« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Vật lí 10CB cả năm


Tóm tắt Xem thử

- Chuyển động cơ.
- Hoạt động 3: Tỡm hiểu cỏch xỏc định thời gian trong chuyển động.
- Cỏch xỏc định thời gian trong chuyển động: 1.
- ã Cỏch xỏc đinh thời gian trong chuyển động..
- ã Viết được phương trỡnh chuyển động của chuyển động thẳng đều..
- Học sinh: ã ễn lại kiến thức về chuyển động ở lớp 8.
- Chuyển động cơ, chất điểm, quỹ đạo ? 3.
- Hoạt động 1: ễn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều.
- .Hoạt động 2: Ghi nhận cỏc khỏi niệm: Vận tốc trung bỡnh , chuyển động thẳng đều:.
- Yờu cầu HS đọc SGK để tỡm hiểu phương trỡnh của chuyển động thẳng đều.
- Xem trước bài : "Chuyển động thẳng biến đổi đều".
- 2.Học sinh: ễn kiến thức về chuyển động thẳng đều.
- Viết được cụng thức tớnh quóng đường đi trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- phương trỡnh chuyển động của chuyển động nhanh dần đều.
- Chuẩn bị Học sinh: ụn lại kiến thức chuyển động thẳng đều.
- 2.Học sinh: ễn lại bài chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Hoạt động 3: Nghiờn cứu đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
- ễn lại kiến thức về chuyển động đều, vận tốc, gia tốc.
- ã Phỏt biều được định nghĩa về chuyển động trũn đều.
- Viết được cụng thức tớnh độ lớn của vận tốc dài và đặc điểm của vectơ vận tốc trong chuyển động trũn đều.
- ã Nờu được một số vớ dụ về chuyển động trũn đều.
- Hoạt động 1: Tỡm hiểu chuyển động trũn, chuyển động trũn đều.
- 3)Chuyển động trũn đều: là chuyển động cú.
- Trong chuyển động trũn đều tốc độ dài của vật khụng đổi.
- 2)Vectơ vận tốc trong chuyển động trũn đều cú.
- 3.Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Tỡm hiểu hướng của vectơ gia tốc trong chuyển động trũn đều.
- Gia tốc của chuyển động trũn đều cú đặc điểm gỡ ? Được xỏc định bằng cụng thức nào.
- Hoạt động 1: Tỡm hiểu về tớnh tương đối của chuyển động..
- Tớnh tương đối của chuyển động 1.
- Cụng thức cộng vận tốc: 1) Hệ qui chiếu đứng yờn và hệ qui chiếu chuyển động.
- Trong đú: số 1 ứng với vật chuyển động.
- 2 ứng với hệ qui chiếu chuyển động.
- ã Củng cố kiến thức của chuyển động trũn đều.
- Cỏc cụng thức của chuyển động trũn đều.
- Một vật chuyển động trũn đều sau 5 giõy đi được 20 vũng.
- Độ lớn vận tốc của vật chuyển động khụng đổi thỡ gia tốc của vật: A: Khụng đổi.
- Chuyển động trũn đều cú : A.
- Vật chuyển động theo phương trỡnh:.
- Gia tốc chuyển động của ụtụ b.
- Vật đứng yờn hay chuyển động thẳng đều.
- Đứng yờn hoặc chuyển động thẳng đều..
- là tốc độ gúc, v là vận tốc dài của vật chuyển động trũn đều..
- Hoạt động 4: Tỡm hiểu về chuyển động li tõm HS quan sỏt TN.
- II.Chuyển động li tõm:SGK.
- Chuẩn bị bài "bài toỏn về chuyển động nộm ngang.
- ã Viết được cụng thức định luật II Niu-tơn cho chuyển động tịnh tiến.
- Thế nào là chuyển động tịnh tiến.
- GV thụng bỏo khỏi niệm chuyển động tịnh tiến của vật rắn.
- Nờu vớ dụ về chuyển động tịnh tiến.
- Phõn biệt 2 loại chuyển động tịnh tiến.
- Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn: 1.
- Chuyển động tịnh tiến cú hai loại.
- 2.Gia tốc của chuyển động tịnh tiến: Theo ĐL II Niu tơn.
- Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ: Củng cố: khỏi niệm chuyển động tịnh tiến.
- Phõn biệt 2 dạng chuyển động tịnh tiến.
- Mức quỏn tớnh trong chuyển động quay.
- Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định.
- Hoạt động 2: Tỡm hiểu mức quỏn tớnh của chuyển động quay..
- Mức quỏn tớnh của chuyển động quay: a.
- Mức quỏn tớnh của chuyển động quay.
- Khi chịu tỏc dụng của ngẫu lực thỡ vật chuyển động quay.
- Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay của vật rắn.
- Giải được cỏc bài tập về chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay của vật rắn.
- Hướng dẫn để học sinh tớnh lực F khi vật chuyển động.
- 17 (N) b) Để vật chuyển động thẳng đều (a = 0.
- Trong chuyển động rơi tự do:.
- Là một chuyển động đều..
- Thời gian chuyển động của xe đến khi dừng hẳn c.
- g = 1m/s2 Xỏc định được thời gian vật chuyển động t.
- 20s Xỏc định được quóng đường vật chuyển động s.
- của chõn trong khoảng thời gian tỏc dụng (t đó làm trạng thỏi chuyển động của vật.
- Định nghĩa: Động lượng của một vật cú khối lượng m chuyển động với vận tốc.
- Giới thiệu khỏi niệm chuyển động bằng phản lực..
- chuyển động ban đầu của xe thứ nhất.
- C.ễ tụ chuyển động trũn đều.
- ễ tụ chuyển động thẳng đều trờn đường cú ma sỏt.
- 0 Lực cú tỏc dụng cản trở chuyển động Hoàn thành yờu cầu C2.
- Một vật chuyển động thẳng đều trờn mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v = 72km/h.
- Cõu 5: Dưới tỏc dụng của lực bằng 4N, một vật thu gia tốc và chuyển động.
- Cõu 7: Một vật chuyển động thẳng đều trờn mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v = 72km/h.
- vật rắn chuyển động tịnh tiến).
- ễn lại cụng thức tớnh cụng của một lực, cỏc cụng thức của chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Cụng của lực sinh ra trong quỏ trỡnh thay đổi chuyển động của vật là A.
- Cõu 2: Một vật cú khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s.
- định luật bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường.
- ã Viết được cụng thức tớnh cơ năng của một vật chuyển động dưới tỏc dụng của lực đàn hũi của.
- ã Phỏt biểu được định luật bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động dưới tỏc dụng của lực đàn.
- ã Vận dụng cụng thức cơ năng năng của một vật chuyển động dưới tỏc dụng của lực đàn hồi của.
- Hoạt động 2: Tỡm hiểu sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường: 10 15 5.
- Thụng bỏo định nghĩa cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường.
- Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tỏc dụng của trọng lực thỡ cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn.
- phõn tử và chuyển động nhiệt.
- ã Cỏc phõn tử chuyển động khụng ngừng.
- D.Chuyển động càng nhanh thỡ nhiệt độ của vật càng cao.
- p = 0 và V = 0 Cỏc phõn tử ngừng chuyển động - p <.
- Độ biến thiờn động lượng của vật sau 0,2s chuyển động là: A.
- Chuyển động sang trỏi với vận tốc v.
- Chuyển động sang phải với vận tốc v.
- Chuyển động sang trỏi với vận tốc 2v.
- Chuyển động sang phải với vận tốc 2v