« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án hoá học 12 - chương 1 - Sự điện li - Bài 2 - AXIT, BAZO VÀ MUỐI


Tóm tắt Xem thử

- AXIT, BAZ VÀ MU I Ơ Ố.
- Đ nh nghĩa : Axit, baz , hiđroxit l ị ơ ưỡ ng tính và mu i theo A-rê-ni-ut.
- Nh n bi t đ ậ ế ượ c m t s ch t c th là axit, baz , hiđroxit l ộ ố ấ ụ ể ơ ưỡ ng tính, mu i trung hòa, mu i axit theo ố ố đ nh nghĩa.
- Vi t đ ế ượ c ph ươ ng trình đi n li c a các axit, baz , mu i, hiđroxit l ệ ủ ơ ố ưỡ ng tính c th .
- ụ ể - Tính n ng đ mol ion trong dung d ch ch t đi n li m nh.
- PH ƯƠ NG PHÁP - Tr c quan.
- Hóa ch t ấ : dung d ch mu i Zn ị ố 2.
- dung d ch NaOH, dung d ch HCl loãng.
- Th nào là ch t đi n li ? Ch t đi n li m nh ? Ch t đi n li y u ? Cho ví d .
- Ch t nào là ch t đi n li m nh? Ch t nào là ch t đi n li y u? Vi t ph ấ ấ ệ ạ ấ ấ ệ ế ế ươ ng trình đi n li.
- CÁC HO T Đ NG D Y BÀI M I Ạ Ộ Ạ Ớ.
- Ho t đ ng 1 ạ ộ : Vào bài..
- Ho t đ ng 2 ạ ộ : Đ nh nghĩa axit ị Ho t đ ng 3 ạ ộ : Axit nhi u n c.
- ề ấ Ho t đ ng 4 ạ ộ : Baz .
- Ho t đ ng 5 ạ ộ : Hiđroxit l ưỡ ng tính..
- Ho t đ ng 6 ạ ộ : Đ nh nghĩa mu i.
- Ho t đ ng 7 ạ ộ : S đi n li c a mu i trong n ự ệ ủ ố ướ c..
- Ho t đ ng 8 ạ ộ : C ng c toàn bài.
- HO T Đ NG C A GIÁO VIÊN - H C SINH Ạ Ộ Ủ Ọ N I DUNG Ộ.
- Ho t đ ng 1 ạ ộ : Vào bài.
- GV : Đ nh nghĩa axit, baz , mu i là gì? Cho ví d .
- ị ơ ố ụ HS : Nh c l i các khái ni m v axit, baz , mu i đã ắ ạ ệ ề ơ ố h c l p 8, 9.
- GV đ t v n đ : ặ ấ ề D a vào thuy t đi n li thì axit, ự ế ệ baz , mu i là gì? Đ bi t đi u đó ta vào bài m i.
- Ho t đ ng 2 ạ ộ : Đ nh nghĩa axit ị.
- GV : Yêu c u HS lên b ng vi t ph ầ ả ế ươ ng trình đi n li ệ c a axit HCl, HNO ủ 3 , CH 3 COOH..
- GV : Yêu c u HS nh n xét v thành ph n ion có ầ ậ ề ầ trong các dung d ch axit trên.
- HS : Các dung d ch axit đ u có m t cation ị ề ặ H .
- Đ nh nghĩa axit theo thuy t A-rê-ni-ut.
- GV : Yêu c u HS nêu n t vài tính ch t hóa h c ầ ộ ấ ọ chung c a dung d ch axit.
- Nh n xét : Các dung d ch axit có m t s tính ch t ậ ị ộ ố ấ chung là do tính ch t c a cation ấ ủ H .
- Ho t đ ng 3 ạ ộ : Axit nhi u n c ề ấ.
- GV : Phân tích cách vi t ph ế ươ ng trình đi n li hai ệ n c c a H ấ ủ 2 SO 4.
- H s đi n li m nh ự ệ ạ.
- SO 2 4 − s đi n li y u ự ệ ế HS : Vi t ph ế ươ ng trình đi n li ba n c c a H ệ ấ ủ 3 PO 4.
- GV yêu c u HS : ầ So sánh ph ươ ng trình đi n li c a ệ ủ.
- Đ nh nghĩa ị.
- Theo thuy t A-rê-ni-ut, axit là ch t khi tan trong ế ấ n ướ c phân li ra cation H.
- Thí dụ : HNO 3.
- Các dung d ch axit đ u có m t s tính ch t ị ề ộ ố ấ chung, đó là tính ch t c a các cation ấ ủ H trong + dung d ch.
- Axit nhi u n c ề ấ.
- Các axit ch phân li ra m t ion ỉ ộ H + g i là các axit ọ m t n c.
- Thí dụ : HCl, HNO 3 , CH 3 COOH…..
- HS : Phân t HCl phân li m t n c ra cation ử ộ ấ H.
- Phân t H ử 2 SO 4 phân li hai n c ra cation ấ H.
- Phân t H ử 3 PO 4 phân li ba n c ra cation ấ H.
- Phân t HCl phân li m t n c ra cation ử ộ ấ H .
- Phân t ử H 2 SO 4 phân li hai n c ra ion ấ H .
- Phân t ử H 3 PO 4 phân li ba n c ra ion ấ H .
- Ho t đ ng 4 ạ ộ : Bazơ.
- GV : Yêu c u HS vi t ph ầ ế ươ ng trình đi n li c a ệ ủ NaOH, KOH.
- Nh n xét : Các dung d ch baz đ u có m t anion ậ ị ơ ề ặ OH.
- GV yêu c u : ầ Nêu m t vài tính ch t chung c a ộ ấ ủ baz .
- HS : Tr l i ả ờ  nh n xét : Các dung d ch baz có ậ ị ơ m t s tính ch t chung là do tính ch t c a anion ộ ố ấ ấ ủ.
- Ho t đ ng 5 ạ ộ : Hiđroxit l ưỡ ng tính GV h i : ỏ Th nào là hiđroxit l ế ưỡ ng tính?.
- GV : Bi u di n thí nghi m và yêu c u HS nêu hi n ể ễ ệ ầ ệ t ượ ng quan sát đ ượ c : Nh t t dung dd NaOH ỏ ừ ừ vào dd mu i ố Zn 2 + đ n khi k t t a không xu t hi n ế ế ủ ấ ệ thêm n a.
- Yêu c u HS quan sát hi n t ầ ệ ượ ng..
- Nh ng axit khi tan trong n ữ ướ c mà phân t phân li ử nhi u n c ra ion ề ấ H là các axit nhi u n c.
- Thí dụ : H 3 PO 4 , H 2 SO 4.
- Phân t ử H 3 PO 4 phân li ba n c ra ion ấ H.
- Theo thuy t A-rê-ni-ut, baz là ch t khi tan trong ế ơ ấ n ướ c phân li ra aion OH.
- Thí dụ : NaOH.
- Các dung d ch baz đ u có m t s tính ch t ị ơ ề ộ ố ấ chung, đó là tính ch t c a anion ấ ủ OH − trong dung d ch.
- III – HIĐROXIT L ƯỠ NG TÍNH.
- Hiđroxit l ưỡ ng tính là hiđroxit khi tan trong n ướ c v a có th phân li nh axit v a có th phân li ừ ể ư ừ ể nh baz .
- Thí dụ : Zn ( OH ) 2 là hiđroxit l ưỡ ng tính S phân li theo ki u baz : ự ể ơ.
- 2 OH − S phân li theo ki u axit : ự ể.
- GV k t lu n : ế ậ Zn ( OH ) 2 v a tác d ng đ ừ ụ ượ c v i ớ axit, v a tác d ng đ ừ ụ ượ c v i baz ớ ơ  Zn ( OH ) 2 là hiđroxit l ưỡ ng tính..
- GV : Gi i thích v hai ki u phân li c a ả ề ể ủ Zn ( OH ) 2 tùy theo đi u ki n.
- HS : Đ nh nghĩa hiđroxit l ị ưỡ ng tính..
- GV b sung thêm : ổ Các hiđroxit l ưỡ ng tính th ườ ng g p là Zn(OH) ặ 2 , Al(OH) 3 , Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2.
- Chúng đ u ít tan trong n ề ướ c và có l c axit, l c ự ự baz đ u y u.
- Ho t đ ng 6 ạ ộ : Đ nh nghĩa mu i ị ố.
- GV : Yêu c u HS lên b ng vi t ph ầ ả ế ươ ng trình đi n li ệ c a NaNO ủ 3 và K 2 SO 4.
- GV : Yêu c u HS nh n xét v thành ph n dung ầ ậ ề ầ d ch c a các mu i.
- HS : Dung d ch các mu i đ u có cation kim lo i ị ố ề ạ (ho c ặ NH + 4 ) và anion g c axit ố  Đ nh nghĩa mu i.
- ị ố GV : Yêu c u HS nh n xét v thành ph n nguyên ầ ậ ề ầ t hai anion g c axit c a hai mu i (NH ố ở ố ủ ố 4 ) 2 SO 4 và NaHCO 3  Đ nh nghĩa mu i trung hòa và mu i axit.
- Các hiđroxit l ưỡ ng tính th ườ ng g p là Zn(OH) ặ 2 , Al(OH) 3 , Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2.
- Chúng đ u ít tan ề trong n ướ c và có l c axit, l c baz đ u y u.
- Mu i : ố Là h p ch t khi tan trong n ợ ấ ướ c phân li ra cation kim lo i (ho c cation ạ ặ NH + 4 ) và anion g c ố axit..
- Thí dụ : NaNO 3.
- Mu i trung hòa : ố Là mu i mà anion g c axit ố ố không còn hiđro có kh năng phân li ra ion ả H + (hiđro có tính axit)..
- Thí dụ : NaCl, (NH 4 ) 2 SO 4 , Na 2 CO 3.
- Mu i axit : ố Là mu i mà anion g c axit v n còn ố ố ẫ hiđro có kh năng phân li ra ion ả H.
- Thí dụ : NaHCO 3 , NaH 2 PO 4 , NaHSO 4.
- GV : Thông báo v s đi n li c a mu i trong n ề ự ệ ủ ố ướ c..
- Ph n tan r t ấ ỏ ầ ấ nh đó đi n li hoàn toàn.
- đ ượ c xem là các ch t đi n li m nh.
- Ho t đ ng 8 ạ ộ : C ng c toàn bài ủ ố - Bài 3 SGK trang 10.
- S đi n li c a mu i trong n ự ệ ủ ố ướ c.
- H u h t các mu i khi tan trong n ầ ế ố ướ c phân li hoàn toàn ra cation kim lo i (ho c cation ạ ặ NH + 4 ) và anion g c axit (tr m t s mu i nh HgCl ố ừ ộ ố ố ư 2 , Hg(CN) 2 …là các ch t đi n li y u).
- Thí dụ : Al 2 ( SO 4 ) 3.
- N u anion g c axit còn hiđro có tính axit, thì g c ế ố ố này ti p t c phân li y u ra ion ế ự ế H.
- Thí dụ : HSO 3 − H

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt