« Home « Kết quả tìm kiếm

Lý thuyết trắc nghiệm lượng tử ánh sáng


Tóm tắt Xem thử

- HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN 1.
- Hiện tượng quang điện ngoài là.
- hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại D.
- hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với ánh sáng nhìn thấy C.
- các electron bị ánh sáng làm bật ra khỏi bề mặt kim loại trong hiện tượng quang điện B.
- bước sóng của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện C.
- kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó 11.
- chùm ánh sáng trắng B.
- chùm ánh sáng nhìn thấy D.
- Với mỗi kim loại làm catot, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn λ0 nào đó thì hiện tượng quang điện mới xảy ra.
- Ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện λ0 thì dù chùm sáng có cường độ mạnh cũng không gây ra hiện tượng quang điện 15.
- Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích 17.
- Dòng quang điện là: A.
- Với ánh sáng kích thích hợp, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích.
- Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ của ánh sáng kích thích lớn hơn giới hạn quang điện D.
- Giới hạn quang điện là A.
- bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra B.
- bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra C.
- cường độ cực đại của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra D.
- cường độ cực tiểu của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra 22.
- Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ <.
- Nếu chiếu ánh sáng có bước sóng λ’ <.
- phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catot.
- phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích 26.
- Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ chùm sáng kích thích thì A.
- Thuyết điện từ về ánh sáng C.
- Chùm ánh sáng là một chùm hạt phôtôn.
- Phôtôn có vận tốc của ánh sáng B.
- Thuyết điện từ của ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
- Tìm phát biểu sai về thuyết lượng tử ánh sáng.
- Biểu thức năng lượng của một lượng tử ánh sáng là A.
- Các lượng tử ánh sáng A.
- chuyển động bằng vận tốc ánh sáng C.
- Ánh sáng có lưỡng tĩnh sóng - hạt B.
- Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng B.
- Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt 50.
- hiện tượng xuất hiện dòng quang điện khi một mẫu bán dẫn nào đó được rọi bằng ánh sáng kích thích B.
- Quang điện trở C.
- Ánh sáng nhìn thấy không thể gây ra được hiện tượng quang điện trong.
- Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
- nước phản xạ ánh sáng B.
- nước hấp thụ ánh sáng C.
- nước cho ánh sáng truyền qua D.
- hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra 101*.
- Bước sóng ánh sáng chiếu tới môi trường B.
- trong miền ánh sáng nhìn thấy B.
- Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,41µm .
- Ánh sáng kích thích chiếu vào chất đó để chất đó phát quang có bước sóng A.
- hiện tượng tán sắc ánh sáng D.
- Trong hiện tượng quang điện.
- Độ lớn hiệu điện thế hãm tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích D.
- Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng kích thích 118.
- Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì A.
- không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó D.
- phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó 124.
- Cho giới hạn quang điện.
- Nếu dùng ánh sáng kích thích mà mỗi photon của nó có năng lượng ε = 2eV thì có thể gây ra hiện tượng quang điện với kim loại nào kể trên.
- Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A.
- ánh sáng có màu vàng B.
- ánh sáng có màu xanh C.
- tăng khi bước sóng ánh sáng chiếu vào kim loại tăng C.
- Để hiện tượng quang điện xảy ra phải chiếu vào catot một trong các ánh sáng đơn sắc nào nêu dưới đây.
- Ánh sáng cam B.
- Ánh sáng chàm C.
- Ánh sáng đỏ D.
- Ánh sáng cam và vàng 139.
- Chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt của một kim loại, hiện tượng quang điện không xảy ra.
- tăng tần số sóng ánh sáng C.
- tăng bước sóng ánh sáng D.
- tăng tốc độ ánh sáng 145.
- Chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt của một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra.
- bước sóng ánh sáng kích thích.
- tần số ánh sáng kích thích D.
- không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích B.
- tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích D.
- tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích 149.
- bước sóng ánh sáng kích thích C.
- Chiếu ánh sáng kích thích liên tục vào một quả cầu kim loại đặt cô lập.
- Biết bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại.
- không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích C.
- phụ thuộc bản chất kim loại làm catot và bước sóng ánh sáng kích thích 153.
- Trong hiện tượng quang –phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng là để.
- Dãy Ban-me nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy C.
- bốn vạch thuộc miền ánh sáng nhìn thấy là.
- Dãy Lai-man nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy C.
- hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào D.
- quang điện ngoài D.
- Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A.
- hiện tượng quang điện B.
- hiện tượng quang điện trong D.
- xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện λ0.
- Ánh sáng phát ra do hiện tượng huỳnh quang.
- đều chỉ xảy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện D.
- bước sóng của ánh sáng phát quang nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích 186.
- dựa trên sự phát xạ photon dưới tác dụng của ánh sáng kích thích B.
- Hiện tượng quang điện ngoài C.
- Hiện tượng giao thoa ánh sáng D.
- Hiện tượng quang điện trong 191.
- Có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích B.
- tế bào quang điện B