- Phản ứng mạnh với kim loại. - Phản ứng tạo thành hợp chất ở đó kim loại có số oxi hoá cao (nếu kim loại có nhiều số oxi hoá như Fe, Sn…). - Tác dụng với kim loại mạnh (trước H trong dãy điện hóa) giải phóng H 2. - Tác dụng với kim loại:. - Oxi phản ứng trực tiếp vói hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) để tạo thành oxit Fe + O2 ->. - Ở t o cao, S phản ứng được với nhiều phi kim và kim loại.. - Khi có mặt oxi và nước, H 2 S có thể phản ứng với một số kim loại như: Ag, Cu:. - Chỉ có sunfua kim loại kiềm, kiềm thổ tan nhiều.. - à khi có chất xúc tác, nitơ phản ứng với nhiều nguyên tố kim loại và. - c) Tác dụng với kim loại:. - của các kim loại trên. - NH 3 khử được một s kim loại:. - Nhiệt phân muối nitrat của kim loại trung bình (Từ Mg → Cu): ->. - Nhiệt phân mu at của kim loại yếu (sau Cu): ->. - H 3 PO 4 có thể tác dụng với những kim loại đứng trước H trong dãy Bêkêtôp cho H 2. - uối axit của kim loại Na, K và amoni đều tan trong nước. - a) Phản ứng với. - b) Phản ứng với các oxit kim loại Cacbon khử được nh it ki loại. - ƯƠNG VỀ KIM LOẠI 1. - cấu tạo của kim loại. - ra dẫn nhiệt của kim loại.. - Cấu tạo của nguyên tử kim loại. - Nguyên tử kim loại có s c phản ứng hoá học.. - Cấu tạo tinh thể kim loại. - Đặc điểm của liên kết kim loại:. - khắp thanh kim loại. - của các kim loại thì tín. - ng của kim loại:. - ng nóng, phần lớn kim loại cháy trong oxi.. - và kiềm thổ phản ứng tạo hợp chất hiđrua kim loại dạng muối, ở đó số oxi hoá của H là. - Một số kim loại yếu hơn tạo thành lớp bảo vệ hiđroxit hoặc tạo. - đỏ, những kim loại đứng trước hiđro trong dãy thế điện hoá phản ứng với hơ. - t, còn hầu hết các kim loại tác dụng được với HNO 3 (đặc hoặc loãng), H 2 SO 4. - Ở t o thường, phần lớn kim loại p loại không bị oxi hoá tiếp tục.. - Với halogen: các kim loại kiềm, kiềm thổ, Al phản ứng ngay ở t o thường. - Kim loại kiềm -1. - Ở t o thường, chỉ có các kim loại kiềm, kiềm thổ phản ứng được với nước tạo thành dung dịch kiềm và. - Kim loại đứng trước H 2 . - Xảy oả nhi g chảy kim loại:. - Kim loại + H 2 SO 4 đ.n → muối + (H 2 S, S, SO 2. - Kim loại càng m ụ:. - NaAlO 2 + 3/2H 2 ↑ k) Phản ứng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra k. - ẩy kim loại yếu khỏi dung dịch mu Fe + CuSO 4 ->. - Đẩy kim loại yếu khỏi oxit (phản ứng nhiệt kim loại).. - Dãy thế điện hoá của kim loại a. - Cặp oxi hoá - khử của kim loại. - Tính oxi hóa của kim loại tăng dần:. - phản ứng:. - Tính khử của kim loại giảm d c. - Ăn mòn kim loại và chốn a. - Sự ăn mòn kim loại:. - im loại do kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơ. - p chất (kim loại kh. - hác nhau, cặp kim loại - tính khử òn.. - ạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối.. - Phương sử dụ t kim loại trong công nghiệp:. - Cách chống ăn mòn kim loại:. - Cách li kim loại với môi trường:. - Mạ một số kim loại bền như crom, ni o vệ.. - Điều chế kim loại tắc:. - Khử ion kim loại thành kim loạ M n. - Dùng kim loại tự do có tính khử m. - Điều chế đồng kim loại:. - Điều chế bạc kim loại:. - chiều trên catôt (cực âm) để khử ion kim loại trong hợp chất. - kim loại mạnh phản ứng được.. - Điều chế kim loại có tính khử mạnh (từ Na đến Al). - iều chế kim loại có tính khử trung bình và yếu: Điện p. - Hợp chất của kim loại a. - Muối nitrat của các kim loại: đều dễ tan trong nước.. - Một thấp của kim loại kém bền, có tính khử.. - Là những kim loại mềm, nh. - c) Phản ứng v m.. - Phản ứng. - iđroxit kim loại kiềm:. - Muối cacbonat kim loại kiềm rất b. - Một số muối kim loại quan trọng:. - t kim loại kiềm và hợp chất của chúng.. - ọng nhất điều chế kim loại úng ở dạng nóng chảy.. - Kim loại kiềm r bị oxi hóa t tại ở dạng tổ chất (muối). - Ứng dụng của kim loại kiềm. - Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng. - Các kim loại kali và n. - kim loại này t hoá học sau. - Kim loại nhóm IIA là nhữ. - Phản ứng với H O. - Phản ứng đẩy kim loại yếu. - Do iều kim loại khác.. - Al là kim loại nhẹ (d = 2,7 g/cm 3. - hôm: Đẩy kim loại yếu khỏi oxit khi nung nóng.. - Phản ứng đẩy kim loại yếu hơn khỏi hợp chất dịch muối:. - Ứng dụng của nhôm Nhôm là kim loại đư. - Sắt là kim loại hoạt động trung bình, số oxi hoá thường gặp là +2 và +3.. - Phản ứng với O 2. - nh oxit có số oxi hoá thấp rồi thành kim loại:. - ất trong các kim loại 2.. - Đều là kim loại màu, nặng, cứng, quý.. - Hg là những kim loại trắng bạc.. - Cả 2 kim loại đều tan:. - Crom (Cr = 52) là kim loại sáng trắng, hất
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt