« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Quản Trị Chiến Lược - Tầm nhìn chiến lược


Tóm tắt Xem thử

- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 1.
- Quản Trị Chiến Lược.
- Tầm nhìn CL, nhiệm vụ KD, mục tiêu CL.
- trách nhiệm xã hội của DN.
- 2.1) Xây dựng tầm nhìn định hướng CL (Vision).
- 2.2) Hoạch định nhiệm vụ (sứ mạng) kinh doanh (Mission) 2.3) Thiết lập các mục tiêu CL (Goals).
- 2.4) Lý thuyết cổ đông/đại diện (Agency Theory) 2.5) Trách nhiệm xã hội &.
- 2.1) Xây dựng tầm nhìn chiến lược.
- Vai trò c ủ a t ầ m nhìn chi ế n lư ợ c.
- lai, m ộ t khát v ọ ng c ủ a DN v ề nh ữ ng đi ề u mà DN mu ố n đ ạ t t ớ i.”.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 3.
- Vai trò của tầm nhìn chiến lược.
- Th ự c thi nh ữ ng thay đ ổ i chi ế n lư ợ c.
- 2.1.2) Vai trò của tầm nhìn chiến lược Tầm nhìn.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 5.
- 2.1.3) Các yêu cầu của tầm nhìn chiến lược Tầm nhìn chiến lược cần phải đảm bảo:.
- Gi ữ m ộ t kho ả ng cách đ ủ xa v ề th ờ i gian cho phép có nh ữ ng thay.
- Thư ờ ng xuyên đư ợ c k ế t n ố i b ở i các nhà qu ả n tr ị c ấ p cao..
- 2.2) Hoạch định nhiệm vụ kinh doanh (Mission).
- triển vọng của DN..
- chi ế n lư ợ c c ủ a DN..
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 7.
- phân phối các nguồn lực của DN..
- Hình thành môi trường và bầu không khí kinh doanh thuận lợi..
- Tạo điều kiện để chuyển hóa tầm nhìn thành các chiến lược và biện pháp hành động cụ thể.
- T ậ p trung vào nh ữ ng l ĩ nh v ự c có th ế m ạ nh đ ể tr ở thành ngư ờ i d ẫ n đ ầ u ho ặ c.
- đ ứ ng th ứ hai trong t ấ t c ả nh ữ ng ngành kinh doanh mà chúng ta tham gia.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 9.
- Nâng cao kh ả năng c ủ a con ngư ờ i thông qua nh ữ ng ph ầ n m ề m hi ệ u.
- Cung c ấ p hàng hoá không c ầ n s ự m ặ c c ả cho nh ữ ng con ngư ờ i luôn b ậ n r ộ n th ờ i.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 11.
- Khách hàng : Ai là người tiêu thụ sản phẩm của DN.
- Sản phẩm/ dịch vụ : Sản phẩm/dịch vụ chính của DN là gì?.
- Công nghệ : Công nghệ có phải là mối quan tâm hàng đầu của DN hay ko.
- Quan tâm đến vấn đề sống còn, phát triển và khả năng sinh lợi : DN có phải ràng buộc với các mục tiêu kinh tế hay ko.
- Triết lý kinh doanh : Đâu là niềm tin, giá trị và các ưu tiên của DN?.
- Tự đánh giá về mình : Năng lực đặc biệt hoặc lợi thế cạnh tranh chủ yếu của DN là gì?.
- Mối quan tâm đối với hình ảnh cộng đồng: hình ảnh cộng đồng có phải là mối quan tâm chủ yếu của DN hay không?.
- Mối quan tâm đối với nhân viên: thái độ của DN đối với nhân viên thế nào?.
- 2.2.4) Quy trình hoạch định NVKD của DN.
- kinh doanh.
- m ạ ng kinh doanh.
- m ạ ng kinh doanh Hình 2.2 : Quy trình hoạch định sứ mạng KD.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 13.
- 9 Xác đ ị nh ngành ngh ề kinh doanh..
- Khung 3 chiều xác định ngành kinh doanh của Abell Ngành KD thích hợp mà 1.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 15.
- 2.3) Thiết lập các mục tiêu chiến lược.
- Mục tiêu CL = Mục tiêu dài hạn + Mục tiêu thường niên 2.3.1) Xác định các mục tiêu dài hạn.
- Tại sao phải có các mục tiêu dài hạn.
- “Mục tiêu dài hạn nhằm chuyển hóa tầm nhìn và sứ mạng của DN thành các mục tiêu thực hiện cụ thể, có thể đo lường được.”.
- Mục tiêu là những trạng thái, những cột mốc, những tiêu thức cụ thể mà DN muốn đạt được trong khoảng thời gian nhất định..
- 2.3.1) Xác định các mục tiêu dài hạn Các mục tiêu dài hạn chủ yếu:.
- Hiệu quả kinh doanh.
- Trách nhiệm xã hội.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 17.
- 2.3.2) Yêu cầu cơ bản của các mục tiêu CL.
- M ụ c tiêu dài h ạ n (3-5 năm.
- M ụ c tiêu dài h ạ n c ầ n thi ế t cho quá trình ho ạ ch đ ị nh.
- chi ế n lư ợ c..
- là nh ữ ng m ố c trung gian mà DN ph ả i đ ạ t đư ợ c hàng năm đ ể đ ạ t các m ụ c tiêu dài h ạ n.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 19.
- Các giám đ ố c, nhà qu ả n lý thư ờ ng theo đu ổ i các chi ế n lư ợ c tăng qui mô DN trong khi các c ổ đông mong mu ố n t ố i đa hóa l ợ i nhu ậ n..
- Giám đ ố c, nhà qu ả n lý hành đ ộ ng đ ể t ố i đa hóa nh ữ ng gì đư ợ c tr ả cho cá nhân c ủ a h ọ , đó là đi ề u c ổ đông không mu ố n..
- Các giám đ ố c, nhà qu ả n lý luôn tránh r ủ i ro dù ở m ứ c đ ộ nh ỏ nhưng đ ố i v ớ i các nhà đ ầ u tư (c ổ đông), r ủ i ro đôi khi l ạ i đáng đư ợ c quan tâm..
- Các nhà qu ả n lý ho ạ t đ ộ ng đ ể b ả o v ệ v ị trí c ủ a h ọ.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 21.
- tăng cư ờ ng ki ể m soát, giám sát, đánh giá chi tiêu, đ ầ u tư c ủ a giám đ ố c, nhà qu ả n lý;.
- gia tăng vi ệ c s ở h ữ u v ố n c ủ a DN (c ổ phi ế u, quy ề n mua c ổ phi ế u) c ủ a giám đ ố c, nhà qu ả n lý.
- s ử d ụ ng các bi ệ n pháp khuy ế n khích khen thư ở ng đ ể kích thích làm giàu cho c ổ đông, c ũ ng như cho chính giám đ ố c, nhà qu ả n lý..
- 2.5) Trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh.
- 2.5.1) Trách nhiệm xã hội của DN.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 23.
- Nội dung trách nhiệm xã hội của DN.
- Phải có trách nhiệm thiết lập các tiêu chuẩn ngành và tự điều chỉnh..
- Phải có trách nhiệm gắn với những chương trình XH phù hợp..
- Phải thiết lập và tuân thủ các điều lệ hoạt động của DN..
- 2.5.2) Đạo đức kinh doanh.
- Đ ạ o đ ứ c kinh doanh có th ể đư ợ c đ ị nh ngh ĩ a như là thái đ ộ và hành đ ộ ng trong n ộ i b ộ DN mà chúng c ấ u.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 25.
- Đ ạ o đ ứ c kinh doanh và c ạ nh tranh không th ể tách r ờ i nhau.
- 9Những thực tiễn kinh doanh như: tham ô, hối lộ, lách luật, những mâu thuẫn về.
- 2.5.3) Quan hệ giữa trách nhiệm xã hội &.
- đạo đức kinh doanh với hiệu quả kinh tế.
- BM Quản trị chiến lược Đại học Thương Mại 27

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt