« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Vật lí 8 cả năm


Tóm tắt Xem thử

- GV:Yờu cầu HS đọc C1 và trả lời - HS: Thảo luận nhúm - GV:Làm thế nào để nhận biết một ụ tụ chuyển động hay đứng yờn?.
- HS: HĐ cỏ nhõn, nhận xột - GV: Khẳng định lại giữa chuyển động và đứng yờn cú tớnh tương đối.
- Cỏc dạng chuyển động thường gặp:.
- GV: Yờu cầu HS trả lời C10, C11.
- HS: Làm việc cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn.
- HS: Trả lời - GV: Cú những dạng chuyển động nào, quĩ đạo của chỳng? V.
- Vận dụng cụng thức để tớnh quóng đường, thời gian của chuyển động 3.
- HS: Thảo luận và trả lời.
- Yờu cầu HS trả lời C4.
- HS: HĐ cỏ nhõn - GV: Về nhà đọc bài 3 trả lời C1 V.
- Chuyển động đều, chuyển động khụng đều:.
- Quóng đương tàu chuyển động được: S = v.t km).
- -GV:Yờu cầu HS trả lời C1.
- HS: HĐ cỏ nhõn - GV: Kết luận lại.
- Hoạt động 3: Vận dụng( 10’) -GV: Yờu cầu HS trả lời C2, C3 SGK - HS: đại diện lờn bảng, HS khỏc làm vào vở - GV: Thống nhất đỏp ỏn.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu về hai lực cõn bằng ( 10’) -GV:Yờu cầu HS đọc SGK và trả lời C1.
- HS: HĐ cỏ nhõn.
- Tỏc dụng của hai lực cõn bằng lờn một vật đang chuyển động a.
- HS: HĐ cỏ nhõn - GV: Kết luận lại và yờu cầu hs ghi vở - GV: HS làm bài tập SBT HS: HĐ cỏ nhõn, Nhận xột cõu trả lời của bạn V.
- HS: Ghi vở - GV: Yờu cầu HS trả lời C7.
- HS:HĐ nhúm.
- GV: Yờu cầu HS trả lời C8, C9 SGK - HS: HĐ cỏ nhõn, nhận xột cõu trả lời của bạn - GV: Thống nhất đỏp ỏn - HS: Ghi vào vở.
- GV: Yờu cầu HS đọc ghi nhớ SGK+ cú thể em chưa biết - HS: HĐ cỏ nhõn - GV: Kết luận lại và yờu cầu hs ghi vở - GV: HS làm bài tập SBT HS: HĐ cỏ nhõn, Nhận xột cõu trả lời của bạn V.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: TH về ỏp lực(5’) -GV: Yờu cầu học sinh đọc thụng tin mục 1SGK cho biết ỏp lực là gỡ.
- Lực của mỏy kộo tỏc dụng lờn mặt đường được gọi là ỏp lực b- Lực của ngún tay td lờn đầu đinh là ỏp lực - Lực của mũi đinh td lờn gỗ là ỏp lực HĐ2: TH td của ỏp lực phụ thuộc vào yếu tố nào?( 20’) -GV:Đặt khối kloại lờn mặt bột đỏ bằng phẳng, lựcộp của khối kloại lờn bột đỏ cú phải là ỏplực k.
- HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Giải bài tập 1( 3.7SBT)( 15’) -GV: Yờu cầu học sinh đọc đề bài và túm tắt bài - HS: HĐ cỏ nhõn - GV: V tốc của xe đạp tớnh bằng cụng thức nào.
- Chuyển động cơ học.
- 1.Chuyển động cơ học.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu sự tồn tại của ỏp suất trong lũng chất lỏng( 10’) -GV: Yờu cầu học sinh đọc thụng tin mục 1SGK cho biết dụng mục đớch, dụng cụ, cachs tiến hành TN.
- HS: P = 10 m = 10.D.S.h - GV: Tớnh ỏp suất gõy ra của khối chất lỏng trờn.
- GV: YC HS trả lời C6, C7 SGK - HS: HĐ cỏ nhõn - GV: Chốt lại - HS: ghi vở.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu bỡnh thụng nhau( 15’) -GV: Cho HS QS một chiếc bỡnh thụng nhau ?Nờu cấu tạo của bỡnh thụng nhau.
- GV: YC HS trả lời C8, C9 SGK - HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: Thống nhất đỏp ỏn - HS: Ghi vào vở..
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu bỡnh thụng nhau( 10’) -GV: Đoc thụng tin SGK cho biết tại sao cú sự tồn tại của lớp khớ quyển.
- HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: KL lại - HS: Ghi vào vở.
- GV: YC HS trả lời C8, C9 SGK - HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: Thống nhất đấp ỏn đỳng - HS: Ghi vào vở.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu tỏc dụng của chất lỏng lờn những vật chỡm trong nú( 10’) -GV: Đọc C1 và phõn tớch cỏc bước, thực hiện TN , so sỏnh P1 P - HS: HĐ nhúm thảo luận và trả lời - GV: Hướng dẫn và theo dừi HS.
- HS: HĐ cỏ nhõn, nhận xột cõu trả lời của bạn - GV:Kết luận lại.
- HS: V chất lỏng tràn ra = V của vật nặng - GV: YC HS trả lời C3 - HS: HĐ cỏ nhõn - GV: Kết luận lại YC HS đọc mục 3 và nờu cụng thức tớnh độ lớn của lực đẩy Acsimet.
- HS: HĐ cỏ nhõn, ghi vào vở.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu điều kiện vật nổi, vật chỡm, vật lơ lửng( 10’) -GV: Khi vật ở trong lũng chất lỏng chịu td của những lực nào? NX về phương chiều, độ lớn.
- V - GV: Chốt lại đỏp ỏn - HS: ghi vào vở - GV: YC HS trả lời C7, C8 , C9 SGK - HS: HĐ cỏ nhõn NX cõu trả lời của bạn - GV: Thống nhất đỏp ỏn.
- HS: ghi vào vở - GV: YC HS trả lời C3, C4 - HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: Thống nhất cõu trả lời - HS: Hoàn thành vào vở.
- HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: KL - HS: Ghi vào vở - GV: YC HS trả lời C5, C6,C7 - HS: HĐ cỏ nhõn.
- chuyển động cơ học.
- GV: YC HS Làm bài tập HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: Thống nhất và đưa ra đỏp ỏn đỳng - HS: Ghi vào vở.
- Bài tập:.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Làm TN( 20’) -GV: Treo tranh vẽ h14.1 SGK YC HS quan sỏt và đọc thụng tin SGK.
- GV: NC SGK nờu nội dung định luật - HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: KL - HS: Ghi vào vở.
- GV: YC HS trả lời C5, C6 SGK - HS: HĐ cỏ nhõn - GV: KL YC HS hoàn thiện vào vở.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu ai làm việc khỏe hơn( 20’) -GV: YC HS đọc thụng tin SGK trả lời cõu hỏi C1, C2, C3 - HS: HĐ cỏ nhõn, Nhận xột cõu trả lời của bạn - GV: Kết luận lại - HS: Ghi vào vở.
- GV: YC HS trả lời C4, C5, C6 SGK - HS: HĐ cỏ nhõn, nhận xột cõu trả lời của bạn - GV: Thống nhất đỏp ỏn - HS: Ghi vở.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu về cơ năng( 20’) -GV: YC HS đọc thụng tin SGK cho biết cơ năng là gỡ? Đơn vị đo.
- HS: HĐ cỏ nhõn, Nhận xột cõu trả lời của bạn - GV: Kết luận: Cơ năng là một dạng năng lượng.
- YC HS trả lời C3, C4, C5 - HS: HĐ cỏ nhõn.
- Cơ năng của một vật do chuyển động mà cú gọi là động năng.
- GV: YC HS trả lời C9, C10 SGK - HS: HĐ cỏ nhõn, nhận xột cõu trả lời của bạn - GV: Thống nhất đỏp ỏn - HS: Ghi vở.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Bài tập 1( 15’) -GV: YC HS đọc túm tắt bài tập 15.4 SBT - HS: HĐ cỏ nhõn, Nhận xột cõu trả lời của bạn - GV: Hướng dẫn HS và yc HS giải bài tập ? Trong 1 phỳt khối lượng nước chảy trong bể là bao nhiờu? Trọng lượng của lượng nước đú.
- Bài tập 3.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: ễn tập( 20’) -GV: YC HS đọc và trả lời cõu hỏi trong SGK phần ụn tập.
- HS: HĐ cỏ nhõn, Nhận xột cõu trả lời của bạn Thống nhất đỏp ỏn - GV: Hướng dẫn và đưa ra đỏp ỏn đỳng.
- Trả lời cõu hỏi 1.
- Bài tập 1.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Cỏc chất cú được cấu tạo từ những hạt riờng biệt khụng?( 15’) -GV: YC HS đọc thụng tin SGK cho biết cỏc thụng tin về cấu tạo nguyờn tử.
- HS: HĐ cỏ nhõn - GV: Chốt lại - HS: Ghi vào vở.
- HS: HĐ cỏ nhõn và thống nhất đỏp ỏn.
- GV: làm bài tập SBT Đọc trước bbaif 20 cho biết cỏc nguyờn tử phõn tử chuyển động hay đứng yờn .
- Nội dung ghi bài HĐ 1: TN Bơ-rao ( 5’) -GV: YC HS đọc thụng tin SGK cho biết TN cho biết vấn đề gỡ.
- HS: HĐ cỏ nhõn, Nhận xột cõu trả lời của bạn - GV: Bơ- rao đó phỏt hiện ra cỏc phõn tử ntử chuyển động khụng ngừng về mọi phớa.
- GV: YC HS tưởng tượng chuyển động của cỏc hạt phấn hoa giống chuyển động của quả búng và trả lời C1, C2, C3.
- Mụ tả chuyển động của chỳng dựa vào h.20.3 - HS: Ghi vở.
- Cỏc phõn tử nguyờn tử chuyển động khụng ngừng.
- HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: KL lại và thụng bỏo chuyển động này gọi là chuyển động nhiệt.
- Chuyển động của cỏc phõn tử, nguyờn tử phụ thuộc vào nhiệt độ.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu về nhiệt năng (10’) -GV: YC HS nhắc lại khỏi niệm về động năng, động năng của phụ thuộc vào vận tốc của cỏc phõn tử ntn.
- HS: Cơ năng của vật do chuyển động mà cú được gọi là động năng.
- HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: KL lại và thụng bỏo nhiệt lượng.
- NX cõu trả lời của bạn - GV: Chụt lại đỏp ỏn - HS: Ghi và vở.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu về sự dẫn nhiệt (15’) -GV: YC HS đọc SGK cho biết dụng cụ và cỏch tiến hành TN - HS: HĐ cỏ nhõn, Nhận xột cõu trả lời của bạn - GV: Chút lại và lưu ý HS làm cẩn thận khụng bỏng.
- GV: YC HS trả lời cõu hỏi C8- C12 SGK - HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: KL lại - HS: Ghi vào vở.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu về đối lưu ( 5’) -GV: YC HS đọc SGK nờu dụng cụ, TH TN 1 - HS: HĐ cỏ nhõn, Nhận xột cõu trả lời của bạn - GV: Chốt lại và lưu ý đũ dễ vỡ, dễ bỏng, nhỳng thuốc tớm ngập trong nước.
- Cỏc phõn tử nguyờn tử chuyển động khụng ngừng? 1.
- GV: YC HS trả lời C10- C12 SGK - HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: KL lại - HS: Ghi vào vở.
- Cỏc phõn tử đường và nước chuyển động khụng ngừng.
- GV: YC HS trả lời C8- C10 SGK - HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: KL lại - HS: Ghi vào vở.
- Nội dung ghi bài HĐ 1: Tỡm hiểu vố nguyờn lớ truyền nhiệt( 5’) -GV: YC HS đọc SGK nờu nguyờn lớ truyền nhiệt - HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: KL - HS: Ghi vở - GV: Khi hiện tượng trao đổi nhiệt xảy ra thỡ PT cõn bằng nhiệt được viết ntn.
- GV: YC HS đọc đề và túm tắt bài - HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: Nhiệt lượng tỏa ra của nhom được tớnh bằng cụng thức nào.
- GV: YC HS đọc và túm tắt C1 - HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: Viết cụng thức tớnh nhiệt lượng.
- NX cõu trả lời của bạn - GV: Thống nhất đỏp ỏn đỳng - HS: Hoàn thành vào vở.
- Nội dung ghi bài HĐ1: Giải bài tập 1( bài 25.2 SBT)( 10’) -GV: HS đọc và túm tắt bài.
- GV: YC HS đọc và túm tắt bài 24.5 SBT - HS: HĐ cỏ nhõn, NX cõu trả lời của bạn - GV: Viết cụng thức tớnh nhiệt lượng.
- Nội dung ghi bài HĐ1: ễn tập(20’) -GV: HS trả lời cõu hỏi phần ụn tập.
- HS: HĐ cỏ nhõn , NX cõu trả lời của bạn.
- Nhiệt độ càng cao cỏc phõn tử, nguyờn tử chuyển động càng nhanh.
- Nội dung ghi bài HĐ1: Giải bài tập 1( 10’) -GV: HS đọc và túm tắt bài.
- 2- Tỏc dụng của hai lực cõn bằng lờn một vật đang chuyển động.
- Đỏp ỏn: Quả cõn A chuyển động đều..
- Chuyển động này gọi là chuyển động theo quỏn tớnh.
- FA Vật chuyển động lờn trờn.
- FA Vật sẽ chuyển động xuống dưới