- Coi rằng gia tốc góc không đổi. - Câu 12: Trong chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục cố định xuyên qua vật, các chất điểm ở càng xa trục quay thì: A. - càng có vận tốc nhỏ và gia tốc nhỏ. - có momen quán tính và động năng qay không đổi. - càng có moomen quán tính và động năng lớn. - càng có tốc độ góc và gia tốc góc lớn. - Câu 17: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng M, momen quán tính I= MR2 /2. - Một sợi dây mềm không dãn có khối lượng không đáng kể vắt qua ròng rọc. - ở mỗi đầu dây treo các vật nhỏ có khối lượng m1=2M và m2=M. - Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. - Gia tốc trọng trường là g. - Câu 39: Một thanh đồng chất có chiều dài L= 75 cm, khối lượng m= 10 kg quay trong mặt phẳng ngang xung quanh một trục thẳng đứng đi qua điểm giữa của thanh. - Động năng của thanh là 60 J. - Câu47: Phương trình chuyển động quay của một cánh quạt có đường kính 25 cm là. - Gia tốc tiếp tuyến tại một điểm ở đầu cánh quạt lúc t= 5 s là A.7,15 m/s2 B. - Cõu 1: Phương trỡnh nào dưới đõy biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ gúc ( và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định? A. - Cõu 2: Một cỏi đĩa bắt đầu quay quanh trục của nú với gia tốc gúc khụng đổi. - Cõu 3: Mõm của một mỏy quay đĩa hỏt đang quay với tốc độ gúc 4,0rad/s thỡ bắt đầu quay chậm dần đều. - Trong thời gian đú mõm quay được một gúc là: Cõu 4: Mụmen quỏn tớnh của một vật rắn khụng phụ thuộc vào: A. - khối lượng của nú. - tốc độ gúc của nú. - vị trớ của trục quay. - Cõu 5: Cụng để tăng tốc một cỏnh quạt từ trạng thỏi quay đều với tốc độ gúc 4rad/s đến khi cú tốc độ gúc 5rad/s là 9J. - Cõu 6: Một rũng rọc cú đường kớnh 10cm cú thể quay quanh một trục nằm ngang với mụmen quỏn tớnh I=2,5.10 -3kgm2.Cuốn đầu một sợi dõy vào rũng rọc (dõy khụng trượt so với rũng rọc) và buộc đầu kia của dõy vào hũn bi cú khối lượng m=3kg. - Bắt đầu thả cho hệ thống chuyển động, sau khi hũn bi rơi được một đoạn h=15cm thỡ tốc độ gúc của rũng rọc là bao nhiờu? cho g=10m/s2.. - Cõu 7: Một bỏnh xe quay tự do với tốc độ gúc ( trờn một trục thẳng đứng. - Cõu 9: Với vật rắn biến dạng quay quanh một trục, nếu mụmen tổng cỏc ngoại lực triệt tiờu thỡ: A. - Cõu 10: Một khối cầu đặc đồng chất, khối lượng M, bỏn kớnh R lăn khụng trượt. - Lỳc khối cầu cú vận tốc v thỡ biểu thức động năng của nú là: A.. - Cõu 12: Một sợi dõy cú khối lượng khụng đỏng kể nằm vắt qua rónh của một rũng rọc cú khối lượng m1=100g phõn bố đều trờn vành. - Treo vào hai đầu sợi dõy hai khối A, B cựng khối lượng M=400g. - Gia tốc chuyển động của cỏc khối A, B lần lượt là: A. - Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về momen quán tính của vật rắn đối với trục quay cố định. - A.Momen quán tính của vật rắn không phụ thuộc vào khối lượng của vật.. - B.Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật. - C.Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào tốc độ góc của vật. - D.Momen quán tính của vật rắn không phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của vật. - Tác dụng một momen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. - Khối lượng của đĩa là A. - Một ròng rọc có bán kính 20cm có momen quán tính 0,04kgm2 đối với trục quay của nó. - Lúc đầu ròng rọc đứng yên. - Tốc độ của ròng rọc sau 5s chuyển động là. - Giảm momen quán tính để tăng momen động lượng. - Tăng momen quán tính để tăng tốc độ góc. - Tăng momen quán tính để giảm tốc độ góc. - Giảm momen quán tính để tăng tốc độ góc. - theo thời gian nào sau đây mô tả chuyển động quay nhanh dần đều của một chất điểm quay quanh một trục cố định, ngược với chiều dương quy ước