« Home « Kết quả tìm kiếm

LU Ậ T GIÁO D Ụ C


Tóm tắt Xem thử

- Luật này quy định về giáo dục..
- Luật giáo dục quy định về hệ thống giáo dục quốc dân.
- tổ chức và cá nhân tham gia hoạt động giáo dục..
- Mục tiêu giáo dục.
- Tính chất, nguyên lý giáo dục.
- Hệ thống giáo dục quốc dân.
- Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục.
- Chương trình giáo dục.
- Chương trình giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục.
- Ngôn ngữ dùng trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác;.
- Phát triển giáo dục.
- Phổ cập giáo dục.
- Xã hội hoá sự nghiệp giáo dục.
- Đầu tư cho giáo dục.
- Nhà nước ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
- Quản lý nhà nước về giáo dục.
- Kiểm định chất lượng giáo dục.
- Không truyền bá tôn giáo trong nhà trường, cơ sở giáo dục khác.
- Cấm lợi dụng các hoạt động giáo dục.
- HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN Mục 1.
- GIÁO DỤC MẦM NON Điều 21.
- Giáo dục mầm non.
- Mục tiêu của giáo dục mầm non.
- Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục mầm non 1.
- Chương trình giáo dục mầm non.
- GIÁO DỤC PHỔ THÔNG Điều 26.
- Giáo dục phổ thông.
- Giáo dục phổ thông gồm:.
- Mục tiêu của giáo dục phổ thông.
- Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục phổ thông 1.
- Chương trình giáo dục phổ thông, sách giáo khoa.
- Cơ sở giáo dục phổ thông Cơ sở giáo dục phổ thông gồm:.
- GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP Điều 32.
- Giáo dục nghề nghiệp.
- Giáo dục nghề nghiệp gồm:.
- Mục tiêu của giáo dục nghề nghiệp.
- Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục nghề nghiệp 1.
- Chương trình, giáo trình giáo dục nghề nghiệp.
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp 1.
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp gồm:.
- Văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp.
- GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Điều 38.
- Giáo dục đại học.
- Giáo dục đại học gồm:.
- Mục tiêu của giáo dục đại học.
- Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục đại học.
- Chương trình, giáo trình giáo dục đại học.
- Cơ sở giáo dục đại học 1.
- Cơ sở giáo dục đại học gồm:.
- Văn bằng giáo dục đại học.
- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Điều 44.
- Giáo dục thường xuyên.
- Cơ sở giáo dục thường xuyên 1.
- Cơ sở giáo dục thường xuyên gồm:.
- Văn bằng, chứng chỉ giáo dục thường xuyên.
- NHÀ TRƯỜNG VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC Mục 1.
- Nhà trường trong hệ thống giáo dục quốc dân.
- b) Tổ chức các hoạt động giáo dục trong nhà trường;.
- TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC Điều 69.
- Các cơ sở giáo dục khác.
- Cơ sở giáo dục khác thuộc hệ thống giáo dục quốc dân gồm:.
- trung tâm giáo dục thường xuyên.
- ở cơ sở giáo dục đại học gọi là giảng viên..
- Xuyên tạc nội dung giáo dục;.
- a) Trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non;.
- e) Học viên theo học chương trình giáo dục thường xuyên..
- Trẻ em tại cơ sở giáo dục mầm non có những quyền sau đây:.
- Chính phủ quy định các chính sách đối với trẻ em tại cơ sở giáo dục mầm non..
- Giữ gìn, bảo vệ tài sản của nhà trường, cơ sở giáo dục khác;.
- Tín dụng giáo dục.
- Quỹ khuyến học, Quỹ bảo trợ giáo dục.
- QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC Mục 1.
- NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIÁO DỤC.
- Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục.
- Nội dung quản lý nhà nước về giáo dục bao gồm:.
- ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục khác;.
- Quy định mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục.
- Tổ chức bộ máy quản lý giáo dục;.
- Cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục 1.
- Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về giáo dục..
- ĐẦU TƯ CHO GIÁO DỤC.
- Ngân sách nhà nước chi cho giáo dục.
- Khuyến khích đầu tư cho giáo dục.
- HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ GIÁO DỤC Điều 107.
- Hợp tác quốc tế về giáo dục.
- THANH TRA GIÁO DỤC Điều 111.
- Thanh tra giáo dục.
- Quyền hạn, trách nhiệm của Thanh tra giáo dục.
- Tổ chức, hoạt động của Thanh tra giáo dục 1.
- Các cơ quan thanh tra giáo dục gồm:.
- a) Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo;.
- b) Thanh tra sở giáo dục và đào tạo..
- Hoạt động thanh tra giáo dục được thực hiện theo quy định của Luật thanh tra.
- a) Thành lập cơ sở giáo dục hoặc tổ chức hoạt động giáo dục trái phép;.
- b) Vi phạm các quy định về tổ chức, hoạt động của nhà trường, cơ sở giáo dục khác;.
- h) Làm thất thoát kinh phí giáo dục.
- lợi dụng hoạt động giáo dục để thu tiền sai quy định;.
- (ii) tổ chức các hoạt động giáo dục trong nhà trường.
- 14) Cơ sở giáo dục khác: (i) nhóm trẻ, nhà trẻ.
- 17) Giảng viên: nhà giáo giảng dạy ở cơ sở giáo dục đại học..
- Trẻ em của cơ sở giáo dục mầm non;.
- Học viên theo học các chương trình giáo dục thường xuyên.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt