« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ KHẢO SÁT VẬT LÍ 11 LẦN 1


Tóm tắt Xem thử

- Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là.
- Đơn vị của cường độ dòng điện là.
- ampe (A) B.Vôn (V).
- Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần.
- A.có hiệu điện thế..
- B.nguồn điện..
- C.duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn..
- Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:.
- Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r.
- Hai điện tích điểm q1 = 10-8C, q2 = -2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi bằng 2.
- C.0,5.10-4N.
- Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s.
- Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J.
- Suất điện động của nguồn là.
- Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r.
- Cường độ dòng điện được đo bằng.
- Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:.
- Công suất của dòng điện có đơn vị là.
- Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).
- Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:.
- A.lực hút với độ lớn F = 90 (N)..
- B.lực hút với độ lớn F = 45 (N)..
- C.lực đẩy với độ lớn F = 90 (N)..
- D.lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
- cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại điểm cách nó một khoảng r có độ lớn là:.
- Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?.
- A.Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
- B.Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện.
- C.Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó.
- Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau Câu 16.
- Cường độ dòng điện qua đèn là.
- Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là 720J.
- Công suất của nguồn bằng.
- Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R.
- Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín.
- Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V).
- Suất điện động của nguồn điện là:.
- Suất điện động của nguồn điện đặc trư​ng cho.
- A.khả năng tích điện cho hai cực của nó..
- B.khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn.
- C.khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
- D.khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện Câu 22.
- Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là.
- Cho mạch điện kín, nguồn điện có =60 V, r=5.
- điện trở mạch ngoài R=15.
- Hiệu suất của nguồn điện là.
- Một bếp điện khi họat động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A.
- Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω.
- Biết điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 lần điện trở trong.
- Dòng điện trong mạch chính là.
- Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức.
- Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R.
- Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị.
- Cường độ điện trường là đại lượng.
- vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
- Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?.
- Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về.
- khả năng thực hiện công B.
- tốc độ biến thiên của điện trường.
- Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N.
- Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V.
- Cường độ dòng điện trong mạch là.
- Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời gian nạp điện cho ác quy là t và dòng điện chạy qua ác quy có cường độ I.
- Một bóng đèn có ghi: Đ 6V - 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là.
- khả năng thực hiện công D.
- A.10-4N B.10-3N.
- ampe (A) D.Vôn (V).
- A.nguồn điện..
- C.có hiệu điện thế..
- D.duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn..
- Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau Câu 30.
- A.khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
- B.khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
- C.khả năng tích điện cho hai cực của nó..
- D.khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn Câu 31.
- B.lực đẩy với độ lớn F = 45 (N)..
- D.lực hút với độ lớn F = 45 (N)..
- B.duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn..
- C.khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn.
- D.khả năng tích điện cho hai cực của nó.
- A.lực đẩy với độ lớn F = 90 (N)..
- C.lực hút với độ lớn F = 45 (N).
- D.lực hút với độ lớn F = 90 (N).
- Oát giờ (W.h) Câu 16.
- A.Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó.
- Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau.
- D.Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra Câu 18.
- khả năng thực hiện công Câu 19.
- B.0,5.10-4N.
- rb = n.r Câu 4.
- B.Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó.
- C.Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện.
- D.Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra Câu 6.
- A.khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
- B.khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
- D.khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn Câu 12.
- A.duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn..
- B.có hiệu điện thế..
- C.nguồn điện..
- khả năng thực hiện công Câu 21