- ọ ề Ph ươ ng pháp tr l ả ươ ng t i công ạ ty CVC". - Ch ươ ng II: Th c tr ng công tác tr l ự ạ ả ươ ng c a Công ty máy tính CVC. - CH ƯƠ NG I. - CH ƯƠ NG II. - TH C TR NG CÔNG TÁC TR L Ự Ạ Ả ƯƠ NG C A CÔNG TY MÁY TÍNH CVC Ủ. - Nh ng nhân t nh h ữ ố ả ưở ng đ n ph ế ươ ng pháp tr l ả ươ ng c a ủ Công ty.. - Đ c đi m lao đ ng ặ ể ộ c a Công ty. - R t quan tâm đ n các ch ấ ế ươ ng trình khuy n m i c a công ty. - M t s ch ự ủ ộ ỡ ủ ố ộ ố ươ ng trình khuy n m i mà ế ạ công ty đã th c hi n trong th i gian qua là: ự ệ ờ. - Nh v y, đ c đi m v dòng ứ ư ậ ặ ể ề s n ph m c a Công ty có nh h ả ẩ ủ ả ưở ng t i ph ớ ươ ng pháp tr l ả ươ ng Công ty.. - c a công ty. - Th c tr ng ph ự ạ ươ ng pháp tr l ả ươ ng c a Công ty. - Kh i ni m ti n l ỏ ệ ề ươ ng. - Ti n l ề ươ ng là m t ph m tr kinh t , ch nh tr xó h i. - Đ ng th i, ti n l ồ ờ ề ươ ng ph i bao g m đ c c y u t c u thành đ đ m b o ả ồ ủ ỏ ế ố ấ ể ả ả là ngu n thu nh p, ngu n s ng ch y u c a b n thõn ng ồ ậ ồ ố ủ ế ủ ả ườ i lao đ ng và ộ gia đ nh h . - Chuy n sang n n kinh t th tr ể ề ế ị ườ ng trong m i ng ọ ườ i lao đ ng làm ộ c ng ăn l ụ ươ ng trong xó h i, c th k c Gi m đ c đ u là nh ng ng ộ ụ ể ể ả ỏ ố ề ữ ườ i. - Hay núi c ch kh c ti n l ộ ỏ ỏ ề ươ ng ch nh là gi c s c lao ớ ỏ ả ứ đ ng. - Núi tóm l i: Ti n l ạ ề ươ ng là gi c s c lao đ ng đ ỏ ả ứ ộ ượ c h nh thành ỡ qua tho thu n gi a ng ả ậ ữ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng v i ng ộ ớ ườ i lao đ ng. - Ti n l ề ươ ng cũn là m t ph ộ ươ ng ti n k ch ệ ớ th ch và đ ng vi n ng ớ ộ ờ ườ i lao đ ng làm vi c cú hi u qu . - Ti n l ề ươ ng t i thi u: ố ể. - Ti n l ề ươ ng danh nghĩa:. - Ti n l ề ươ ng th c t : ự ế. - Trong xó ủ ỏ ả ụ ộ ữ ế ố ỏ h i, ti n l ộ ề ươ ng th c t là m c đ ch tr c ti p c a ng ự ế ụ ớ ự ế ủ ườ i lao đ ng h ộ ưở ng l ươ ng. - Quy ch tr l ế ả ươ ng c a Công ty ủ. - Hình th c tr l ứ ả ươ ng.. - Hình th c tr l ứ ả ươ ng theo th i gian: ờ. - Đây là hình th c tr l ứ ả ươ ng trong đó ti n l ề ươ ng đ ượ c xác đ nh ph ị ụ thu c vào m c l ộ ứ ươ ng c p b c và th i gian làm vi c th c t c a ng ấ ậ ờ ệ ự ế ủ ườ i lao đ ng. - V đv : Qu l ỹ ươ ng tháng c a đ n v . - K cb : T ng h s l ổ ệ ố ươ ng c b n c a toàn đ n v (đã quy đ i tr công ơ ả ủ ơ ị ổ ừ ố m).. - Qu l ỹ ươ ng ph n I c a đ n v trong tháng: ầ ủ ơ ị V 1 = K 1 x V cb. - V 1 : L ươ ng ph n I c a đ n v . - K 1 : H s l ệ ố ươ ng ph n I (K = 0,4 ầ ÷ 0,7).. - V cb : T ng qu l ổ ỹ ươ ng c p b c và ph c p c a đ n v trong tháng ấ ậ ụ ấ ủ ơ ị ( đã quy đ i tr công m). - V TT : M c l ứ ươ ng t i thi u. - L ươ ng ph n I c a ng ầ ủ ườ i lao đ ng: ộ T i1 = K nc x K 1 x V i. - T i1 : L ươ ng ph n I c a ng ầ ủ ườ i lao đ ng th i. - ộ ứ K 1 : H s l ệ ố ươ ng ph n I . - V i : L ươ ng c p b c c a ng ấ ậ ủ ườ i lao đ ng th i. - ộ ứ A: S ngày công đi làm trong tháng tr l ố ả ươ ng.. - H s l ệ ố ươ ng bao g m h s c b n và h s ph c p. - ồ ệ ố ơ ả ệ ố ụ ấ - M c l ứ ươ ng t i thi u: 310.000 đ ng ố ể ồ. - Tính qu l ỹ ươ ng ph n I c a đ n v Phòng kinh doanh ầ ủ ơ ị ÷ T ng h s l ổ ệ ố ươ ng c b n c a đ n v : 39,3 ơ ả ủ ơ ị. - K t : H s l ệ ố ươ ng tháng K t = 130% trong đó K 1 = 70. - Tính qu l ỹ ươ ng ph n I c a ng ầ ủ ườ i lao đ ng ộ. - Qua đây ta th y đ ấ ượ c cách tính l ươ ng ph n I c a c đ n v và t ng ầ ủ ả ơ ị ừ cá nhân trong toàn công ty.. - l ươ ng K 1 Thành ti n ề. - L ươ ng ph n II ầ . - H s l ơ ị ệ ố ươ ng ch c danh và phân h ng đ ứ ạ ượ c áp d ng th ng ụ ố nh t trong toàn công ty. - Qu l ỹ ươ ng ph n II c a đ n v : ầ ủ ơ ị V 2 = V đv – V 1. - V 2 : L ươ ng ph n II c a đ n v . - V đv : T ng qu l ổ ỹ ươ ng c a đ n v ủ ơ ị V 1 : L ươ ng ph n I c a đ n v . - Tr l ả ươ ng ph n II c a tháng đ i v i ng ầ ủ ố ớ ườ i lao đ ng th c hi n theo ộ ự ệ công th c: ứ. - T i : L ươ ng ph n II c a ng ầ ủ ườ i lao đ ng th i ộ ứ V 2 : T ng qu l ổ ỹ ươ ng chi ph n II c a đ n v . - T ng qu l ổ ỹ ươ ng ph n II: ầ. - V 2 = V đv – V đ ng) ồ L ươ ng c a ông H i: ủ ả. - h i đ ng) ồ 2.2.2.2.Hình th c tr l ứ ả ươ ng theo s n ph m. - H i : Qu l ỹ ươ ng tháng c a đ n v i. - ủ ơ ị ĐG TLn : Đ n giá ti n l ơ ề ươ ng năm n. - Ví d : ụ Công ty tính l ươ ng theo s n ph m nh sau: ả ẩ ư. - Nên đ ượ c h ưở ng h s ệ ố l ươ ng khuy n khích là: 1,3. - Tính qu l ỹ ươ ng c a c a hàng s 3 c a công ty tháng 10/2003. - V i đ n giá ti n l ớ ơ ề ươ ng là 4đ ng/1000đ ng (t c là c 1000 đ ng ồ ồ ứ ứ ồ doanh thu thì đ ượ c h ưở ng 4 đ ng ti n l ồ ề ươ ng).. - đ ng) ồ L ươ ng ph n III ầ. - Đ n v x p h ng A đ ơ ị ế ạ ượ c tính h s l ệ ố ươ ng = 1,2.. - Đ n v x p h ng B đ ơ ị ế ạ ượ c tính h s l ệ ố ươ ng = 1,0.. - Đ n v x p h ng C đ ơ ị ế ạ ượ c tính h s l ệ ố ươ ng = 0,8.. - Đ n v x p h ng D đ ơ ị ế ạ ượ c tính h s l ệ ố ươ ng = 0,5.. - Cách tính l ươ ng ph n III ầ V 3i. - V 3i : L ươ ng ph n III c a đ n v i. - V 3Côngty : T ng l ổ ươ ng ph n III c a toàn công ty. - ầ ủ K ct : T ng h s l ổ ệ ố ươ ng c b n toàn công ty. - ơ ả K cb : T ng h s l ổ ệ ố ươ ng c b n c a đ n v i. - Nh v y hình th c tr l ư ậ ứ ả ươ ng s n ph m c a Công ty đ ả ẩ ủ ượ c tính căn c ứ vào s l ố ượ ng s n ph m th c t ng ả ẩ ự ế ườ i lao đ ng hoàn thành và đ ộ ượ c nghi m thu và đ n giá cho 1 s n ph m. - L ươ ng ph n IIII ầ. - Ti n th ề ưở ng th c ch t là kho n b sung cho ti n l ự ấ ả ổ ề ươ ng nh m ằ khuy n kh ch l i ch v t ch t và tinh th n đ i v i ng ế ớ ợ ớ ậ ấ ầ ố ớ ườ i lao đ ng. - Nh n xét chung v công tác tr l ậ ề ả ươ ng c a Công ty. - Ti n l ề ươ ng tính cho các đ n v đã tính đúng, tính đ , g n li n v i ơ ị ủ ắ ề ớ k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty. - T c đ tăng ti n l ế ả ạ ộ ủ ố ộ ề ươ ng phù. - Áp d ng hình th c tr l ụ ứ ả ươ ng theo th i gian có th ờ ưở ng là h p lý, phù ợ h p v i th c t hi n nay. - Ch đ ti n l ế ộ ề ươ ng đ m b o đúng v i s c lao đ ng c a cán b ả ả ớ ứ ộ ủ ộ CNV:. - Ch đ ti n l ế ộ ề ươ ng luôn th hi n s khuy n khích ng ể ệ ự ế ườ i lao đ ng ộ làm vi c: ệ. - Bên c nh nh ng u đi m nh trên, công ty còn t n t i không ít nh ạ ữ ư ể ư ồ ạ ượ c đi m v v n đ ti n l ể ề ấ ề ề ươ ng nh sau: ư. - CH ƯƠ NG III. - M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N PH Ộ Ố Ả Ằ Ệ ƯƠ NG PHÁP TR L Ả ƯƠ NG C A CÔNG TY CVC Ủ. - Phân b l i qu ti n l ổ ạ ỹ ề ươ ng th i gian. - Ch đ tr l ế ộ ả ươ ng theo th i gian gi n đ n ờ ả ơ. - Ti n l ề ươ ng đ ựơ ớ c t nh nh sau: ư L = S * T TT. - L: Ti n l ề ươ ng nh n đ ậ ượ c S: su t l ấ ươ ng c p b c ấ ậ T TT : th i gian th c t ờ ự ế. - Ch đ tr l ế ộ ả ươ ng theo th i gian cú th ờ ưở ng. - C ch t nh b ng c ch l y l ỏ ớ ằ ỏ ấ ươ ng theo th i gian (m c l ờ ứ ươ ng c p ấ b c) nhõn v i th i gian làm vi c th c t sau đú c ng v i ti n th ậ ớ ờ ệ ự ế ộ ớ ề ưở ng.. - Hoàn thi n công tác chi tr l ệ ả ươ ng cho nhân viên.. - Đ i v i hình th c tr l ố ớ ứ ả ươ ng theo s n ph m: ả ẩ. - Qu l ỹ ươ ng c a c a hàng s đ ủ ử ẽ ượ c xác đ nh nh sau: ị ư. - Qu l ỹ ươ ng đ ng ồ. - V i cách th c tr l ớ ứ ả ươ ng này, công ty đã tr c ti p khuy n khích ự ế ế ng ườ i lao đ ng h n cách tr l ộ ơ ả ươ ng c a công ty. - Đ i v i hình th c tr l ố ớ ứ ả ươ ng theo th i gian: ờ. - Đ i v i hình th c tính l ố ớ ứ ươ ng năng su t V2: ấ. - Xây d ng m t m c l ự ộ ứ ươ ng c b n, tr công x ng đáng v i s c lao ơ ả ả ứ ớ ứ đ ng mà ng ộ ườ i lao đ ng b ra. - L ộ ươ ng Văn úc, NXB Hà N i - 2003). - Đ C Ề ƯƠ NG CHI TI T Ế
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt