- CHƯƠNG 2: CÁC NGUYÊN LÝ CỦA MÁY BIẾN ÁP Bài số 21. - Máy biến áp giảm áp một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không tải bằng không) có S = 500kVA, 22000/220V, MBA được nối vào lưới điện có điện áp 22kV, f = 60Hz, từ thông cực đại trong lõi thép lúc này là 0.0682Wb. - Xác định số vòng của dây quấn sơ cấp. - Nếu điện áp tăng 20% và tần số giảm 5%, xác định từ thông mới trong lõi thép. - Số vòng dây của cuộn sơ cấp: U CA 22000 N1. - 1211vg 4.44 × f × Φ Từ thông trong lõi thép khi điện áp tăng và tần số giảm: 1.2U CA Φ. - 0.0861 Wb f × N Bài số 22. - Máy biến áp giảm áp một pha lý tưởng điện áp 2400 120V, máy được nối vào lưới điện có điện áp 2.4kV, từ thông hình sin trong lõi thép lúc này là Φ = 0.1125sin188.5t Wb. - Xác định số vòng của dây quấn sơ cấp và thứ cấp. - 30H z 2π 2π Số vòng dây của cuộn sơ cấp: U CA 2400 N1. - 160vg 4.44 × f × Φ Tỉ số biến đổi điện áp: U 2400 a = CA. - 20 U HA 120 Số vòng dây của cuộn thứ cấp: U 160 U H A = CA. - 8vg a 20 Bài số 23. - Một máy biến áp một pha có công suất Sđm = 37.5kVA, U1đm = 2400V, U2đm = 480V, f = 60Hz, tiết diện ngang của lõi thép và chiều dài trung bình của mạch từ tương ứng là 95cm2 8 và 1.07m. - Khi đặt vào dây quấn sơ cấp điện áp 2400V thì cường độ từ trường là 352Av/m và từ cảm cực đại 1.505T. - Tỉ số biến áp. - Số vòng dây của mỗi dây quấn. - Dòng điện từ hoá để sinh ra từ thông trong lõi thép khi máy biến áp làm niệm vụ tăng áp. - Tỉ số biến đổi điện áp: U 2400 a = CA = =5 U HA 480 Từ thông cực đại trong lõi thép: Φ = Bmax × S T Số vòng dây của cuộn sơ cấp: U CA 2400 N1. - 630vg 4.44 × f × Φ Số vòng dây của cuộn thứ cấp: U 630 U H A = CA. - đ của mạch từ: F = H × l Av Dòng điện từ hóa: F 367.64 IM. - 2.92A N1 126 Bài số 24. - Một máy biến áp một pha có công suất S đm = 2000kVA, U1đm = 4800V, U2đm = 600V, f = 60Hz, và chiều dài trung bình của mạch từ là 3.15m. - Khi nối dây quấn sơ cấp vào lưới điện có điện áp 4800V thì dòng điện từ hoá bằng 2.5% dòng định mức sơ cấp, cường độ từ trường là 370.5Av/m và từ cảm cực đại 1.55T. - Dòng điện từ hoá để sinh ra từ thông trong lõi thép. - Số vòng của mỗi dây quấn. - Từ thông trong trong lõi thép d. - Tiết diện ngang của lõi thép. - Dòng điện sơ cấp: Sd m I1. - 416.667A U dm 4800 Dòng điện từ hóa: 9 IM = 0.025 × I1đm A Tỉ số biến đổi điện áp: U 4800 a = CA = =8 U HA 600 S.t.đ của cuộn sơ cấp: F = H × l Av Số vòng dây của cuộn sơ cấp: F 1176.075 N1. - 112vg IM 10.41 Số vòng dây của cuộn thứ cấp: N 112 Na = 1. - 14vg a 8 Từ thông cực đại trong lõi thép: U CA 4800 Φ m ax. - f × N Tiết diện lõi thép: Φ 0.161 S. - 1037.9cm 2 B 1.55 Bài số 25. - Xét MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không tải bằng không). - Cuộn dây sơ cấp có 400 vòng, cuộn dây thứ cấp có 800 vòng. - Tiết diện lõi thép là 40cm2. - Nếu cuộn dây sơ cấp được đấu vào nguồn 600V, 60Hz, hãy tính : a. - Từ cảm cực đại trong lõi ? b. - Điện áp thứ cấp ? Từ thông cực đại trong lõi thép: U CA 600 Φ m ax. - 0.00563 Wb 4.44 × f × N Từ cảm cực đại trong lõi thép: Φ 0.0053 Bm ax = m ax. - 1.407T S Tỉ số biến đổi điện áp: N 400 a= 1. - 0.5 N 2 800 Điện áp thứ cấp: U 600 U2 = 1. - 1200V a 0.5 10 Bài số 26. - Cho một MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không tải bằng không) 20kVA,1200V/120V. - Tính dòng định mức sơ cấp và thứ cấp ? b. - tính dòng sơ và thứ cấp ? Dòng điện định mức phía sơ cấp: S 20 × 10 3 I1d m. - 16.667A U 1dm 1200 Tỉ số biến đổi điện áp: U 1200 a = 1dm. - 10 U 2d m 12 Dòng điện định mức phía thứ cấp: I 2dm = a × I1d m A Dòng điện thứ cấp khi có tải: P 12 × 10 3 I2. - 125A U 2dm cos ϕ 120 × 0.8 Dòng điện sơ cấp khi có tải: I 125 I1 = 2. - 12.5A a 10 Bài số 27. - Cho một MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không tải bằng không) có tỉ số vòng dây 4:1 Điện áp thứ cấp là 120∠ 0o V. - Người ta đấu một tải Zt = 10∠ 30o Ω vào thứ cấp. - Điện áp sơ cấp. - Dòng điện sơ cấp và thứ cấp ? c. - Tổng trở tải qui về sơ cấp. - Điện áp sơ cấp: U& 1 = aU. - 4 × 120∠0 o = 480∠0 o V 2 Dòng điện thứ cấp: &I = U . - 30 o A & o 2 Z t 10∠30 o Dòng điện sơ cấp: 11 I& 12. - 30 o A a 4 Tổng trở tải quy đổi: Z ′t = a 2 Z t o = 160∠30 o Ω Bài số 28. - Cho MBA tăng áp một pha lý tưởng (không sụt áp, tổn hao, dòng điện không tải bằng không) 50kVA, 400V/2000V cung cấp cho tải 40kVA có hệ số công suất của tải 0.8 (tải RL). - Tổng trở tải ? b. - Tổng trở tải qui về sơ cấp ? Tổng trở tải: U2 2000 2 zt = 2. - Do vậy ta có: Zt oΩ Tỉ số biến đổi điện áp: U 400 a= 1. - 0.2 U 2 2000 Tổng trở tải quy đổi về sơ cấp: Z ′t = a 2 Z t o = 4∠36.87 o Ω Bài số 29. - Cho MBA một pha lý tưởng (không bị sụt áp, không tổn hao, dòng điện không tải bằng không) có số vòng dây là 180: 45. - Điện trở sơ và thứ cấp lần lượt bằng 0.242Ω và 0.076Ω. - Tính điện trở tương đương qui về sơ cấp ? Tỉ số biến đổi điện áp: N 180 a= 1 = =4 N2 45 Điện trở thứ cấp quy đổi về sơ cấp: R ′2 = a 2 R Ω Điện trở tương đương: R td = R 1 + R Ω 12 R Fe × jXM 71400 × j17809 ZM. - o Ω R Fe + jXM 71400 + j17809 Tổng trở vào của máy biến áp: (Z + Z ′t. - 378.66 +j Ω o Dòng điện tải quy đổi: aU I& ′2 = 2. - 41.41o A Zt o Điện áp đưa vào máy biến áp: U& CA = I& ′2 (R CA + jXCA + R ′HA + jX′H A + Z ′t. - 89.2 o A & o M jXM j17809 Thành phần lõi thép của dòng kích thích: &I = U o A & o Fe R Fe 71400 Dòng điện kích thích: I& o = I& Fe + I& M = 0.42. - 76 o A Dòng điên sơ cấp: I& 1 = I& o + &I′2 = 0.462. - 41.41o j9.65)A Thành phần dòng điện tải của dòng điện sơ cấp: It = 10.54A Bài số 226. - Một máy biến áp một pha 75kVA. - 4160/240V làm nhiệm vụ hạ điện áp cung cấp cho tải Ω ở điện áp 270V. - Các thông số của máy biến áp là: R CA = 2.16Ω, XCA = 3.48Ω, RHA = 0.0072Ω, XHA = 0.0128Ω. - Vẽ mạch tương đương và tính (a) tổng trở tương đương quy đổi về phía cao áp. - (b) tổng trở vào. - (c) điện áp cao áp khi điện áp trên tải là 270V. - (d) vẽ đồ thị véc tơ dòng điện và điện áp phía hạ áp. - Tỉ số biến đổi điện áp của máy biến áp: U 4160 a= 1. - 17.33 U2 240 28 Tổng trở hạ áp quy đổi về cao áp: R ′H A = a 2 R H A Ω X′H A = a 2 XH A Ω Z td CA = R CA + jXCA + R ′H A + jX′H A = (2.16 + j3.84. - 8.82∠60.67 Ω o Tổng trở tải quy đổi: Z ′t = a 2 Z t . - 38.74o Ω Mạch điện tương đương của máy biến áp: Zn1 jXCA &I = &I / a I & 1 RCA a2jXHA a2RHA 1t 2 I & o &I &I & U 1 fe jXM M Z ′v U& ′2 Z’t = a2Zt Rfe M Tổng trở vào của máy biến áp: Z v = Z td CA + Z ′t = 4.32 + j j j = 434.3. - 37.59Ω Dòng điện tải quy đổi: aU I& ′2 = 2. - 38.74 o Điện áp đưa vào máy biến áp: U& CA = I& ′2 Z v o × 434.3. - 37.594 o o V Dòng điên sơ cấp: I& 1 = I