« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài kiểm tra vốn từ vựng Tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- Bài viết này mô tả cách làm và mục đích của Bài kiểm tra vốn từ vựng..
- Bài kiểm tra vốn từ vựng sẽ kiểm tra kiến thức từ vựng lên đến 1000 từ thông dụng cấp độ 14.
- Bài kiểm tra này gồm 140 câu hỏi trắc nghiệm, 10 câu cho mỗi cấp độ 1000 họ từ..
- Bài kiểm tra vốn từ vựng được xây dựng nhằm đánh giá một cách tin cậy, chính xác và toàn diện vốn từ vựng của người học bao gồm 1000 họ từ thông dụng đầu tiên (cấp 1) đến 1000 họ từ thông dụng thứ 14 (cấp 14) trong tiếng Anh.
- Có nhiều lý do tại sao chúng ta cần đo vốn từ vựng của người học ngoại ngữ.
- Lý do trước tiên là nhằm biết người học có đủ vốn từ vựng để thực hiện các hoạt động sử dụng ngôn ngữ như: đọc truyện, đọc báo, xem phim hay nghe các cuộc đàm thoại thông thường.
- Số liệu của Nation (2006) cho thấy để thực hiện các hoạt động như vậy, người học cần có vốn từ vựng cận mức 8000 họ từ, chưa kể các tên riêng..
- Bảng 1 dưới đây tóm tắt số liệu từ nghiên cứu của Nation (2006) cho thấy vốn từ vựng mà người học cần có để có thể nắm được 98% nội dung của các loại bài khóa khác nhau.
- Khi nắm được 98% nội dung của bài khóa, người học có thể hiểu được bài đó không cần đến trợ giúp (Hu và Nation, 2000)..
- Bảng 1: Vốn từ vựng mà người học cần có để nắm được 98% nội dung của các loại bài khóa khác nhau.
- Tiếng Anh nói.
- 7,000 họ từ.
- Mục tiêu biết được gần 8,000 họ từ là rất quan trọng đối với những người học mong muốn hiểu được đủ loại bài khóa (nói và viết) phức tạp.
- Chính vì vậy sẽ rất có lợi nếu biết được người học đã đến gần mục tiêu này ở mức nào..
- Mục tiêu thứ hai của việc đánh giá vốn từ vựng là để chúng ta có thể theo dõi được sự phát triển vốn từ vựng của người học..
- Cho đến nay vẫn chưa có số liệu nào về sự phát triển vốn từ vựng của người học ngoại ngữ.
- Để đánh giá được điều này, chúng ta cần một bài kiểm tra có khả năng đo được vốn từ vựng ở nhiều cấp độ khác nhau trong một thời gian dài và dành cho cả nhóm học viên..
- Lý do thứ ba của việc đo lường vốn từ vựng là nhằm để so sánh người bản xứ và người học ngoại ngữ.
- Việc so sánh này rất có ich trong việc so sánh tỉ lệ phát triển vốn từ vựng ở môi trường học tiếng nước ngoài như ngôn ngữ thứ hai (Những người nước ngoài học ngôn ngữ của người bản xứ phát triển vốn từ vựng với tốc độ nhanh hơn, chậm hơn hay tương tự với người bản xứ?) và trong việc xác định được ngưỡng (ở mức nắm được 98% đã nhắc tới), tức điểm mà ở đó việc tăng thêm vốn từ vựng không ảnh hưởng đáng kể đến mức độ hiểu, mức độ thích thú việc đọc cũng như tốc độ đọc..
- Diễn giải kết quả bài kiểm tra.
- Nếu bạn làm đúng tất cả các câu, có thể xem rằng bạn đã biết hầu hết 14,000 họ từ thông dụng nhất trong tiếng Anh.
- Điểm làm bài của bạn cần được nhân 100 để biết được vốn từ vựng của bạn ở cấp độ 14 ngàn họ.
- từ thông dụng nhất trong tiếng Anh (ví dụ, bạn làm đúng được 46 câu.
- Lấy 46 nhân cho 100, bạn biết rằng vốn từ vựng tiếng Anh của mình đang ở mức 4.600 từ)..
- Do bài kiểm tra này chỉ đánh giá số lượng từ vựng thụ động (tức khả năng hiểu từ vựng của bạn), điểm của bài kiểm tra này không cho biết khả năng của bạn trong việc sử dụng những từ này trong khi nói và viết .
- Thêm vào đó, theo Klare (1974) mặc dù kiến thức về từ vựng là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến việc đọc một bài khóa, điểm của bạn chỉ là đánh giá rất sơ bộ khả năng đọc của bạn..
- Giá trị to lớn nhất của bài kiểm tra này là nhằm để đánh giá sự tiến bộ của người học trong việc học từ vựng.
- Theo Nation từ thông dụng nhất của tiếng Anh cùng với danh từ riêng chiếm hơn 99% các từ được dùng trong các bài nói và viết.
- Mặc dù vốn từ của người bản ngữ (người lớn) vượt xa con số 14,000 này, 14,000 từ này bao gồm tất cả các từ quan trọng nhất..
- Các nghiên cứu ban đầu có sử dụng bài kiểm tra này cho thấy các sinh viên nước ngoài nào đang học cử nhân tại các trường đại học nói tiếng Anh mà có vốn từ vựng từ 5000 đến 6000 họ từ là những sinh viên có thể học tập tốt.
- Các nghiên cứu sinh người nước ngoài có vốn từ khoảng 9000..
- Hiện nay chúng tôi vẫn đang thu thập số liệu để đánh giá độ tin cậy của bài kiểm tra này..
- 1000 từ thông dụng nhất (cấp 1) 1.
- từ vựng c.
- điều căn bản 1000 từ thông dụng cấp hai.
- người chơi thể thao chuyên nghiệp 1000 từ thông dụng cấp ba.
- 1000 từ thông dụng cấp bốn.
- bài đố vui/bài kiểm tra d.
- từ vựng b.
- 100 từ thông dụng cấp năm.
- vật ăn cắp đem đi bán, đồ gian 1000 từ thông dụng cấp sáu.
- bị trượt bánh 1000 từ thông dụng cấp bảy 1.
- quả mộc qua 1000 từ thông dụng cấp tám 1.
- 1000 từ thông dụng cấp chín.
- phông sân khấu 1000 từ thông dụng cấp mười.
- 1000 từ thông dụng cấp 11.
- 1000 từ thông dụng cấp 12.
- thế xoay tròn 1000 từ thông dụng cấp 13.
- 1000 từ thông dụng cấp 14

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt