- AXIT, BAZ VÀ MU I Ơ Ố. - Đ nh nghĩa : Axit, baz , hiđroxit l ị ơ ưỡ ng tính và mu i theo A-rê-ni-ut. - Nh n bi t đ ậ ế ượ c m t s ch t c th là axit, baz , hiđroxit l ộ ố ấ ụ ể ơ ưỡ ng tính, mu i trung hòa, mu i axit theo ố ố đ nh nghĩa. - Vi t đ ế ượ c ph ươ ng trình đi n li c a các axit, baz , mu i, hiđroxit l ệ ủ ơ ố ưỡ ng tính c th . - ụ ể - Tính n ng đ mol ion trong dung d ch ch t đi n li m nh. - PH ƯƠ NG PHÁP - Tr c quan. - Hóa ch t ấ : dung d ch mu i Zn ị ố 2. - dung d ch NaOH, dung d ch HCl loãng. - Th nào là ch t đi n li ? Ch t đi n li m nh ? Ch t đi n li y u ? Cho ví d . - Ch t nào là ch t đi n li m nh? Ch t nào là ch t đi n li y u? Vi t ph ấ ấ ệ ạ ấ ấ ệ ế ế ươ ng trình đi n li. - CÁC HO T Đ NG D Y BÀI M I Ạ Ộ Ạ Ớ. - Ho t đ ng 1 ạ ộ : Vào bài.. - Ho t đ ng 2 ạ ộ : Đ nh nghĩa axit ị Ho t đ ng 3 ạ ộ : Axit nhi u n c. - ề ấ Ho t đ ng 4 ạ ộ : Baz . - Ho t đ ng 5 ạ ộ : Hiđroxit l ưỡ ng tính.. - Ho t đ ng 6 ạ ộ : Đ nh nghĩa mu i. - Ho t đ ng 7 ạ ộ : S đi n li c a mu i trong n ự ệ ủ ố ướ c.. - Ho t đ ng 8 ạ ộ : C ng c toàn bài. - HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN - H C SINH Ạ Ộ Ủ Ọ N I DUNG Ộ. - Ho t đ ng 1 ạ ộ : Vào bài. - GV : Đ nh nghĩa axit, baz , mu i là gì? Cho ví d . - ị ơ ố ụ HS : Nh c l i các khái ni m v axit, baz , mu i đã ắ ạ ệ ề ơ ố h c l p 8, 9. - GV đ t v n đ : ặ ấ ề D a vào thuy t đi n li thì axit, ự ế ệ baz , mu i là gì? Đ bi t đi u đó ta vào bài m i. - Ho t đ ng 2 ạ ộ : Đ nh nghĩa axit ị. - GV : Yêu c u HS lên b ng vi t ph ầ ả ế ươ ng trình đi n li ệ c a axit HCl, HNO ủ 3 , CH 3 COOH.. - GV : Yêu c u HS nh n xét v thành ph n ion có ầ ậ ề ầ trong các dung d ch axit trên. - HS : Các dung d ch axit đ u có m t cation ị ề ặ H . - Đ nh nghĩa axit theo thuy t A-rê-ni-ut. - GV : Yêu c u HS nêu n t vài tính ch t hóa h c ầ ộ ấ ọ chung c a dung d ch axit. - Nh n xét : Các dung d ch axit có m t s tính ch t ậ ị ộ ố ấ chung là do tính ch t c a cation ấ ủ H . - Ho t đ ng 3 ạ ộ : Axit nhi u n c ề ấ. - GV : Phân tích cách vi t ph ế ươ ng trình đi n li hai ệ n c c a H ấ ủ 2 SO 4. - H s đi n li m nh ự ệ ạ. - SO 2 4 − s đi n li y u ự ệ ế HS : Vi t ph ế ươ ng trình đi n li ba n c c a H ệ ấ ủ 3 PO 4. - GV yêu c u HS : ầ So sánh ph ươ ng trình đi n li c a ệ ủ. - Đ nh nghĩa ị. - Theo thuy t A-rê-ni-ut, axit là ch t khi tan trong ế ấ n ướ c phân li ra cation H. - Thí dụ : HNO 3. - Các dung d ch axit đ u có m t s tính ch t ị ề ộ ố ấ chung, đó là tính ch t c a các cation ấ ủ H trong + dung d ch. - Axit nhi u n c ề ấ. - Các axit ch phân li ra m t ion ỉ ộ H + g i là các axit ọ m t n c. - Thí dụ : HCl, HNO 3 , CH 3 COOH….. - HS : Phân t HCl phân li m t n c ra cation ử ộ ấ H. - Phân t H ử 2 SO 4 phân li hai n c ra cation ấ H. - Phân t H ử 3 PO 4 phân li ba n c ra cation ấ H. - Phân t HCl phân li m t n c ra cation ử ộ ấ H . - Phân t ử H 2 SO 4 phân li hai n c ra ion ấ H . - Phân t ử H 3 PO 4 phân li ba n c ra ion ấ H . - Ho t đ ng 4 ạ ộ : Bazơ. - GV : Yêu c u HS vi t ph ầ ế ươ ng trình đi n li c a ệ ủ NaOH, KOH. - Nh n xét : Các dung d ch baz đ u có m t anion ậ ị ơ ề ặ OH. - GV yêu c u : ầ Nêu m t vài tính ch t chung c a ộ ấ ủ baz . - HS : Tr l i ả ờ nh n xét : Các dung d ch baz có ậ ị ơ m t s tính ch t chung là do tính ch t c a anion ộ ố ấ ấ ủ. - Ho t đ ng 5 ạ ộ : Hiđroxit l ưỡ ng tính GV h i : ỏ Th nào là hiđroxit l ế ưỡ ng tính?. - GV : Bi u di n thí nghi m và yêu c u HS nêu hi n ể ễ ệ ầ ệ t ượ ng quan sát đ ượ c : Nh t t dung dd NaOH ỏ ừ ừ vào dd mu i ố Zn 2 + đ n khi k t t a không xu t hi n ế ế ủ ấ ệ thêm n a. - Yêu c u HS quan sát hi n t ầ ệ ượ ng.. - Nh ng axit khi tan trong n ữ ướ c mà phân t phân li ử nhi u n c ra ion ề ấ H là các axit nhi u n c. - Thí dụ : H 3 PO 4 , H 2 SO 4. - Phân t ử H 3 PO 4 phân li ba n c ra ion ấ H. - Theo thuy t A-rê-ni-ut, baz là ch t khi tan trong ế ơ ấ n ướ c phân li ra aion OH. - Thí dụ : NaOH. - Các dung d ch baz đ u có m t s tính ch t ị ơ ề ộ ố ấ chung, đó là tính ch t c a anion ấ ủ OH − trong dung d ch. - III – HIĐROXIT L ƯỠ NG TÍNH. - Hiđroxit l ưỡ ng tính là hiđroxit khi tan trong n ướ c v a có th phân li nh axit v a có th phân li ừ ể ư ừ ể nh baz . - Thí dụ : Zn ( OH ) 2 là hiđroxit l ưỡ ng tính S phân li theo ki u baz : ự ể ơ. - 2 OH − S phân li theo ki u axit : ự ể. - GV k t lu n : ế ậ Zn ( OH ) 2 v a tác d ng đ ừ ụ ượ c v i ớ axit, v a tác d ng đ ừ ụ ượ c v i baz ớ ơ Zn ( OH ) 2 là hiđroxit l ưỡ ng tính.. - GV : Gi i thích v hai ki u phân li c a ả ề ể ủ Zn ( OH ) 2 tùy theo đi u ki n. - HS : Đ nh nghĩa hiđroxit l ị ưỡ ng tính.. - GV b sung thêm : ổ Các hiđroxit l ưỡ ng tính th ườ ng g p là Zn(OH) ặ 2 , Al(OH) 3 , Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2. - Chúng đ u ít tan trong n ề ướ c và có l c axit, l c ự ự baz đ u y u. - Ho t đ ng 6 ạ ộ : Đ nh nghĩa mu i ị ố. - GV : Yêu c u HS lên b ng vi t ph ầ ả ế ươ ng trình đi n li ệ c a NaNO ủ 3 và K 2 SO 4. - GV : Yêu c u HS nh n xét v thành ph n dung ầ ậ ề ầ d ch c a các mu i. - HS : Dung d ch các mu i đ u có cation kim lo i ị ố ề ạ (ho c ặ NH + 4 ) và anion g c axit ố Đ nh nghĩa mu i. - ị ố GV : Yêu c u HS nh n xét v thành ph n nguyên ầ ậ ề ầ t hai anion g c axit c a hai mu i (NH ố ở ố ủ ố 4 ) 2 SO 4 và NaHCO 3 Đ nh nghĩa mu i trung hòa và mu i axit. - Các hiđroxit l ưỡ ng tính th ườ ng g p là Zn(OH) ặ 2 , Al(OH) 3 , Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2. - Chúng đ u ít tan ề trong n ướ c và có l c axit, l c baz đ u y u. - Mu i : ố Là h p ch t khi tan trong n ợ ấ ướ c phân li ra cation kim lo i (ho c cation ạ ặ NH + 4 ) và anion g c ố axit.. - Thí dụ : NaNO 3. - Mu i trung hòa : ố Là mu i mà anion g c axit ố ố không còn hiđro có kh năng phân li ra ion ả H + (hiđro có tính axit).. - Thí dụ : NaCl, (NH 4 ) 2 SO 4 , Na 2 CO 3. - Mu i axit : ố Là mu i mà anion g c axit v n còn ố ố ẫ hiđro có kh năng phân li ra ion ả H. - Thí dụ : NaHCO 3 , NaH 2 PO 4 , NaHSO 4. - GV : Thông báo v s đi n li c a mu i trong n ề ự ệ ủ ố ướ c.. - Ph n tan r t ấ ỏ ầ ấ nh đó đi n li hoàn toàn. - đ ượ c xem là các ch t đi n li m nh. - Ho t đ ng 8 ạ ộ : C ng c toàn bài ủ ố - Bài 3 SGK trang 10. - S đi n li c a mu i trong n ự ệ ủ ố ướ c. - H u h t các mu i khi tan trong n ầ ế ố ướ c phân li hoàn toàn ra cation kim lo i (ho c cation ạ ặ NH + 4 ) và anion g c axit (tr m t s mu i nh HgCl ố ừ ộ ố ố ư 2 , Hg(CN) 2 …là các ch t đi n li y u). - Thí dụ : Al 2 ( SO 4 ) 3. - N u anion g c axit còn hiđro có tính axit, thì g c ế ố ố này ti p t c phân li y u ra ion ế ự ế H. - Thí dụ : HSO 3 − H
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt