« Home « Kết quả tìm kiếm

Đáp Án Toán Khối A Năm 2006


Tóm tắt Xem thử

- Đồ thị:.
- 2 Tỡm m để phương trỡnh cú 6 nghiệm phõn biệt (1,00 điểm).
- Phương trỡnh đó cho tương đương với: 2 x 3 − 9 x 2 + 12 x 4 m 4.
- Số nghiệm của phương trỡnh đó cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số.
- Từ đồ thị của hàm số đó cho suy ra đồ thị hàm số:.
- Từ đồ thị suy ra phương trỡnh đó cho cú 6 nghiệm phõn biệt khi và chỉ khi:.
- 1 Giải phương trỡnh lượng giỏc (1,00 điểm) Điều kiện: sin x ≠ 2 2.
- Phương trỡnh đó cho tương đương với:.
- sin 2x 1.
- 2 Giải hệ phương trỡnh (1,00 điểm).
- Từ phương trỡnh thứ.
- nhất của hệ suy ra: x y 3 t.
- Bỡnh phương hai vế của phương trỡnh thứ hai ta được:.
- Ta cú: C 1;1;0 , M.
- 0,25 Mặt phẳng.
- phương trỡnh là: 1.
- 2 Viết phương trỡnh mặt phẳng (1,00 điểm).
- Gọi mặt phẳng cần tỡm là.
- Do đú, phương trỡnh của.
- Mặt phẳng.
- mặt phẳng Oxy cú vectơ phỏp tuyến k G.
- 1, được mặt phẳng.
- 2a , chọn a = 1, được mặt phẳng.
- Ta cú: 2 2.
- Suy ra:.
- 2 Tỡm giỏ trị lớn nhất của A (1,00 điểm) Từ giả thiết suy ra .
- x = y = ta cú: a b a.
- Từ (1) suy ra: a b.
- Suy ra: A.
- Ta cú:.
- Từ giả thiết suy ra: C 0 2n 1.
- 1 1 + 2n 1 + suy ra:.
- Từ (1), (2) và (3) suy ra: 2 2n = 2 20 hay n 10.
- Ta cú k.
- V.b 2,00 1 Giải phương trỡnh mũ (1,00 điểm).
- Phương trỡnh đó cho tương đương với: 3.
- phương trỡnh (1) trở thành: 3t 3 + 4t 2.
- Suy ra: OO 'AB 1 AOO

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt