« Home « Kết quả tìm kiếm

Tìm hiểu doanh nghiệp tư nhân và công ty hợp doanh


Tóm tắt Xem thử

- Lê N Nh Ng c ữ ư ọ.
- DOANH NGHI P T NHÂN : Ệ Ư.
- Là doanh nghi p do m t cá nhân làm ch và t ch u trách nhi m ệ ộ ủ ự ị ệ b ng toàn b tài s n c a mình v m i ho t đ ng c a doanh nghi p.
- 1.1 Đ c đi m c a doanh nghi p t nhân : ặ ể ủ ệ ư.
- Đ c đi m v ch s h u c a doanh nghi p: ặ ể ề ủ ở ữ ủ ệ.
- là m t cá nhân, công nhân Vi t Nam, ng ộ ệ ườ i Vi t Nam đ nh c ệ ị ư n ướ c ngoài, ng ườ i n ướ c ngoài đ nh c Vi t Nam không ị ư ở ệ n m trong tr ằ ườ ng h p b c m trong vi c thành l p doanh ợ ị ấ ệ ậ nghi p (kho n 2 đi u 13 lu t doanh nghi p.
- M t cá nhân ch đ ộ ỉ ượ c thành l p m t doanh nghi p t nhân và ậ ộ ệ ư không đ ượ c tham gia g p v n vào b t kỳ lo i hình doanh ố ố ấ ạ nghi p nào khác.
- Đ c đi m v v n và tài s n c a doanh nghi p (v n ch s ặ ể ề ố ả ủ ệ ố ủ ở h u c a doanh nghi p.
- Ch s h u ph i khai báo t ng s v n đ u t , lo i tài s n ủ ở ữ ả ổ ố ố ầ ư ạ ả đ u t vào doanh nghi p, s l ầ ư ệ ố ượ ng và giá tr m i lo i tài s n.
- V n và tài s n c a doanh nghi p không đ c l p và tách bi t ố ả ủ ệ ộ ậ ệ v i v n và tài s n riêng c a ch s h u.
- Ch doanh nghi p t nhân có toàn quy n trong vi c tăng ủ ệ ư ề ệ ho c gi m v n đ u t c a doanh nghi p nh ng không đ ặ ả ố ầ ư ủ ệ ư ượ c th p h n v n pháp đ nh, và vi c tăng ho c gi m v n này ấ ơ ố ị ệ ặ ả ố ph i ghi chép đ y đ vào s k toán c a công ty và ph i ả ầ ủ ổ ế ủ ả thông báo v i c quan đăng ký kinh doanh v vi c tăng ho c ớ ơ ề ệ ặ gi m đó.
- Đ c đi m v gi i h n trách nhi m : ặ ể ề ớ ạ ệ.
- Doanh nghi p t nhân thu c lo i hình ch u trách nhi m vô ệ ư ộ ạ ị ệ h n, ch s h u dùng t t c tài s n c a mình đ ch u trách ạ ủ ở ữ ấ ả ả ủ ể ị nhi m m i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
- Doanh nghi p t nh n là lo i hình doanh nghi p không có t ệ ư ấ ạ ệ ư cách pháp nhân..
- Doanh nghi p t nhân là lo i hình doanh nghi p không đ ệ ư ạ ệ ượ c phát hành c phi u, trái phi u và các lo i ch ng khoán khác ổ ế ế ạ ứ đ huy đ ng v n.
- Ngu n v n huy đ ng ch y u c a doanh ể ộ ố ồ ố ộ ủ ế ủ nghi p t nhân là v n ch s h u.
- 1.2 T ch c qu n lý doanh nghi p : ổ ứ ả ệ.
- Ch doanh nghi p t nhân có toàn quy n quy t đ nh đ i v i t t c ủ ệ ư ề ế ị ố ớ ấ ả ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, toàn quy n quy t đ nh mô hình ạ ộ ủ ệ ề ế ị t ch c và qu n lý doanh nghi p phù h p v i quy mô và đ c đi m c a ổ ứ ả ệ ợ ớ ặ ể ủ doanh nghi p vi c s d ng l i nhu n sau khi đã n p thu và th c hi n ệ ệ ử ụ ợ ậ ộ ế ự ệ các nghĩa v tài chính khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
- Ch doanh nghi p t nhân toàn quy n quy t đ nh mô hình t ch c ủ ệ ư ề ế ị ổ ứ và qu n lý doanh nghi p phù h p v i quy mô và đ c đi m c a doanh ả ệ ợ ớ ặ ể ủ nghi p.
- Ch doanh nghi p t nhân có th tr c ti p ho c thuê ng ủ ệ ư ể ự ế ặ ườ i khác qu n lý, đi u hành ho t đ ng kinh doanh.
- Tr ả ề ạ ộ ườ ng h p thuê ng ợ ườ i khác làm giám đ c qu n lý doanh nghi p thì ch doanh nghi p t nhân ph i ố ả ệ ủ ệ ư ả.
- đăng ký v i c quan đăng ký kinh doanh và v n ph i ch u trách nhi m v ớ ơ ẫ ả ị ệ ề m i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
- Ch doanh nghi p t nhân là nguyên đ n, b đ n ho c ng ủ ệ ư ơ ị ơ ặ ườ i có quy n l i, nghĩa v liên quan tr ề ợ ụ ướ c Tr ng tài ho c Tòa án trong các tranh ọ ặ ch p liên quan đ n doanh nghi p.
- Ch doanh nghi p t nhân là đ i di n theo pháp lu t c a doanh ủ ệ ư ạ ệ ậ ủ nghi p.
- 1.3 Nh ng đ c đi m khác có liên quan đ n doanh ữ ặ ể ế nghi p t nhân : ệ ư.
- Ngoài nh ng đ c đi m chính đã nêu trên thì doanh nghi p t nhân ữ ặ ể ệ ư còn có m t s đăc đi m sau: ộ ố ể.
- Doanh nghi p t nhân đ ệ ư ượ c nhà n ướ c công nh n s t n t i lâu dài ậ ự ồ ạ và phát tri n, th a nh n s bình đ ng tr ể ừ ậ ự ẳ ướ c pháp lu t đ i v i các doanh ậ ố ớ nghi p khác và tính sinh l i h p pháp c a vi c kinh doanh.
- Ngoài ra nhà n ướ c còn b o h quy n s h u v t li u s n xu t, ả ộ ề ở ữ ề ư ệ ả ấ quy n th a k v v n, tài s n, các quy n và l i ích h p pháp c a ch ề ừ ế ề ố ả ề ợ ợ ủ ủ doanh nghi p t nhân (đi u 4 lu t DNTN.
- Đi u 16 lu t DNTN: Ch doanh nghi p t nhân ch đ ề ậ ủ ệ ư ỉ ượ c gi i th ả ể doanh nghi p c a mình n u b o đ m thanh toán h t các kho n n c a ệ ủ ế ả ả ế ả ợ ủ doanh nghi p và thanh lý h t h p đ ng mà doanh nghi p đã ký k t.
- Ch doanh nghi p t nhân có quy n cho thuê toàn b doanh nghi p ủ ệ ư ề ộ ệ c a mình.
- Trong th i gian cho thuê, ch doanh nghi p t nhân v n ph i ủ ờ ủ ệ ư ẫ ả ch u trách nhi m tr ị ệ ướ c pháp lu t v i t cách là ch s h u.
- Quy n và ậ ớ ư ủ ở ữ ề trách nhi m c a ch s h u và ng ệ ủ ủ ở ữ ườ i thuê đ i v i ho t đ ng kinh doanh ố ớ ạ ộ.
- c a doanh nghi p đ ủ ệ ượ c quy đ nh trong h p đ ng cho thuê.(đi u 144 lu t ị ợ ồ ề ậ doanh nghi p) ệ.
- Ch doanh nghi p t nhân có quy n bán ho c sáp nh p doanh ủ ệ ư ề ặ ậ nghi p c a mình vào doanh nghi p khác.
- Sau khi đã hoàn t t th t c bán ệ ủ ệ ấ ủ ụ ho c sáp nh p thi ch doanh nghi p t nhân ph i khai báo v i c quan k ặ ậ ủ ệ ư ả ớ ơ ế ho ch đã c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh đ xóa tên trong s ạ ấ ấ ứ ậ ể ổ đăng ký kinh doanh và ph i công b công khai.
- Ng ả ố ườ i mua l i doanh ạ nghi p t nhân ph i ti n hành đăng ký kinh doanh l i theo quy đ nh c a ệ ư ả ế ạ ị ủ pháp lu t v vi c đăng ký kinh doanh ( kho n 4 đi u 145 lu t doanh ậ ề ệ ả ề ậ nghi p 2005) ệ.
- Trong quá trình ho t đ ng, ch doanh nghi p t nhân có th quy t ạ ộ ủ ệ ư ể ế đ nh chuy n đ i doanh nghi p thành công ty TNHH đ đ ị ể ổ ệ ể ượ c h ưở ng quy ch ch u trách nhi m h u h n.
- u và nh Ư ượ c đi m c a doanh nghi p t nhân : ể ủ ệ ư.
- u đi m c a lo i hình doanh nghi p này là kh năng ki m soát.
- doanh nghi p t i đa c a m t ch s h u duy nh t c a doanh nghi p.
- Do đó, doanh nghi p t nhân có khă năng ả ố ử ụ ợ ậ ệ ư ra quy t đ nh r t nhanh và r t linh ho t tr ế ị ấ ấ ạ ướ c s bi n đ ng c a môi ự ế ộ ủ tr ườ ng kinh doanh..
- Nh ượ c đi m c a lo i hình này là kh năng huy đ ng v n cho ho t ể ủ ạ ả ộ ố ạ đ ng s n xu t kinh doanh và công tác qu n lý ph thu c vào kinh nghi m ộ ả ấ ả ụ ộ ệ đi u hành c a ch doanh nghi p.
- Doanh nghi p t nhân ch có th huy ề ủ ủ ệ ệ ư ỉ ể đ ng v n t v n c a ch s h u, v n tín d ng, nh ng không đ ộ ố ừ ố ủ ủ ở ữ ố ụ ư ượ c phép phát hành c phi u và trái phi u.
- CÔNG TY H P DANH : Ợ.
- Công ty h p danh (CTHD) là lo i hình doanh nghi p trong đó: ợ ạ ệ.
- Ph i có ít nh t hai thành viên là s h u chung c a công ty cùng nhau ả ấ ở ữ ủ kinh doanh d ướ i m t tên chung( g i là thành viên h p danh), ngoài các ộ ọ ợ thành viên h p danh còn có th có các thành viên góp v n.
- Thành viên h p danh ph i là cá nhân và ph i chi trách nhi m b ng ợ ả ả ụ ệ ằ toàn b tài s n c a mình v các nghĩa v c a công ty.
- Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v kho n n và các nghĩa ố ỉ ị ệ ề ả ợ v tài s n khác trong ph m vi s v n đã góp vào công ty.
- Công ty h p danh có t cách pháp nhân k t ngày đ ợ ư ể ừ ượ c c p Gi y ấ ấ ch ng nh n đăng ký kinh doanh.
- Công ty h p danh không đ ợ ượ c phát hành b t c lo i ch ng khoán ấ ứ ạ ứ nào..
- Đ c đi m ch s h u công ty ặ ể ủ ở ữ  Thành viên h p danh : ợ.
- Có ít nh t hai thành viên.
- Ph i là cá nhân có uy tín danh ti ng, năng l c chuyên môn ả ế ự trong lĩnh v c công ty ho t đ ng.
- Không đ ượ c đ ng th i là ch s h u c a doanh nghi p ồ ờ ủ ở ữ ủ ệ c a doanh nghi p t nhân, thành viên h p danh c a m t ủ ệ ư ợ ủ ộ công ty h p danh khác ho c ch h kinh doanh ợ ặ ủ ộ.
- Không đ ượ c nhân danh mình, nhân danh ng ườ i khác, t ổ ch c khác đ ti n hành ho t đ ng kinh doanh cùng m t ứ ể ế ạ ộ ộ ngành ngh v i ngành ngh mà công ty h p danh đã đăng ề ớ ề ợ ký.
- Không đ ượ c chuy n nh ể ượ ng m t ph n ho c toàn b v n ộ ầ ặ ộ ố góp c a mình cho ng ủ ườ i khác n u không đ ế ượ c s ch p ự ấ thu n c a các thành viên h p danh còn l i.
- Thành viên h p danh m i là thành viên có quy n qu n lý công ợ ớ ề ả ty, có quy n nhân anh công ty đ th c hi n ho t đ ng kinh ề ể ự ệ ạ ộ doanh..
- Thành viên góp v n : ố.
- Thành viên không b t bu c ph i có trong công ty.
- Có quy n nhân danh chính mình ho c nhân danh ng ề ặ ườ i khác đ th c hi n kinh doanh cùng m t ngành ngh mà công ty ể ự ệ ộ ề đang kinh doanh..
- Không đ ươ c nhân danh công ty đ kinh doanh ngành ngh mà ể ề công ty đang kinh doanh..
- Không đ ượ c tham gia qu n lý công ty.
- Đ c đi m v v n và tài s n c a công ty: ặ ể ề ố ả ủ.
- V n và tài s n c a công ty h p danh thì đ c l p và tách bi t ố ả ủ ợ ộ ậ ệ v i v n và tài s n c a các ch s h u.
- Ngoài ph n v n mà các ch s h u góp,tài s n c a công ty ầ ố ủ ở ữ ả ủ h p danh còn bao g m c nh ng tài s n đ ợ ồ ả ữ ả ượ ạ ậ c t o l p mang tên công ty và tài s n thu đ ả ượ c trong ho t đ ng kinh doanh ạ ộ c a công ty mà do các thành viên h p danh th c hi n.
- Công ty h p danh có quy n tăng ho c gi m v n đi u l trong ợ ề ặ ả ố ề ệ quá trình ho t đ ng kinh doanh.Vi c tăng v n đi u l : đi u ạ ộ ệ ố ề ệ ề ch nh v n đi u l b ng giá tr ph n tăng ho c tăng thành viên ỉ ố ề ệ ằ ị ầ ặ góp v n.Vi c gi m v n đi u l : do thành viên góp v n rút ố ệ ả ố ề ệ ố v n ho c gi m thành viên góp v n.
- Đ c đi m v gi i h n ch u trách nhi m ặ ể ề ớ ạ ị ệ.
- Thành viên h p danh: trách nhi m vô h n.
- Thành viên góp v n: ch ch u trách nhi m v ho t đ ng kinh ố ỉ ị ệ ề ạ ộ doanh c a công ty trong ph m vi s v n đã góp.
- Công ty ph i dùng toàn b tài s n c a mình đ ch u trách ả ộ ả ủ ể ị nhi m v ho t đ ng kinh doanh c a chính mình.
- Là lo i ch th có t cách pháp nhân k t ngày đ ạ ủ ể ư ể ừ ượ c c p ấ gi y ch ng nh n đăng kí kinh doanh.
- Đ c đi m v ho t đ ng đ i di n cho công ty: ặ ể ề ạ ộ ạ ệ.
- T t c các thành viên h p danh đ u là ng ấ ả ợ ề ườ ạ i đ i di n theo ệ pháp lu t c a công ty đ u có quy n nhân danh công ty đ ậ ủ ề ề ể th c hi n các giao d ch pháp lý.M i s h n ch v quy n đ i ự ệ ị ọ ự ạ ế ề ề ạ di n này ch có hi u l c đ i v i bên th 3,n u bên th 3 bi t ệ ỉ ệ ự ố ớ ứ ế ứ ế đ ượ c đi u đó.
- Công ty h p danh không có quy n phát hành b t kỳ lo i ợ ề ấ ạ ch ng khoán nào đ huy đ ng v n.
- T ch c và qu n lý công ty h p danh: ổ ứ ả ợ.
- H i đ ng thành viên là c quan quy t đ nh cao nh t trong công ty ộ ồ ơ ế ị ấ bao g m t t c các thành viên, h i đ ng thành viên ph i b u ra m t ng ồ ấ ả ộ ồ ả ầ ộ ườ i làm ch t ch.
- Ch t ch h i đ ng thành viên có th kiêm giám đ c (t ng giám đ c) ủ ị ộ ồ ể ố ổ ố c a công ty n u đi u l c a công ty không có quy t đ nh khác.
- Trong công ty h p danh,các thành viên h p danh là nh ng thành viên ợ ợ ữ có quy n qu n lý ho t đ ng kinh doanh c a công ty.Các thành viên h p ề ả ạ ộ ủ ợ danh phân công nhau đ m nhi m các ch c danh qu n lý và ki m soát công ả ệ ứ ả ể ty.Các thành viên góp v n ch đ ố ỉ ượ c bi u quy t và góp ý ki n trong nh ng ể ế ế ữ v n đ liên quan đ n quy n và nghĩa v c a thành viên.
- Khi m t s ho c t t c các thành viên h p danh cùng th c hi n ộ ố ặ ấ ả ợ ự ệ công vi c kinh doanh thì vi c quy t đ nh đ ệ ệ ế ị ượ c th c hi n theo nguyên t c ự ệ ắ đa s .
- T t c nh ng ho t đ ng kinh doanh n m ngoài ph m vi ngành ngh ấ ả ữ ạ ộ ằ ạ ề kinh doanh mà công ty đã đăng ký đ u không thu c trách nhi m c a công ề ộ ệ ủ.
- ty, tr tr ừ ườ ng h p ho t đ ng đó đã đ ợ ạ ộ ượ c các thành viên còn l i ch p ạ ấ thu n ậ.
- Đ c đi m v thành l p công ty h p danh : ặ ể ề ậ ợ  Sáng l p ậ.
- Pháp lu t quy đ nh ph i thành l p công ty h p danh trong ậ ị ả ậ ợ nh ng ngành ngh đòi h i trình đ chuyên môn cao và trách ữ ề ỏ ộ nhi m c a nh nh ng ệ ủ ữ ườ i hành ngh .
- ủ ộ Ở nh ng ngành ngh này, ng ữ ề ườ i kinh doanh ph i ph i có ch ng ch hành ngh nh d ch v pháp lý.
- ả ả ứ ỉ ề ư ị ụ d ch v khám ch a b nh, d ị ụ ữ ệ ượ c ph m kinh doanh, d ch v ẩ ị ụ thi t k công trình, kinh doanh d ch v ki m toán ế ế ị ụ ể.
- Đăng ký kinh doanh.
- Thành viên h p danh đ i di n cho công ty ho c ng ợ ạ ệ ặ ườ ượ i đ c công ty u quy n làm h s đăng ký kinh doanh g i đ n ỷ ề ồ ơ ử ế phòng đăng ký kinh doanh thu c S k ho ch và Đ u t , n i ộ ở ế ạ ầ ư ơ công ty có tr s chính.
- H s bao g m Đ n đăng ký kinh ụ ở ồ ơ ồ ơ doanh cùng các tài li u khác theo quy đ nh ệ ị.
- Ch m đ t t cách thành viên h p danh ấ ứ ư ợ.
- T cách thành viên h p danh ch m d t trong các tr ư ợ ấ ứ ườ ng h p ợ sau đây:.
- T nguy n rút v n kh i công ty.
- B khai tr kh i công ty.
- Các tr ườ ng h p khác do đi u l công ty quy đ nh.
- Ti p nh n thành viên m i : ế ậ ớ.
- C ông ty có th ti p nh n thêm thành viên h p danh ho c ể ế ậ ợ ặ thành viên góp v n và ph i đ ố ả ượ c H i đ ng thành viên ti p ộ ồ ế nh n.
- Thành viên h p danh m i ph i cùng liên đ i ch u trách nhi m ợ ớ ả ớ ị ệ b ng b tài s n c a mình đ i v i các kho n n nghĩa v tài ằ ộ ả ủ ố ớ ả ợ ụ s n khác c a công ty, tr tr ả ủ ừ ườ ng h p thành viên đó và các ợ thành viên còn l i có tho th n khác

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt