« Home « Kết quả tìm kiếm

Sản phẩm và dịch vụ thông tin, thư viện tại Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ quốc gia


Tóm tắt Xem thử

- SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ THÔNG TIN, THƯ VIỆN TẠI CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC.
- Chuyên ngành: Thông tin – thư viện.
- LUẬN VĂN THẠC SĨ THÔNG TIN – THƯ VIỆN.
- Khái niệm sản phẩm và dịch vụ thông tin thƣ viện.
- Đặc điểm sản phẩm và dịch vụ thông tin thƣ viện.
- Vai trò của sản phẩm và dịch vụ thông tin thƣ viện.
- Mối quan hệ giữa sản phẩm và dịch vụ thông tin thƣ viện.
- Các yếu tố ảnh hƣởng đến đến sự phát triển sản phẩm và dịch vụ thông tin thƣ viện.
- dịch vụ thông tin- thƣ viện.
- Khái quát lịch s hình thành và phát triển của cục thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia.
- 1.2.4 Hạ tầng công nghệ thông tin của Cục.
- Đặc điểm nhu cầu tin của ngƣ i d ng tin tại Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia.
- TH C TRẠNG SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ THÔNG TIN - THƯ VIỆN TẠI CỤC THÔNG TIN -KHOA HỌC CÔNG NGHỆ QUỐC GIA.
- Ấn phẩm thông tin - thƣ mục.
- Mạng Thông tin Khoa học và công nghệ Việt Nam (VISTA.
- Dịch vụ trao đổi thông tin.
- Hiệu quả các sản phẩm thông tin.
- Hiệu quả các dịch vụ thông tin.
- Triển khai dịch vụ phổ biến thông tin có chọn lọc.
- Phát triển hạ tầng công nghệ thông tin.
- Phát triển nội dung Mạng thông tin Khoa học và công nghệ Việt Nam VISTA/VinaREN.
- Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin.
- Ngƣ i d ng tin và các DV- SP thông tin tƣơng ứng.
- Mức độ s dụng sản phẩm thông tin – thƣ viện.
- Đánh giá chất lƣợng từng dịch vụ thông tin – thƣ viện tại Cục.
- So sánh dịch vụ SDI và dịch vụ cung cấp thông tin theo chuyên đề ....127.
- Sơ đ cơ cấu tổ chức Cục Thông tin KH&CN Quốc gia.
- Tìm và khai thác thông tin trong Techmart ảo.
- TTKH&CN Thông tin Khoa học và Công nghệ DV TT-TV Dịch vụ thông tin – thƣ viện.
- DV TT-TV Sản phẩm và dịch vụ thông tin – thƣ viện TT-TV Thông tin – thƣ viện.
- Bất kỳ Cơ quan Thông tin- Thƣ viện (TT-TV) nào cũng cần xây dựng cho mình hệ thống sản phẩm và dịch vụ ph hợp.
- Về hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin” của tác giả Trần Mạnh Tuấn, í T 4 2003 [2.
- Đánh giá các dịch vụ thông tin và thƣ viện” của tác giả Vũ Văn Sơn, í T .
- “Sản phẩm và dịch vụ thông tin – Thực trạng và các vấn đề” của tác giả Trần Mạnh Trí, T 2003 [21];.
- “Dịch vụ thông tin tại các Trung tâm học liệu: Hiện trạng và.
- Định giá dịch vụ thông tin thƣ viện” của tác giả Ngô Thanh Thảo, T í T .
- Về sách báo và hoạt động thông tin-thƣ viện..
- C SỞ L LUẬN VÀ TH C TIỄN VỀ SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ THÔNG TIN -THƯ VIỆN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CỤC THÔNG.
- Sản phẩm và dịch vụ thông tin (SP&DVTT) đƣợc hình thành do nhu cầu trao đổi thông tin trong xã hội.
- Với ý nghĩa nhƣ vậy, dịch vụ thông tin có thể hiểu là.
- Nhu c u v các s n phẩm và d ch v thông tin - n.
- Qua khai thác hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin - thƣ viện ngƣ i d ng tin lại tạo ra đƣợc những thông tin mới.
- V sở h u thông tin c a xã h i.
- thông tin, cung cấp thông tin và ngƣ i s dụng thông tin.
- Chính sách thông tin qu c gia.
- 1 1 5 2 thông tin.
- ng xử lý thông tin.
- cho hoạt động của cơ quan thông tin.
- hình thức cung cấp thông tin.
- Công ngh thông tin ( CNTT).
- Chi phí th c hiện d ch vụ thông tin.
- K p thời/thời gian của d ch vụ thông tin.
- Xây dựng và phát triển tiềm lực thông tin KH&CN.
- hiện đại hoá hạ tầng mạng thông tin KH&CN..
- duy trì và phát triển Liên hiệp thƣ viện Việt Nam về các ngu n thông tin KH&CN (Vietnam Library Consortium).
- phổ biến và cung cấp thông tin công nghệ;.
- TRUNG TÂM PHÂN TÍCH THÔNG TIN THƢ VIỆN KH&CN.
- THÔNG TIN CÔNG NGHỆ VN TRUNG TÂM MẠNG THÔNG TIN KH&CN TIÊN TIẾN.
- TẠP CHÍ THÔNG TIN TƢ LIỆU.
- Ngƣ i d ng tin của Cục Thông tin có thể chia thành các nhóm nhƣ sau:.
- Đặc biệt thông tin đƣợc cung cấp phải kịp th i.
- Đối với các cơ quan thông tin:.
- THÔNG TIN - THƯ VIỆN TẠI CỤC THÔNG TIN -KHOA HỌC CÔNG NGHỆ QUỐC GIA.
- Khoa học quân sự, Khoa học thông tin - thƣ viện.
- Thông tin Chuyển giao Công nghệ và Đầu tƣ.
- Thông tin Thành tựu Khoa học và Công nghệ.
- Thông tin trong TCTT đƣợc r t ra từ các CSDL toàn văn tài liệu KH&CN Việt Nam.
- Cơ quan chính biên soạn : Trung tâm Phân tích thông tin..
- Hình thức cung cấp thông tin trọn gói tới từng địa phƣơng.
- Đây là một ngu n cung cấp thông tin KH&CN mới và cập nhật cho bạn đọc.
- Các thông tin số liệu, dữ kiện..
- Cung cấp thông tin KH&CN theo các chuyên đề cụ thể..
- gia thông tin thƣ viện.
- Đơn vị chính thực hiện dịch vụ: Trung tâm giao dịch Thông tin Công nghệ..
- Hoạt động thông tin- thƣ viện thuộc lĩnh vực phi lợi nhuận.
- Đơn vị chính thực hiện: Trung tâm mạng thông tin KH&CN tiên tiến a.
- *Thông tin về Cục TTKH&CNQG.
- Thông tin về lịch s phát triển của Cục - Chức năng, nhiệm vụ..
- Ngu n lực thông tin..
- Tìm tin trong CSDL v thông tin KH.
- Tìm và khai thác thông tin trong Techmart o.
- Nội dung các lĩnh vực thông tin KH&CN cung cấp bao g m:.
- Cung cấp thông tin khoa học và công nghệ theo chuyên đề chọn lọc..
- Ph m vi liên k n các ngu n/h th ng thông tin..
- thông tin thƣơng mại.
- các loại hình sản phẩm thông tin chuyên đề của Việt Nam.
- Ch ng các s n phẩm thông tin.
- THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ.
- Vai trò quyết định trong việc cung cấp thông tin.
- Ngƣ i d ng tin là các cơ quan thông tin KH&CN trong hệ thống thông tin KH&CNQG.
- Dịch vụ cung cấp thông tin theo chuyên đề..
- Đây chính là một trong những yêu cầu quan trọng nhằm nâng cao chất lƣợng sản phẩm và dịch vụ thông tin thƣ viện của.
- Trần Mạnh Tuấn (2003), “Về hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin”.
- T p chí Thông tin Khoa h c xã h i , số 4, tr.
- CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA.
- Thông tin cá nhân.
- Phát triển sản phẩm và dịch vụ thông tin – thƣ viện.
- Tìm thông tin giải trí 15 10.
- Tăng cƣ ng ngu n lực thông tin 22 14,7.
- 29 19,3 Đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ thông tin – thƣ viện 38 25,3