« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10


Tóm tắt Xem thử

- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10Câu 1: Xác định số electron của ion sau: Cl .
- Câu 2: Viết cấu hình e, xác định vị trí, nêu tính chất hóa học cơ bản (tính kim loại , phi kim, khí hiếm) của: 1.
- Nguyên tử nguyên tố Natri (Na) có số hiệu nguyên tử là 11.
- Nguyên tử nguyên tố Magie (Mg) có Z = 12.
- Nguyên tử nguyên tố Nhôm (Al) có 3 lớp e và có 3 e lớp ngoài cùng.
- Nguyên tử nguyên tố Silic (Si) có cấu hình ngoài cùng là 3p2.
- Nguyên tử nguyên tố Photpho (P) ở chu kì 3, nhóm VA.
- Nguyên tử nguyên tố Lưu huỳnh (S) có 10 e trên phân lớp p.
- Nguyên tử nguyên tố Clo (Cl) có điện tích hạt nhân là 17.
- Câu 4: Xác định số oxi hóa của: a) Của Cl : HCl HClO2 Cl2O ClO4- HClO3 Cl2O7 Cl2 HClO b) Của N : N2 N2O5 HNO2 N2O NO HNO3 NH4+ NO2 NO3- NH4NO3 c) Của S : SO2 H2 S H2SO4 SO3 SO32- SO42- H2SO3 d) Của P: P P2O5 P2O3 PH3 H3PO4 HPO42- H2PO4- PO43- Câu 5: Giải thích sự hình thành liên kết ion của các chất sau: a) NaCl, biết Na (Z = 11), Cl (Z = 17.
- Câu 7: Xác định tên nguyên tố: (a) Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIA, có tổng số hạt là 48 hạt.
- (b) Nguyên tử nguyên tố X có oxit cao nhất là X2O7 và có tổng số hạt là 52 hạt.
- (c) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 40 và có 3 e lớp ngoài cùng.
- (d) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34 và có cấu hình ngoài cùng là ns 1.
- Câu 8: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa : 1.
- K2Cr2O7 + HCl đặc , nóng  KCl + CrCl3 + Cl2 + H 2O.
- o Fe  H 2SO4.
- t  Fe 2 (SO4 )3  SO2.
- Zn + H2SO4 đặc , nóng  ZnSO4 + S + H 2O.
- Al + H2SO4 đặc , nóng  Al2(SO4)3 + H 2S + H2O.
- S + H2SO4 đặc , nóng  SO2 + H2O.
- C + H2SO4 đặc , nóng  CO2 + SO2 + H2O.
- P + H2SO4 đặc , nóng  H3PO4 + SO2 + H2O.
- FeO + H2SO4 đặc , nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H 2O.
- Cu  HNO3.
- Ag + HNO3 đặc , nóng  AgNO3 + NO2 + H2O.
- Fe  NO3  3  NO2  H 2O o Fe  HNO3 đ.
- Xác định m.
- Fe  NO3  3  NO  H 2 O Fe3O 4  HNO3.
- Fe  NO3  3  NO2  H 2 O Fe3O 4  HNO3.
- Xác định giá trị m.
- Xác định hai kim loại.
- Xác định khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được.
- Câu 1: (1,0 điểm) Xác định số electron của các ion sau: O 2.
- Câu 2: (1,0 điểm) Viết cấu hình e, xác định vị trí (số thứ tự ô, chu kỳ, nhóm), nêu tính kim loại, phi kim, khí hiếm của nguyên tử nguyên tố sắt có số hiệu nguyên tử là 26.
- Câu 4: (1,0 điểm) Xác định số oxi hóa của Clo trong các chất sau: HCl HClO2 Cl2O ClO4─ HClO3 Cl2O7 Cl2 HClO Câu 5: (1,0 điểm) Viết công thức cấu tạo của: H2O, NH3, C2H5OH, H2SO4.
- Câu 6: (2,0 điểm) Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa : 1.
- Al + H2SO4 đặc , nóng  Al2(SO4)3 + H2S + H2O.
- Câu 8: (1,0 điểm) Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 58.
- Biết cấu hình e ở lớp ngoài cùng của X có dạng ns1, hãy xác định tên nguyên tố X.
- Câu 10: (0,5 điểm) Cho phương trình hóa học sau: Al  HNO3.
- Al ( NO3 )3  NH 4 NO3  H 2 O Xác định tỉ lệ số mol chất khử : số mol chất oxi hóa trong phương trình hóa học trên

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt