- Soạn thảo văn bản với Microsoft Word 97. - Hệ soạn thảo văn bản là gì?. - Khởi động Word với một tệp văn bản trống . - Tệp văn bản trống này sẽ đợc . - Khởi động Word với một tệp văn bản cụ thể. - Ta cho tên tệp văn bản (chẳng hạn Doc1) vào ô File name (Tên tệp). - đoạn văn bản.. - Di chuyển trong văn bản. - Các chế độ hiển thị văn bản trên màn hình. - Với Word, ta có thể hiển thị văn bản trên màn hình trong năm chế . - Gõ văn bản tiếng Việt. - Soạn thảo một văn bản đơn giản. - Soạn thảo văn bản là một quá trình lặp. - Nếu thấy văn bản . - Mở tệp văn bản hiện có. - Các thao tác biên tập văn bản. - Chọn đoạn văn bản. - Chúng ta có thể chọn một phần văn bản bằng chuột hay bằng bàn phím.. - Sửa và xóa trong văn bản. - đoạn văn bản tiếp theo (hình dới). - Di chuyển và sao một phần văn bản. - Nháy chuột ở nút bên phải thanh bảng chọn để đóng văn bản Document1. - Tên của tệp văn bản là gì?. - Nháy nút Save trên thanh công cụ chuẩn để lu văn bản. - Nháy nút New để mở văn bản mới. - Quan sát tên của tệp văn bản trên thanh tiêu đề. - Tạo một văn bản đơn giản. - Nháy nút Save để lu văn bản. - định dạng) và in ra các văn bản.. - Định dạng văn bản. - Định dạng văn bản nhằm m ục đ ích:. - Định dạng đoạn văn bản. - Tạo chữ cái lớn đầu một đoạn văn bản thờng . - Tạo văn bản mới và thực hiện các định dạng ký tự 1. - Khởi động Word với một văn bản mới. - Nháy nút để thấy các ký tự ả ở cuối từng đoạn văn bản. - Nháy nút để lu văn bản. - Nháy File\Close để đóng tệp văn bản Bai2 . - Chọn đoạn văn bản Nhiều mây, có ma nhỏ. - Nháy nút để lu văn bản.. - Chọn đoạn văn bản Phía tây Bắc Bộ:. - Nháy File\Close để đóng văn bản.. - Khởi động Word và mở tệp văn bản Bai2. - Mở tệp văn bản Bai1. - Lu và đóng tệp văn bản.. - Mở tệp văn bản Bai1 . - Lu văn bản và thoát khỏi Word.. - đ ộng tới toàn bộ đ oạn văn bản). - định dạng ký tự trong kiểu đợc áp dụng cho toàn bộ đoạn văn bản. - Khởi động lại Word với một văn bản trống.. - Lu văn bản với tên Baitap1 . - đoạn văn bản cùng đợc sửa đổi đồng thời. - Lu và đóng văn bản Baitap1 . - Khởi động Word với tệp văn bản trống.. - Lu và đóng văn bản với tên Baitap2 . - Xóa kiểu trong văn bản. - Nháy nút New để mở văn bản trống mới. - Đóng văn bản mới mà không lu.. - Sau đó nháy nút New để mở văn bản trống mới. - Đóng văn bản mới mà không lu.. - Đóng văn bản Baitap2 . - Mở lại tệp văn bản Baitap2. - Đóng văn bản Baitap2 và không lu.. - Nháy Close trong bảng chọn File để đóng văn bản mới.. - Định dạng văn bản trong ô. - Khởi động Word với một văn bản trống.. - Lu văn bản với tên Bai4.. - Nháy File\Save để lu văn bản.. - Nháy File\Save để lu văn bản.. - Nháy File\Save để lu tệp văn bản.. - Nháy chuột một lần, văn bản đợc phóng to. - In văn bản . - Ta có thể in văn bản trên các máy in khác nhau. - đến hết văn bản.. - Khởi động Word với một văn bản trống. - (Xem phần định dạng văn bản.). - Nháy nút lệnh Save để lu văn bản.. - Chỉnh sửa đối tợng đồ họa trong văn bản. - Vẽ hình trong văn bản. - M ở tệ p văn bản Bai5 . - Từ Chơng đầu tiên đợc chọn trên văn bản. - Nháy OK và nháy vào văn bản (hộp thoại vẫn đợc hiển thị).. - Nháy OK và nháy vào văn bản (hộp thoại vẫn đợc hiển thị), sau . - Từ Chơng đầu tiên đợc chọn trên văn bản. - Nháy vào văn bản và nháy Undo . - Lu văn bản và nháy Close để . - đóng văn bản.. - Lu văn bản vớ tên Bai6 và . - Mở một văn bản bất kỳ hoặc mở . - một văn bản mới. - Nháy File\Close để đóng văn bản (có thể lu hay không lu).. - Vẽ đờng cong trên trang văn bản bằng công cụ này. - Đóng tệp văn bản Bai7 . - Lu văn bản với tên Bai8 . - Gõ từ Kính trên văn bản. - đợc chèn vào văn bản.. - Lu và đóng văn bản Bài 8. - Mở tệp văn bản Bai5 . - Lu văn bản và đóng chơng trình Word.. - đó trong văn bản
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt