« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án hóa học lớp 11 - Bài 51


Tóm tắt Xem thử

- Bài 51: DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HIDROCACBON I.
- Biết phân loại đồng phân, danh pháp,tính chất vật lý của dẫn xuất halogen..
- Hiểu phản ứng thế và phản ứng tách của dẫn xuất halogen..
- Biết ứng dụng của dẫn xuất halogen..
- Gọi tên các dẫn xuất hidrocacbon..
- Viết được các phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa học của dẫn xuất halogen..
- Khái niệm dẫn xuất halogen?.
- Phân biệt và gọi tên các loại dẫn xuất halogen sau( dạng no, không no, thơm): CH 3 Cl .
- CH 2 =CH-CH 2 Cl.
- CH 3 –CH=CHF.
- CH 2 Cl-CH 2 Cl .
- Bài 2: Nhiệt độ sôi ( 0 C) của một dẫn xuất halogen cho trong bảng sau:.
- CH 3 CH 2 X .
- CH 3 CH 2 CH 2 X .
- b) Hãy ghi nhiệt độ sôi của các hidrocacbon vào cột cuối cùng của bảng và so sánh với nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen tương ứng rồi rút ra nhận xét..
- Bài 3: Thí nghiệm thế Clo bằng –OH Dẫn xuất halogen đã.
- CH 3 CH 2 CH 2 Cl (propyl clorua).
- Không có kết tủa Không có kết tủa Có AgCl kết tủa.
- Không có kết tủa Có AgCl kết tủa Có AgCl kết tủa C 6 H 5 Cl.
- Không có kết tủa Không có kết tủa Không có kết tủa a) Dấu hiệu có AgCl kết tủa nói lên điều gì?.
- b) Nêu điều kiện cụ thể để mỗi chất trên thực hiện được phản ứng thế Cl bằng nhóm –OH..
- ứng dụng của các dẫn xuất halogen..
- GV đưa ra một số ví dụ về dẫn xuất halogen: CH 3 Cl, CH 2.
- Từ đó yêu cầu HS nhắc lại khái niệm “Dẫn xuất halogen”..
- GV hướng dẫn: Dẫn xuất halogen gồm 2 phần:.
- Khái niệm, phân loại, đồng phân và danh pháp 1.
- Nodẫn xuất halogen no..
- Không nodẫn xuất halogen không no..
- Thơmdẫn xuất halogen thơm..
- Fdẫn xuất flo..
- .Cldẫn xuất clo..
- .Brdẫn xuất brom..
- Idẫn xuất iod..
- -Bậc của dẫn xuất halogen bằng bậc của nguyên Dẫn xuất.
- Yêu cầu HS tham khảo SGK và cho biết bậc của dẫn xuất.
- GV viết vài CTCT của các dẫn xuất halogen và yêu cầu HS xác định bậc của dẫn xuất halogen:.
- CH 3 -CH 2 -CH 2 Cl CH 3 -CH-Cl CH 3 CH 3 CH 3 -C-Cl CH 3.
- hidrocacbon, dẫn xuất halogen có đồng phân mạch C, ngoài ra nó còn có đồng phân vị trí nhóm chức..
- GV chú ý các bước viết đồng phân của dẫn xuất halogen:.
- GV viết 4 ví dụ trong SGK lên bảng và hướng dẫn cách gọi tên..
- Sau đó yêu cầu HS viết đồng phân của C 5 H 9 Cl..
- GV giới thiệu 3 cách gọi tên của dẫn xuất halogen..
- GV giới thiệu cách gọi tên gốc- chức..
- Yêu cầu HS gọi tên gốc- chức.
- Đồng phân và Danh pháp a) Đồng phân.
- Tên thông thường CH 3 Cl : Clorofom CHBr 3 : Bromofom CHI 3 : Iođofom.
- Tên gốc hidrocacbon + halogenua CH 3 -Cl : Metyl clorua.
- CH 2 =CH 2 -F : Vinyl florua CH 2 =CH-CH 2 -Cl:Anlyl clorua C 6 H 5 -CH 2 Br : Bezyl bromua.
- GV giới thiệu cách gọi tên thay thế..
- Cho ví dụ, yêu cầu HS gọi tên..
- Hđ3: Tính chất vật lý:.
- Hđ4: Tính chất hóa học:.
- GV hướng dẫn đặc điểm cấu tạo của các dẫn xuất halogen:.
- GV giới thiệu sơ lược về cơ chế phản ứng thế nguyên tử.
- Cl 2 CHCH 3 : 1,1-đicloetan ClCH 2 CH 2 Cl: 1,2- đicloetan FCH=CHF: 1,2-đifloeten II.
- Tính chất vật lý.
- Tính chất hóa học.
- Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm - OH.
- Dẫn xuất ankyl halogenua.
- CH CH CH Cl.
- CH CH CH OH  Cl.
- Dẫn xuất anlyl halogenua.
- Phenyl halogenua: phản ứng với NaOH ở nhiệt độ cao, áp suất cao.
- Phản ứng tách hidro halogenua a) Thí nghiệm.
- ancol t , o CH 2 =CH 2 + KBr + H 2 O.
- GV hướng dẫn hướng của phản ứng tách hidrohalogenua, bằng cách đặt vấn đề: Br sẽ tách cùng H của C bậc I hay C bậc II?.
- CH-CH-CH 3.
- c) Hướng của phản ứng tách hidrohalogenua:.
- CH 2 -CH-CH-CH 3.
- H Br H CH 2 =CH-CH 2 -CH 3.
- CH 3 -CH=CH-CH 3.
- Quy tắc Zai-xép: Khi tách HX ra khỏi dẫn xuất halogen, nguyên tử halogen X ưu tiên tách ra cùng H ở nguyên tử C bậc cao hơn bên cạnh..
- Phản ứng với magie:.
- CH 3 -CH 2 -Br + Mg CH 3 -CH 2 -Mg-Br - Khi có nước, hợp chất R-MgX bị phân tích ngay theo phản ứng:.
- Hệ thống lại các tính chất hóa học của dẫn xuất halogen..
- Cách viết đồng phân, cách gọi tên.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt