i dung ầ ụ ớ dịch NaOH (d.
- Cho X tác d ng ụ với dung dịch NaOH (d ) ư thu được dung dịch Y, ch t ấ r n ắ Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc).
- S c ụ khí CO2 (d ) ư vào dung dịch Y, thu được 39 gam k t ế t a.
- Hòa tan h t ế h n ỗ h p ợ X trong dung dịch HNO 3 (d.
- Câu 219: Thể tích dung dịch HNO 3 1M (loãng) ít nhất c n ầ dùng để hoà tan hoàn toàn m t ộ h n ỗ h p g ợ ồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết ph n ng t o ch ả ứ ạ ất kh duy nh t là NO) ử ấ.
- ạ Cô c n ạ dung dịch Y, thu được m gam mu i khan.
- Cho lư ợ ng dư b t ộ Fe vào dung dịch X 1 (trong đi u ề ki n ệ không có không khí) đ n ế khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, thu được dung dịch X 2 ch a ch t tan ứ ấ là.
- ư thu được dung dịch X.
- Dung dịch X ph n ng v ả ứ ừa đ v i V ủ ớ ml dung dịch KMnO 4 0,5M.
- Cô c n ạ dung dịch X, thu được m gam mu i sunfat khan.
- S c ụ từ từ khí NH3 (d ) ư vào dung dịch Y, sau khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu được m gam k t ế t a.
- dung dịch NaOH Đ thi TSCĐ 2009 ề.
- dung dịch NaOH..
- H n ỗ h p ợ X tan hoàn toàn trong dung dịch.
- Cho dung dịch NaOH đ n d vào dung d ế ư ị ch Cr(NO3)3..
- Cho dung dịch NH3 đ n d vào dung d ế ư ịch AlCl3.
- Cho dung dịch HCl đ n d vào dung d ế ư ị ch NaAlO2 (ho c Na[Al(OH ặ )4]) D.
- ư Sau khi các phản ứng x y ả ra hoàn toàn, thu được dung dịch X.
- Cho dung dị ch Ba(OH)2 (d ) ư vào dung dịch X, thu được k t ế t a Y.
- cho kim lo i ạ M tác d ng ụ v i ớ dung dịch HCl được mu i ố Y.
- Kh i ố lượng bình dung dịch brom tăng là.
- D n ẫ Y vào lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được 12 gam k t ế t a.
- nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH..
- nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH..
- nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH..
- dung dịch NaOH B.
- a mol X ph n ả ng ứ v a ừ h t ế v i ớ a lít dung dịch NaOH 1M.
- Cho ư toàn bộ X tác d ng ụ v i ớ dung dịch NaHCO3 (d.
- Cô c n ạ dung dịch thu được 8,28 gam h n ỗ h p ợ ch t ấ r n ắ khan..
- CH3CH2COOCH=CH2 tác d ng ụ được v i dung ớ dịch Br2..
- Đun Z với dung dịch H2SO4 đ c 170 ặ ở oC thu được anken..
- Cho Z tác dụng v i ớ AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được ch t ấ h u c T.
- Cho c ữ ơ h t T t ấ ác d ng v i dung ụ ớ dịch NaOH l i thu đ ạ ược ch t Y.
- ứ Cho X ph n ả ng ứ v a ừ đủ v i ớ 500 ml dung dịch KOH 1M.
- Cho 25,75 gam X ph n ả ng ứ h t ế v i ớ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y.
- Cho 20 gam X tác d ng ụ v i ớ 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng).
- Cô c n ạ dung dịch sau ph n ng thu đ ả ứ ược kh i l ố ượng xà phòng là.
- S l ố ượng các dung dịch có pH <.
- dung dịch NaOH.
- dung dịch NaCl..
- dung dịch HCl..
- Sau khi phản ng ứ x y ả ra hoàn toàn, cô c n ạ dung dịch thu được 11,7 gam chất r n.
- Cô c n ạ dung dịch Y thu được kh i l ố ượng mu i khan là ố.
- Cô c n ạ dung dịch Z thu được m gam mu i khan.
- Khi ph n ả ng ứ v i dung ớ dịch NaOH, X t o ạ ra H2NCH2COONa và ch t ấ h u ữ cơ Z.
- AgNO3 (ho c Ag ặ 2O) trong dung dịch NH3, đun nóng..
- Dung dịch fructoz hoà tan đ ơ ược Cu(OH)2..
- Glucoz b ơ ị kh b i dung ử ở dịch AgNO3 trong NH3..
- Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2007 ề ố Câu 504: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia ph n ng tráng b c l ả ứ ạ à:.
- Trong các ch t ấ này, s ố ch t ấ tác d ng ụ được v i ớ dung dịch NaOH là.
- dung dịch phenolphtalein.
- Anilin ph n ng v i dung ả ứ ớ dịch HCl, l y ấ mu i v a t o ra cho tác d ng ố ừ ạ ụ v i dung d ớ ịch NaOH l i ạ thu được anilin.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt