« Home « Kết quả tìm kiếm

Sổ tay hóa học trung học - Phần II


Tóm tắt Xem thử

- Phản ứng mạnh với kim loại.
- Phản ứng tạo thành hợp chất ở đó kim loại có số oxi hoá cao (nếu kim loại có nhiều số oxi hoá như Fe, Sn…).
- Tác dụng với kim loại mạnh (trước H trong dãy điện hóa) giải phóng H 2.
- Tác dụng với kim loại:.
- Oxi phản ứng trực tiếp vói hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) để tạo thành oxit Fe + O2 ->.
- Ở t o cao, S phản ứng được với nhiều phi kim và kim loại..
- Khi có mặt oxi và nước, H 2 S có thể phản ứng với một số kim loại như: Ag, Cu:.
- Chỉ có sunfua kim loại kiềm, kiềm thổ tan nhiều..
- à khi có chất xúc tác, nitơ phản ứng với nhiều nguyên tố kim loại và.
- c) Tác dụng với kim loại:.
- của các kim loại trên.
- NH 3 khử được một s kim loại:.
- Nhiệt phân muối nitrat của kim loại trung bình (Từ Mg → Cu): ->.
- Nhiệt phân mu at của kim loại yếu (sau Cu): ->.
- H 3 PO 4 có thể tác dụng với những kim loại đứng trước H trong dãy Bêkêtôp cho H 2.
- uối axit của kim loại Na, K và amoni đều tan trong nước.
- a) Phản ứng với.
- b) Phản ứng với các oxit kim loại Cacbon khử được nh it ki loại.
- ƯƠNG VỀ KIM LOẠI 1.
- cấu tạo của kim loại.
- ra dẫn nhiệt của kim loại..
- Cấu tạo của nguyên tử kim loại.
- Nguyên tử kim loại có s c phản ứng hoá học..
- Cấu tạo tinh thể kim loại.
- Đặc điểm của liên kết kim loại:.
- khắp thanh kim loại.
- của các kim loại thì tín.
- ng của kim loại:.
- ng nóng, phần lớn kim loại cháy trong oxi..
- và kiềm thổ phản ứng tạo hợp chất hiđrua kim loại dạng muối, ở đó số oxi hoá của H là.
- Một số kim loại yếu hơn tạo thành lớp bảo vệ hiđroxit hoặc tạo.
- đỏ, những kim loại đứng trước hiđro trong dãy thế điện hoá phản ứng với hơ.
- t, còn hầu hết các kim loại tác dụng được với HNO 3 (đặc hoặc loãng), H 2 SO 4.
- Ở t o thường, phần lớn kim loại p loại không bị oxi hoá tiếp tục..
- Với halogen: các kim loại kiềm, kiềm thổ, Al phản ứng ngay ở t o thường.
- Kim loại kiềm -1.
- Ở t o thường, chỉ có các kim loại kiềm, kiềm thổ phản ứng được với nước tạo thành dung dịch kiềm và.
- Kim loại đứng trước H 2 .
- Xảy oả nhi g chảy kim loại:.
- Kim loại + H 2 SO 4 đ.n → muối + (H 2 S, S, SO 2.
- Kim loại càng m ụ:.
- NaAlO 2 + 3/2H 2 ↑ k) Phản ứng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra k.
- ẩy kim loại yếu khỏi dung dịch mu Fe + CuSO 4 ->.
- Đẩy kim loại yếu khỏi oxit (phản ứng nhiệt kim loại)..
- Dãy thế điện hoá của kim loại a.
- Cặp oxi hoá - khử của kim loại.
- Tính oxi hóa của kim loại tăng dần:.
- phản ứng:.
- Tính khử của kim loại giảm d c.
- Ăn mòn kim loại và chốn a.
- Sự ăn mòn kim loại:.
- im loại do kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơ.
- p chất (kim loại kh.
- hác nhau, cặp kim loại - tính khử òn..
- ạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối..
- Phương sử dụ t kim loại trong công nghiệp:.
- Cách chống ăn mòn kim loại:.
- Cách li kim loại với môi trường:.
- Mạ một số kim loại bền như crom, ni o vệ..
- Điều chế kim loại tắc:.
- Khử ion kim loại thành kim loạ M n.
- Dùng kim loại tự do có tính khử m.
- Điều chế đồng kim loại:.
- Điều chế bạc kim loại:.
- chiều trên catôt (cực âm) để khử ion kim loại trong hợp chất.
- kim loại mạnh phản ứng được..
- Điều chế kim loại có tính khử mạnh (từ Na đến Al).
- iều chế kim loại có tính khử trung bình và yếu: Điện p.
- Hợp chất của kim loại a.
- Muối nitrat của các kim loại: đều dễ tan trong nước..
- Một thấp của kim loại kém bền, có tính khử..
- Là những kim loại mềm, nh.
- c) Phản ứng v m..
- Phản ứng.
- iđroxit kim loại kiềm:.
- Muối cacbonat kim loại kiềm rất b.
- Một số muối kim loại quan trọng:.
- t kim loại kiềm và hợp chất của chúng..
- ọng nhất điều chế kim loại úng ở dạng nóng chảy..
- Kim loại kiềm r bị oxi hóa t tại ở dạng tổ chất (muối).
- Ứng dụng của kim loại kiềm.
- Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng.
- Các kim loại kali và n.
- kim loại này t hoá học sau.
- Kim loại nhóm IIA là nhữ.
- Phản ứng với H O.
- Phản ứng đẩy kim loại yếu.
- Do iều kim loại khác..
- Al là kim loại nhẹ (d = 2,7 g/cm 3.
- hôm: Đẩy kim loại yếu khỏi oxit khi nung nóng..
- Phản ứng đẩy kim loại yếu hơn khỏi hợp chất dịch muối:.
- Ứng dụng của nhôm Nhôm là kim loại đư.
- Sắt là kim loại hoạt động trung bình, số oxi hoá thường gặp là +2 và +3..
- Phản ứng với O 2.
- nh oxit có số oxi hoá thấp rồi thành kim loại:.
- ất trong các kim loại 2..
- Đều là kim loại màu, nặng, cứng, quý..
- Hg là những kim loại trắng bạc..
- Cả 2 kim loại đều tan:.
- Crom (Cr = 52) là kim loại sáng trắng, hất

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt