- S ĐI N LI Ự Ệ. - HS bi t : Khái ni m v s đi n li, ch t đi n li, ch t đi n li m nh, ch t đi n li y u. - HS quan sát thí nghi m, rút ra đ ệ ượ c k t lu n v tính d n đi n c a dung d ch ch t đi n li. - ế ậ ề ẫ ệ ủ ị ấ ệ - Phân bi t đ ệ ượ c : Ch t đi n li, ch t không đi n li, ch t đi n li m nh và ch t đi n li y u. - ấ ệ ấ ệ ấ ệ ạ ấ ệ ế - HS vi t đ ế ượ c ph ươ ng trình đi n li c a ch t đi n li m nh c a ch t đi n li y u. - D ng c ụ ụ : B d ng c ch ng minh tính d n đi n c a dung d ch. - Hóa ch t ấ : NaCl (r n, khan), dung d ch NaCl, dung d ch saccaroz , n ắ ị ị ơ ướ c c t, ancol etylic, NaOH ấ (r n, khan), dung d ch NaOH, dung d ch HCl, dung d ch CH ắ ị ị ị 3 COOH.. - Ho t đ ng 2 ạ ộ : Hi n t ệ ượ ng đi n li. - Ho t đ ng 4 ạ ộ : Thí nghi m v phân lo i ch t đi n li. - ệ ề ạ ấ ệ Ho t đ ng 5 ạ ộ : Ch t đi n li m nh. - Ho t đ ng 6 ạ ộ : Ch t đi n li y u. - T i sao có nh ng dung d ch d n đi n và có ạ ữ ị ẫ ệ nh ng dung d ch không d n đi n? ữ ị ẫ ệ. - Ho t đ ng 2 ạ ộ : Hi n t ệ ượ ng đi n li ệ. - HS : Xét kh năng d n đi n c a ba ch t l ng ả ẫ ệ ủ ấ ỏ đ ượ c đ ng trong 3 c c khác nhau: n ự ố ướ c c t, dung ấ d ch saccaroz và dung d ch NaCl. - ầ ậ ế ậ HS : Dung d ch NaCl d n đi n còn dung d ch ị ẫ ệ ị saccaroz và n ơ ướ c c t không d n đi n. - GV : Cho HS làm thí nghi m t ệ ươ ng t trên nh ng ự ư thay c c 3 c c trên b ng 5 c c khác đ ng 5 ch t ố ố ằ ố ự ấ khác nhau : NaCl (r n, khan), NaOH (r n, khan), ắ ắ ancol etylic, dung d ch HCl, dung d ch NaOH ị ị Yêu c u HS rút ra nh n xét ầ ậ. - HS : Các dung d ch axit, baz và mu i đ u d n ị ơ ố ề ẫ đi n. - Ho t đ ng 3 ạ ộ : Nguyên nhân tính d n đi n ẫ ệ GV đ t v n đ : ặ ấ ề T i sao các dung d ch axit, baz ạ ị ơ và mu i d n đi n đ ố ẫ ệ ượ c?. - GV g i ý : ợ Dòng đi n là gì? ệ V y trong các dung ậ d ch axit, baz và mu i có nh ng h t mang đi n ị ơ ố ữ ạ ệ nào?. - HS : Dòng đi n là dòng chuy n d i có h ệ ể ờ ướ ng c a ủ các h t mang đi n ạ ệ Tính d n đi n c a các dung ẫ ệ ủ d ch axit, baz và mu i là do trong dung d ch c a ị ơ ố ị ủ chúng có các ti u phân mang đi n tích chuy n ể ệ ể đ ng t do đ ộ ự ượ c g i là các ion. - I - HI N T Ệ ƯỢ NG ĐI N LI Ệ 1. - Ch t d n đi n : dung d ch axit, baz và mu i ấ ẫ ệ ị ơ ố - Ch t không d n đi n : n ấ ẫ ệ ướ c c t, NaCl (r n, khan), ấ ắ. - NaOH (r n, khan), các dung d ch saccaroz , ancol ắ ị ơ etylic, glixerol.. - Nguyên nhân tính d n đi n c a các dung ẫ ệ ủ d ch axit, baz và mu i trong n ị ơ ố ướ c. - Tính d n đi n c a các dung d ch axit, baz và ẫ ệ ủ ị ơ mu i là do trong dung d ch c a chúng có các ti u ố ị ủ ể phân mang đi n tích chuy n đ ng t do đ ệ ể ộ ự ượ c g i ọ là các ion.. - GV : Gi i thi u b sung các đ nh nghĩa : S đi n ớ ệ ổ ị ự ệ li, ch t đi n li. - GV : H ướ ng d n HS cách v t ph ẫ ế ươ ng trình đi n li ệ c a NaCl, HCl và NaOH. - GV : Yêu c u HS vi t ph ầ ế ươ ng trình đi n li c a ệ ủ m t s thí d khác : HNO ộ ố ụ 3 , Ba(OH) 2 , FeCl 2. - Ho t đ ng 4 ạ ộ : Thí nghi m ệ. - GV : H ướ ng d n HS cách dùng b d ng c ẫ ộ ụ ụ ở hình 1.1 SGK đ páht hi n m t dung d ch d n ể ệ ộ ị ẫ đi n m nh hay y u. - HS : Ti n hành thí nghi m so sánh đ d n đi n ế ệ ộ ẫ ệ c a dung d ch HCl 0,10M và dd CH ủ ị 3 COOH 0,10M. - Dung d ch HCl 0,10M : đèn cháy sáng rõ. - ị - Dung d ch CH ị 3 COOH 0,10M : đèn sáng y u. - GV nh n xét : ậ Các ch t đi n li khác nhau có m c ấ ệ ứ đ phân li ra ion khác nhau ộ D a vào m c đ ự ứ ộ phân li ra ion c a các ch t đi n li khác nhau, ủ ấ ệ ng ườ i ta chia ch t đi n li thành ch t đi n li m nh ấ ệ ấ ệ ạ và ch t đi n li y u. - Ho t đ ng 5 ạ ộ : Ch t đi n li m nh ấ ệ ạ. - GV : Th nào là ch t đi n li m nh? Cho thí d ? ế ấ ệ ạ ụ. - Quá trình phân li các ch t trong n ấ ướ c ra ion là s ự đi n li. - Nh ng ch t tan trong n ữ ấ ướ c phân li ra ion đ ượ c g i ọ là nh ng ch t đi n li. - S đi n li đ ự ệ ượ c bi u di n b ng ph ể ễ ằ ươ ng trình đi n ệ li.. - II – PHÂN LO I CÁC CH T ĐI N LI Ạ Ấ Ệ 1. - Ch t đi n li m nh và ch t đi n li y u ấ ệ ạ ấ ệ ế a) Ch t đi n li m nh ấ ệ ạ. - Ch t đi n li m nh là ch t khi tan trong n ấ ệ ạ ấ ướ c, các. - GV : Yêu c u HS lên b ng vi t ph ầ ả ế ươ ng trình đi n ệ li c a m t s ch t đi n li m nh. - GV đ t v n đ : ặ ấ ề D a vào ph ự ươ ng trình đi n li có ệ th tính đ ể ượ c n ng đ các ion có trong dung d ch ồ ộ ị hay không. - Thí d : Tính n ng đ các ion có trong dung ề ụ ồ ộ d ch Na ị 2 SO 4 0,10M.. - ẫ ủ GV : Yêu c u HS tính n ng đ ion trong dung ầ ồ ộ d ch KNO ị 3 0,10M (n u có th i gian). - Ho t đ ng 6 ạ ộ : Ch t đi n li y u ấ ệ ế GV : Th nào là ch t đi n li y u? ế ấ ệ ế HS : Nghiên c u SGK và tr l i. - GV : Cho m t s ví d v ch t đi n li y u (axit, ộ ố ụ ề ấ ệ ế baz. - GV : Yêu c u HS vi t ph ầ ế ươ ng trình đi n li c a hai ệ ủ ch t điên li y u là CH ấ ế 3 COOH và HF.. - Nh ng ch t đi n li m nh là: ữ ấ ệ ạ. - Ph ươ ng trình đi n li đ ệ ượ c bi u di n b ng mũi tên ể ễ ằ. - Thí d 4 ụ : Tính n ng đ các ion có trong dung d ch ồ ộ ị Na 2 SO 4 0,10M.. - Ph ươ ng trình đi n li: ệ. - b) Ch t đi n li y u ấ ệ ế. - Ch t đi n li y u là ch t khi tan trong n ấ ệ ế ấ ướ c ch có ỉ m t ph n s phân t hòa tan phân li ra ion, ph n ộ ầ ố ử ầ còn l i v n t n t i d ạ ẫ ồ ạ ướ ạ i d ng phân t trong dung ử d ch. - Thí d 5 ụ : Trong dung d ch CH ị 3 COOH 0,043M, cứ 100 phân t hòa tan có 2 phân t phân li ra ion, ử ử còn l i 98 phân t không phân li ạ ử V y CH ậ 3 COOH là ch t đi n li y u. - Nh ng ch t đi n li y u là : ữ ấ ệ ế. - Trong ph ươ ng trình đi n li dùng ệ. - S phân li các ch t đi n li y u là quá trình ự ấ ệ ế thu n ngh ch, khi nào t c đ phân li và t c đ ậ ị ố ộ ố ộ k t h p các ion t o l i phân t b ng nhau, cân ế ợ ạ ạ ử ằ b ng c a quá trình đi n li đ ằ ủ ệ ượ c li đ ượ c thi t ế l p. - Cân b ng đi n li là cân b ng đ ng ằ ệ ằ ộ Cân b ng ằ đi n li cũng tuân theo nguyên lí chuy n d ch ệ ể ị cân b ng L Sa-t -li-ê. - S đi n li c a ch t đi n li y u là m t quá trình ự ệ ủ ấ ệ ế ộ thu n ngh ch. - Cân b ng đi n li cũng là m t là cân b ng đ ng, ằ ệ ộ ằ ộ tuân theo nguyên lí chuy n d ch cân b ng L Sa- ể ị ằ ơ t -li-ê
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt