- T c đ ph n ng ố ộ ả ứ. - Số ch t ấ đ u ề ph n ả ứ ng đ ược v i dung d ớ ịch HCl, dung dịch NaOH là. - Dung dịch Y có pH là. - Dung dịch X có pH là. - a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. - Câu 56: Cho dung dịch ch a ứ 0,1 mol (NH4)2CO3 tác d ng ụ v i ớ dung dịch ch a ứ 34,2 gam Ba(OH)2.. - ủ thu được dung dịch X (ch ỉ ch a hai ứ muối sunfat) và khí duy nh t NO. - cho dung dịch HCl đặc tác d ng ụ v i MnO ớ 2 , đun nóng.. - dung dịch NaOH, O 2 , dung dịch KMnO 4 . - O 2 , nước Br 2 , dung dịch KMnO 4 . - dung dịch KOH, CaO, nước Br 2. - Dung dịch KOH trên có n ng đ là ồ ộ. - Sau khi các ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (s n ả ph m ẩ khử duy nh t). - Dung dịch Y có pH b ng ằ. - ư Sau khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. - Kh i ố lượng mu i ố khan thu được khi làm bay h i ơ dung dịch X là. - Cô cạn dung dịch X, thu được m gam ch t ấ r n khan. - Cu và dung dịch FeCl 3 . - dung dịch FeCl 2 và dung d ịch CuCl 2 . - Fe và dung dịch CuCl 2 . - Fe và dung dịch FeCl 3. - Cu + dung dịch FeCl 3 . - Fe + dung dịch HCl.. - Fe + dung dịch FeCl 3 . - Cu + dung dịch FeCl 2 . - Fe kh ử được Cu 2+ trong dung dịch.. - H p ấ thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhi t ệ độ thường). - N ng đ ban đ u c ổ ồ ộ ầ ủa dung dịch NaOH là (cho Cu = 64). - K ở hối lượng dung dịch thu được sau phản ng là ứ A. - Cô c n ạ dung dịch X thu được lượng mu i khan là ố. - Sau khi ph n ả ng ứ hoàn toàn, thu được dung dịch ch ch a ỉ ứ m t ch t tan và kim ộ ấ lo i d . - Câu 142: Thể tích dung dịch HNO 3 1M (loãng) ít nhất c n ầ dùng để hoà tan hoàn toàn m t ộ h n ỗ h p g ợ ồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết ph n ng t o ch ả ứ ạ ất kh duy nh t là NO) ử ấ. - Sau khi k t ế thúc các ph n ng, ả ứ l c ọ bỏ ph n ầ dung dịch thu được m gam b t ộ r n. - Thể tích dung dịch HCl 2M v a ừ đủ đ ph n ng h t v i Y là ể ả ứ ế ớ. - Thể tích dung dịch HCl 2M v a ừ đủ đ ph n ng v i ch t ể ả ứ ớ ấ r n ắ X là. - c n ầ dùng v a đ V lít dung ừ ủ dịch HCl 1M. - ư Sau khi các ph n ả ng ứ xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y. - ư thu được 1,344 lít khí NO (s n ả ph m ẩ khử duy nh t, ấ ở đktc) và dung dịch X. - Cô c n ạ dung dịch X thu được m gam mu i khan. - Cho Y vào dung dịch NaOH (d. - (I) Cho dung dịch NaCl vào dung d ch KOH. - (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. - dùng dung dịch NaOH (d. - ư thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (đktc). - ư thu được a mol h n ỗ hợp khí và dung dịch X. - Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn h p g m ợ ồ các ch t ấ là. - Dung dịch thu được có các chất:. - Ph n 1 tác d ng v i dung ầ ụ ớ dịch H 2 SO 4 loãng (d. - Ph n 2 tác d ng v i dung ầ ụ ớ dịch NaOH (d. - Cho X tác d ng ụ với dung dịch NaOH (d ) ư thu được dung dịch Y, ch t ấ r n ắ Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). - S c ụ khí CO2 (d ) ư vào dung dịch Y, thu được 39 gam k t ế t a. - Hòa tan h t ế h n ỗ h p ợ X trong dung dịch HNO 3 (d. - Câu 219: Thể tích dung dịch HNO 3 1M (loãng) ít nhất c n ầ dùng để hoà tan hoàn toàn m t ộ h n ỗ h p g ợ ồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết ph n ng t o ch ả ứ ạ ất kh duy nh t là NO) ử ấ. - ạ Cô c n ạ dung dịch Y, thu được m gam mu i khan. - Cho lư ợ ng dư b t ộ Fe vào dung dịch X 1 (trong đi u ề ki n ệ không có không khí) đ n ế khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, thu được dung dịch X 2 ch a ch t tan ứ ấ là. - ư thu được dung dịch X. - Dung dịch X ph n ng v ả ứ ừa đ v i V ủ ớ ml dung dịch KMnO 4 0,5M. - Cô c n ạ dung dịch X, thu được m gam mu i sunfat khan. - S c ụ từ từ khí NH3 (d ) ư vào dung dịch Y, sau khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn thu được m gam k t ế t a. - dung dịch NaOH Đ thi TSCĐ 2009 ề. - dung dịch NaOH.. - H n ỗ h p ợ X tan hoàn toàn trong dung dịch. - Cho dung dịch NaOH đ n d vào dung d ế ư ị ch Cr(NO3)3.. - Cho dung dịch NH3 đ n d vào dung d ế ư ịch AlCl3. - Cho dung dịch HCl đ n d vào dung d ế ư ị ch NaAlO2 (ho c Na[Al(OH ặ )4]) D. - ư Sau khi các phản ứng x y ả ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. - Cho dung dị ch Ba(OH)2 (d ) ư vào dung dịch X, thu được k t ế t a Y. - cho kim lo i ạ M tác d ng ụ v i ớ dung dịch HCl được mu i ố Y. - Kh i ố lượng bình dung dịch brom tăng là. - D n ẫ Y vào lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thu được 12 gam k t ế t a. - nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.. - nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.. - nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.. - dung dịch NaOH B. - a mol X ph n ả ng ứ v a ừ h t ế v i ớ a lít dung dịch NaOH 1M. - Cho ư toàn bộ X tác d ng ụ v i ớ dung dịch NaHCO3 (d. - Cô c n ạ dung dịch thu được 8,28 gam h n ỗ h p ợ ch t ấ r n ắ khan.. - CH3CH2COOCH=CH2 tác d ng ụ được v i dung ớ dịch Br2.. - Đun Z với dung dịch H2SO4 đ c 170 ặ ở oC thu được anken.. - Cho Z tác dụng v i ớ AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được ch t ấ h u c T. - Cho c ữ ơ h t T t ấ ác d ng v i dung ụ ớ dịch NaOH l i thu đ ạ ược ch t Y. - ứ Cho X ph n ả ng ứ v a ừ đủ v i ớ 500 ml dung dịch KOH 1M. - Cho 25,75 gam X ph n ả ng ứ h t ế v i ớ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. - Cho 20 gam X tác d ng ụ v i ớ 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). - Cô c n ạ dung dịch sau ph n ng thu đ ả ứ ược kh i l ố ượng xà phòng là. - S l ố ượng các dung dịch có pH <. - dung dịch NaOH. - dung dịch NaCl.. - dung dịch HCl.. - Sau khi phản ng ứ x y ả ra hoàn toàn, cô c n ạ dung dịch thu được 11,7 gam chất r n. - Cô c n ạ dung dịch Y thu được kh i l ố ượng mu i khan là ố. - Cô c n ạ dung dịch Z thu được m gam mu i khan. - Khi ph n ả ng ứ v i dung ớ dịch NaOH, X t o ạ ra H2NCH2COONa và ch t ấ h u ữ cơ Z. - AgNO3 (ho c Ag ặ 2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.. - Dung dịch fructoz hoà tan đ ơ ược Cu(OH)2.. - Glucoz b ơ ị kh b i dung ử ở dịch AgNO3 trong NH3.. - Đ thi TSĐHCĐ kh i A 2007 ề ố Câu 504: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia ph n ng tráng b c l ả ứ ạ à:. - Trong các ch t ấ này, s ố ch t ấ tác d ng ụ được v i ớ dung dịch NaOH là. - dung dịch phenolphtalein. - Anilin ph n ng v i dung ả ứ ớ dịch HCl, l y ấ mu i v a t o ra cho tác d ng ố ừ ạ ụ v i dung d ớ ịch NaOH l i ạ thu được anilin.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt