- Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là. - Đơn vị của cường độ dòng điện là. - ampe (A) B.Vôn (V). - Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần. - A.có hiệu điện thế.. - B.nguồn điện.. - C.duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.. - Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:. - Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. - Hai điện tích điểm q1 = 10-8C, q2 = -2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi bằng 2. - C.0,5.10-4N. - Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. - Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. - Suất điện động của nguồn là. - Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. - Cường độ dòng điện được đo bằng. - Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:. - Công suất của dòng điện có đơn vị là. - Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). - Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:. - A.lực hút với độ lớn F = 90 (N).. - B.lực hút với độ lớn F = 45 (N).. - C.lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).. - D.lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). - cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là:. - Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?. - A.Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra. - B.Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện. - C.Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó. - Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau Câu 16. - Cường độ dòng điện qua đèn là. - Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là 720J. - Công suất của nguồn bằng. - Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. - Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. - Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). - Suất điện động của nguồn điện là:. - Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho. - A.khả năng tích điện cho hai cực của nó.. - B.khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn. - C.khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. - D.khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện Câu 22. - Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là. - Cho mạch điện kín, nguồn điện có =60 V, r=5. - điện trở mạch ngoài R=15. - Hiệu suất của nguồn điện là. - Một bếp điện khi họat động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. - Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. - Biết điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 lần điện trở trong. - Dòng điện trong mạch chính là. - Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức. - Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. - Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị. - Cường độ điện trường là đại lượng. - vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích. - Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?. - Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về. - khả năng thực hiện công B. - tốc độ biến thiên của điện trường. - Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. - Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. - Cường độ dòng điện trong mạch là. - Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời gian nạp điện cho ác quy là t và dòng điện chạy qua ác quy có cường độ I. - Một bóng đèn có ghi: Đ 6V - 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là. - khả năng thực hiện công D. - A.10-4N B.10-3N. - ampe (A) D.Vôn (V). - A.nguồn điện.. - C.có hiệu điện thế.. - D.duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.. - Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau Câu 30. - A.khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. - B.khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. - C.khả năng tích điện cho hai cực của nó.. - D.khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn Câu 31. - B.lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).. - D.lực hút với độ lớn F = 45 (N).. - B.duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.. - C.khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn. - D.khả năng tích điện cho hai cực của nó. - A.lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).. - C.lực hút với độ lớn F = 45 (N). - D.lực hút với độ lớn F = 90 (N). - Oát giờ (W.h) Câu 16. - A.Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó. - Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau. - D.Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra Câu 18. - khả năng thực hiện công Câu 19. - B.0,5.10-4N. - rb = n.r Câu 4. - B.Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó. - C.Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện. - D.Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra Câu 6. - A.khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. - B.khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. - D.khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn Câu 12. - A.duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.. - B.có hiệu điện thế.. - C.nguồn điện.. - khả năng thực hiện công Câu 21