- Đồ thị:. - 2 Tỡm m để phương trỡnh cú 6 nghiệm phõn biệt (1,00 điểm). - Phương trỡnh đó cho tương đương với: 2 x 3 − 9 x 2 + 12 x 4 m 4. - Số nghiệm của phương trỡnh đó cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số. - Từ đồ thị của hàm số đó cho suy ra đồ thị hàm số:. - Từ đồ thị suy ra phương trỡnh đó cho cú 6 nghiệm phõn biệt khi và chỉ khi:. - 1 Giải phương trỡnh lượng giỏc (1,00 điểm) Điều kiện: sin x ≠ 2 2. - Phương trỡnh đó cho tương đương với:. - sin 2x 1. - 2 Giải hệ phương trỡnh (1,00 điểm). - Từ phương trỡnh thứ. - nhất của hệ suy ra: x y 3 t. - Bỡnh phương hai vế của phương trỡnh thứ hai ta được:. - Ta cú: C 1;1;0 , M. - 0,25 Mặt phẳng. - phương trỡnh là: 1. - 2 Viết phương trỡnh mặt phẳng (1,00 điểm). - Gọi mặt phẳng cần tỡm là. - Do đú, phương trỡnh của. - Mặt phẳng. - mặt phẳng Oxy cú vectơ phỏp tuyến k G. - 1, được mặt phẳng. - 2a , chọn a = 1, được mặt phẳng. - Ta cú: 2 2. - Suy ra:. - 2 Tỡm giỏ trị lớn nhất của A (1,00 điểm) Từ giả thiết suy ra . - x = y = ta cú: a b a. - Từ (1) suy ra: a b. - Suy ra: A. - Ta cú:. - Từ giả thiết suy ra: C 0 2n 1. - 1 1 + 2n 1 + suy ra:. - Từ (1), (2) và (3) suy ra: 2 2n = 2 20 hay n 10. - Ta cú k. - V.b 2,00 1 Giải phương trỡnh mũ (1,00 điểm). - Phương trỡnh đó cho tương đương với: 3. - phương trỡnh (1) trở thành: 3t 3 + 4t 2. - Suy ra: OO 'AB 1 AOO
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt