- Phương trình bậc bốn. - PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA. - Bài 1: Giải phương trình x 3 + x 2 + x. - Phương trình tương đương:. - phương trình. - t ) ta có phương trình 2. - 0 Xét phương trình:. - PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN. - Phương trình (1) trở thành ay 2 + bxy + (c − 2ak)x 2 = 0. - Phương trình dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d. - Phương trình. - Giải phương trình. - Phương trình dạng x 2 + a 2 x 2. - Ta có phương trình:. - Do đó phương trình f(x. - 3: phương trình có 2 nghiệm:x = 1 + m. - phương trình này. - Suy ra phương trình f n (x. - Bài 8: Giải phương trình: 3 x + 5 x = 2.4 x. - x 0 = 0 x 0 = 1 Vậy phương trình. - Thay vào phương trình. - Phương trình f 0 (x. - phương trình f (x. - 9 − x 2 ⇒ x 2 + y 2 = 9 Phương trình (4) tương đương:. - Giải phương trình sau:. - Bài 1: Giải phương trình: (x + 1). - Xét phương trình:. - Bài 2: Giải phương trình: 3 √ 3. - x 2 + 8 + 3 Nên phương trình. - Bài 3: Giải phương trình: 2 (x 2 + 2. - 37 2 Phương trình 5. - Bài 5: Giải phương trình. - 0 Xét phương trình. - Bài 6: Giải phương trình:. - Bài 7: Giải phương trình:. - Bài 8: Giải phương trình. - Bài 9: Giải phương trình:. - 2 − x vào phương trình:. - Vậy phương trình. - Bài 1: Giải phương trình:. - Bài 1*: Giải phương trình. - Bài 2: Giải phương trình:. - Bài 2*: Giải phương trình x n − b = a √ n. - π 2 ) (4) Bài 5) Chứng minh phương trình p. - Bài 1: Giải phương trình. - Bài 3: Giải phương trình. - x = 1 (thoả ĐKXĐ) Vậy phương trình có nghiệm x = 1 2. - Bài 4: Giải phương trình. - x = 0 ( thỏa) Vậy phương trình có nghiệm x = 0 2. - Bài 6: Giải phương trình p 4. - Vậy phương trình có nghiệm x = 3 2 . - Bài 7:Giải phương trình. - Bài 9: Giải phương trình. - 1 , phương trình vô nghiệm.. - Vậy phương trình có nghiệm x = 1 2 2. - 0), phương trình trở thành:. - x 6 0 ⇔ x = −1 Vậy phương trình có nghiệm S = {−1} 2. - (x 2 − 2x + 2)(x 2 − 4x + 5) Bài 5: Giải phương trình. - 2 Bài 8: Giải phương trình 1. - Giải phương trình 2 x 2 −x + 2 2+x−x 2 = 3. - Giải phương trình log 2 x + p. - Giải phương trình 2 2x+6 + 2 x . - Giải phương trình 2. - Phương trình trở thành:. - Giải phương trình 3. - Giải phương trình 7 + 4. - Giải phương trình 2 √ x 4. - Giải phương trình 1. - Phương trình trở thành 1. - Giải phương trình p. - Phương trình (3) trở thành:. - Giải phương trình log 3 (3 x − 1). - Giải phương trình log 4 (x. - Giải phương trình x + log(x 2 − x − 6. - Giải phương trình (1 + 2 x )(1 + 3 x )(1 + 36 x. - Giải phương trình x = 2 log 5 (x+3). - Giải phương trình x.2 x = x(3 − x. - x = 2 (nhận) 2 x + x − 1 = 0 Xét phương trình 2 x + x − 1 = 0. - Giải phương trình (1 + x)(2 + 4 x. - Giải phương trình 9 x (3 x + 2 x. - Giải phương trình 2 x 2 −x+8 = 4 1−3x. - Giải phương trình (x 2 − x + 1) x 2 −1 = 1. - Giải phương trình 2 x + 2 x−1 + 2 x−2 = 3 x − 3 x−1 + 3 x−2. - Giải phương trình 5 x .8 x − 1. - Giải phương trình p 2 x. - 2 , phương trình trở thành:. - Xét phương trình f(t. - Giải hệ phương trình:. - y = v + b ta có hệ phương trình. - y = v + 7 ta có hệ phương trình (II). - Do đó phương trình g(x. - 0 nên phương trình g(x. - Giải hệ phương trình: (XXII). - 4 = c ta có hệ phương trình. - Phương trình (2) tương đương với (x 2 + y 2 ) 2 = 1 Thế vào phương trình (1) ta được:. - 0 suy ra phương trình Q(x. - Ý tưởng: Phương trình (1) nhìn phức tạp hơn nhưng khả năng nhóm nhân tử lại cao, nên ta sẽ phân tích (1). - Ta có hệ phương trình. - 3.(2) ta có phương trình. - (2) ta có phương trình. - b = x − y ta có hệ phương trình. - Phương trình (2) tương đương: