- PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN. - 1 Phương trình vi phân thường cấp I 2. - 1.1.3 Ý nghĩa hình học của phương trình vi phân. - 1.2.4 Phân loại nghiệm của phương trình vi phân. - 1.3.2 Phương trình vi phân thuần nhất. - 1.3.3 Phương trình vi phân tồn phần. - 1.3.4 Phương trình vi phân tuyến tính cấp I. - 1.3.5 Phương trình Bernoulli. - 1.3.6 Phương trình Darboux. - 1.3.7 Phương trình Riccati. - 1.5.1 Phương trình Clairaut. - 1.5.2 Phương trình Lagrange. - 1.6 Nghiệm kỳ dị của phương trình vi phân cấp I. - 2.2.2 Nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất. - 3.3 Hệ phương trình vi phân tuyến tính. - 3.4.1 Phương trình đặc trưng. - 4.1.3 Phương trình vi phân phức biến thực. - 4.1.5 Điểm kỳ dị của phương trình vi phân. - 4.2.2 Phương trình Legendre. - 4.2.3 Phương trình Bessel. - A Biến đổi Laplace và phương trình vi phân. - Phương trình vi phân thường cấp I. - Vậy ta cĩ phương trình vi phân dx. - Ví dụ: Các phương trình. - là nghiệm của phương trình vi phân. - Nghiệm của phương trình này cho bởi. - 1.1.3 Ý nghĩa hình học của phương trình vi phân:. - Khử C ta thu được phương trình vi phân:. - Chẳng hạn, y = x 3 3 + C là nghiệm (tổng quát) của phương trình y 0 = x 2 . - Chẳng hạn, phương trình y 0 = x 2 , y(0. - Phương trình xy 0 = y, y(0. - cịn phương trình y 0 = y 1/3 , y(0. - Ví dụ: Xét phương trình y 0. - Chẳng hạn xét phương trình. - Phương trình vi phân cấp I dạng. - 2 − x 4 4 = C Nhận xét: Phương trình dạng. - Các phương trình dạng. - Phương trình vi phân dạng. - e x để cho phương trình e x [(2xy + x 2 y + y 3 /3)dx + (x 2 + y 2 )dy. - là phương trình vi phân tồn phần. - Phương trình cĩ dạng. - Đây là phương trình Riccati. - Ví dụ: Giải phương trình y = x(y 0 ) 2. - p − 1 x = 1 p(p − 1) Giải phương trình này ta được:. - 4 , ta xét phương trình theo C:. - Giải các phương trình vi phân tách biến:. - Phương trình vi phân cấp cao. - 2.1 Phương trình vi phân cấp cao. - 2.1 Phương trình vi phân cấp cao 36. - 2.1 Phương trình vi phân cấp cao 37. - a) Phương trình F (x, y (n. - Ví dụ: Phương trình y (n. - b) Phương trình F (y (n − 1. - 2.1 Phương trình vi phân cấp cao 38. - c) Phương trình F (y (n−2. - 2.1 Phương trình vi phân cấp cao 39. - 2.1 Phương trình vi phân cấp cao 40. - a) Phương trình dạng F (y, y 0. - 0 mà là phương trình vi phân cấp I.. - (1 + y 2 ) 2 = C 1 Thay p = y 0 , ta cĩ phương trình. - 2.1 Phương trình vi phân cấp cao 41. - T a nĩi phương trình vi phân F (x, y, y 0. - 2.1 Phương trình vi phân cấp cao 42. - Xét phương trình vi phân cấp n (2.1). - Phương trình dạng F (x, y (k. - của phương trình thuần nhất (2.10).. - 2.2.3 Nghiệm của phương trình vi phân tuyến tính khơng thuần nhất. - là nghiệm riêng của phương trình. - Ví dụ: (n = 2) Cho phương trình. - Hệ phương trình vi phân. - 3.1 Hệ phương trình vi phân cấp I tổng quát.. - 3.1 Hệ phương trình vi phân cấp I tổng quát. - nhất cho phương trình vi phân cấp I.. - Cho hệ phương trình vi phân cấp I dy i. - 3.3 Hệ phương trình vi phân tuyến tính 69. - 3.3 Hệ phương trình vi phân tuyến tính 70. - 3.3 Hệ phương trình vi phân tuyến tính 71. - 3.3 Hệ phương trình vi phân tuyến tính 72. - 3.3 Hệ phương trình vi phân tuyến tính 73. - 3.3 Hệ phương trình vi phân tuyến tính 74. - Phương trình đặc trưng là. - x 0 = x − y y 0 = x + 3y Phương trình đặc trưng. - Xét hệ phương trình vi phân:. - Ví dụ: Phương trình x 0 = 0.. - Ví dụ: Phương trình x 0. - Phương trình này cĩ nghiệm φ(t. - Ví dụ: Phương trình x 0 = sin 2 t.. - Giải các hệ phương trình vi phân sau. - Khi đĩ nghiệm của phương trình vi phân w 0 = R. - Chẳng hạn, phương trình:. - u 0 = αu − βv v 0 = βu + αv Nghiệm tổng quát của phương trình này là. - 4.1.5 Điểm kỳ dị của phương trình vi phân.. - Viết lại phương trình. - Phương trình vi phân Chebyshev:. - Phương trình Chebyshev cĩ dạng. - 4.2.1 Phương trình siêu hình học (hypergeometric). - Phương trình Legendre cĩ dạng:. - e S(x) vào phương trình (4.14). - Xét phương trình Euler:. - Biến đổi Laplace và phương trình vi phân.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt