« Home « Kết quả tìm kiếm

Chương III: Soạn thảo văn bản với Microsoft Word 97


Tóm tắt Xem thử

- Soạn thảo văn bản với Microsoft Word 97.
- Hệ soạn thảo văn bản là gì?.
- Khởi động Word với một tệp văn bản trống .
- Tệp văn bản trống này sẽ đợc .
- Khởi động Word với một tệp văn bản cụ thể.
- Ta cho tên tệp văn bản (chẳng hạn Doc1) vào ô File name (Tên tệp).
- đoạn văn bản..
- Di chuyển trong văn bản.
- Các chế độ hiển thị văn bản trên màn hình.
- Với Word, ta có thể hiển thị văn bản trên màn hình trong năm chế .
- Gõ văn bản tiếng Việt.
- Soạn thảo một văn bản đơn giản.
- Soạn thảo văn bản là một quá trình lặp.
- Nếu thấy văn bản .
- Mở tệp văn bản hiện có.
- Các thao tác biên tập văn bản.
- Chọn đoạn văn bản.
- Chúng ta có thể chọn một phần văn bản bằng chuột hay bằng bàn phím..
- Sửa và xóa trong văn bản.
- đoạn văn bản tiếp theo (hình dới).
- Di chuyển và sao một phần văn bản.
- Nháy chuột ở nút bên phải thanh bảng chọn để đóng văn bản Document1.
- Tên của tệp văn bản là gì?.
- Nháy nút Save trên thanh công cụ chuẩn để lu văn bản.
- Nháy nút New để mở văn bản mới.
- Quan sát tên của tệp văn bản trên thanh tiêu đề.
- Tạo một văn bản đơn giản.
- Nháy nút Save để lu văn bản.
- định dạng) và in ra các văn bản..
- Định dạng văn bản.
- Định dạng văn bản nhằm m ục đ ích:.
- Định dạng đoạn văn bản.
- Tạo chữ cái lớn đầu một đoạn văn bản thờng .
- Tạo văn bản mới và thực hiện các định dạng ký tự 1.
- Khởi động Word với một văn bản mới.
- Nháy nút để thấy các ký tự ả ở cuối từng đoạn văn bản.
- Nháy nút để lu văn bản.
- Nháy File\Close để đóng tệp văn bản Bai2 .
- Chọn đoạn văn bản Nhiều mây, có ma nhỏ.
- Nháy nút để lu văn bản..
- Chọn đoạn văn bản Phía tây Bắc Bộ:.
- Nháy File\Close để đóng văn bản..
- Khởi động Word và mở tệp văn bản Bai2.
- Mở tệp văn bản Bai1.
- Lu và đóng tệp văn bản..
- Mở tệp văn bản Bai1 .
- Lu văn bản và thoát khỏi Word..
- đ ộng tới toàn bộ đ oạn văn bản).
- định dạng ký tự trong kiểu đợc áp dụng cho toàn bộ đoạn văn bản.
- Khởi động lại Word với một văn bản trống..
- Lu văn bản với tên Baitap1 .
- đoạn văn bản cùng đợc sửa đổi đồng thời.
- Lu và đóng văn bản Baitap1 .
- Khởi động Word với tệp văn bản trống..
- Lu và đóng văn bản với tên Baitap2 .
- Xóa kiểu trong văn bản.
- Nháy nút New để mở văn bản trống mới.
- Đóng văn bản mới mà không lu..
- Sau đó nháy nút New để mở văn bản trống mới.
- Đóng văn bản mới mà không lu..
- Đóng văn bản Baitap2 .
- Mở lại tệp văn bản Baitap2.
- Đóng văn bản Baitap2 và không lu..
- Nháy Close trong bảng chọn File để đóng văn bản mới..
- Định dạng văn bản trong ô.
- Khởi động Word với một văn bản trống..
- Lu văn bản với tên Bai4..
- Nháy File\Save để lu văn bản..
- Nháy File\Save để lu văn bản..
- Nháy File\Save để lu tệp văn bản..
- Nháy chuột một lần, văn bản đợc phóng to.
- In văn bản .
- Ta có thể in văn bản trên các máy in khác nhau.
- đến hết văn bản..
- Khởi động Word với một văn bản trống.
- (Xem phần định dạng văn bản.).
- Nháy nút lệnh Save để lu văn bản..
- Chỉnh sửa đối tợng đồ họa trong văn bản.
- Vẽ hình trong văn bản.
- M ở tệ p văn bản Bai5 .
- Từ Chơng đầu tiên đợc chọn trên văn bản.
- Nháy OK và nháy vào văn bản (hộp thoại vẫn đợc hiển thị)..
- Nháy OK và nháy vào văn bản (hộp thoại vẫn đợc hiển thị), sau .
- Từ Chơng đầu tiên đợc chọn trên văn bản.
- Nháy vào văn bản và nháy Undo .
- Lu văn bản và nháy Close để .
- đóng văn bản..
- Lu văn bản vớ tên Bai6 và .
- Mở một văn bản bất kỳ hoặc mở .
- một văn bản mới.
- Nháy File\Close để đóng văn bản (có thể lu hay không lu)..
- Vẽ đờng cong trên trang văn bản bằng công cụ này.
- Đóng tệp văn bản Bai7 .
- Lu văn bản với tên Bai8 .
- Gõ từ Kính trên văn bản.
- đợc chèn vào văn bản..
- Lu và đóng văn bản Bài 8.
- Mở tệp văn bản Bai5 .
- Lu văn bản và đóng chơng trình Word..
- đó trong văn bản

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt