« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỊNH DANH TRONG HỆ PHÂN TÁN


Tóm tắt Xem thử

- Đ NH DANH TRONG H Ị Ệ PHÂN TÁN.
- Tên, đ nh danh và đ a ch ị ị ỉ.
- M t đ nh danh th c s là m t tên: ộ ị ự ự ộ Properties of a true identifier:.
- Đ nh danh ph ng (Flat naming) ị ẳ.
- Các h th ng ng d ng s d ng DHTs đáng chú ý có ệ ố ứ ụ ử ụ BitTorrent, eDonkey.
- H các 3 thao tác: chèn, tìm ki m, xoá các c p (key, value).
- DHT: Không gian đ a ch ị ỉ.
- Không gian đ a ch c a DHT là m t t p g m nhi u s ị ỉ ủ ộ ậ ồ ề ố nguyên, vd: t 0 … 2 ừ v.v…..
- Các Node và d li u (data items) đ ữ ệ ượ c ánh x vào cùng m t ạ ộ không gian đ a ch .
- Không gian đ a ch ị ỉ 16 -1.
- DHT: Qu n lý d li u ả ữ ệ.
- M i file d li u đ ỗ ữ ệ ượ c gán m t s đ nh danh (Key) ộ ố ị.
- ặ ộ – Key là giá tr duy nh t trong không gian đ a ch .
- M i node qu n lý m t kho ng giá tr trong không gian đ a ỗ ả ộ ả ị ị ch .
- D li u đ ữ ệ ượ ư c l u tr node và đ ữ ở ượ c qu n lý khoá c a ả ủ d li u.
- DHT: Tìm ki m d li u ế ữ ệ.
- Thông đi p tìm ki m khoá K s đ ệ ế ẽ ượ c chuy n đi l n ể ầ l ượ ế t đ n các node trong DHT cho đ n khi g p node qu n ế ặ ả lý khoá K..
- DHT: C ch qu n lý ơ ế ả.
- M t node ra nh p (join) ho c r i b (leave) h th ng đ ộ ậ ặ ờ ỏ ệ ố ượ c qu n lý nh th nào? ả ư ế.
- ạ ớ ộ ồ ạ – Step 2: xác đ nh kho ng đ a ch mà nó qu n lý.
- Step 3: c p nh t l i thông tin ph c v cho vi c tìm ki m.
- Step 4: chuy n t t c các c p (Key, Value) thu c quy n qu n lý t ể ấ ả ặ ộ ề ả ừ node tr ướ c v nó.
- Step 2: c p nh t l i thông tin ph c v cho vi c tìm ki m.
- Hệ th ng ố tìm ki m ế và lưu trữ thông tin P2P..
- Gi i quy t đ ả ế ượ c v n đ tìm ki m khoá trong m t t p ấ ề ế ộ ậ các node phân tán..
- Duy trì thông tin tìm đ ườ ng khi m t node tham gia và ộ r i h th ng.
- Gán cho m i node và m i khoá m t s đ nh danh m – ỗ ỗ ộ ố ị bit..
- Đ nh danh c a m t node là giá tr băm đ a ch IP c a ị ủ ộ ị ị ỉ ủ node đó..
- Chord: Không gian đ a ch ị ỉ.
- Trong m t ộ không gian đ nh ị danh m-bit sẽ có 2m đ nh ị danh..
- Các đ nh danh đ ị ượ c x p theo th t vòng tròn ế ứ ự modulo 2m..
- Vòng tròn đ nh ị danh đ ượ c g i ọ là vòng tròn Chord..
- C p (k,v) đ ặ ượ ư ở c l u node đ u tiên có đ nh danh l n h n ầ ị ớ ơ ho c b ng key trong không gian đ nh danh.
- đ nh danh ị.
- Đ nh danh ị.
- Khi node n join vào m ng, các khoá do n qu n lý đã ạ ả đ ượ c gán cho successor c a n bay gi s đ ủ ờ ẽ ượ c gán tr l i cho n ả ạ.
- Khi node n r i m ng thì t t c khoá do nó qu n lý s đ ờ ạ ấ ả ả ẽ ượ c chuy n cho successor c a nó.
- Chord: Tìm ki m ế đ ơ n gi n ả.
- Các câu truy v n v i m t đ nh danh cho tr ấ ớ ộ ị ướ c đ ượ c chuy n quanh vòng tròn thông qua các con tr ể ỏ successor cho đ n khi g o node ch a khoá c n tìm ế ặ ứ ầ.
- Chord: Tìm ki m đ n gi n ế ơ ả.
- forward the query around the circle return successor.find_successor(id);.
- Chord: Tìm ki m ế nâng cao.
- Đ tăng t c đ tìm ki m, Chord duy trì thêm thông tin ể ố ộ ế tìm đ ườ ng..
- M i n duy trì m t b ng tìm đ ỗ ộ ả ườ ng g ồm m hàng (m là s ố bit bi u ể di n ễ vòng tròn đ nh ị danh), đ ượ c g i ọ là finger table..
- Hàng th i trong b ng ứ ả finger table c a node n xác đ nh ủ ị node đ u tiên s theo sau node n b i ít nh t là 2i ầ ở ấ -1 trong vòng tròn đ nh ị danh..
- Chord – tìm ki m m r ng ế ở ộ.
- Finger table.
- finger table keys.
- Gi code đ tìm successor c a m t đ nh danh ả ể ủ ộ ị.
- Find id’s successor by finding the immediate predecessor of the id.
- Chord – Tìm ki m m r ng ế ở ộ.
- Successor 0 Predecessor 4.
- Predecessor 0 finger table keys.
- Kh i t o predecessor và b ng finger table c a node n.
- C p nh t l i b ng finger table và predecessor c a các node t n t i ậ ậ ạ ả ủ ồ ạ khi có thêm node n..
- Chuy n các khoá thích h p cho node n qu n lý.
- Successor 0 Predecessor 3 5.
- Successor 3 Predecessor 6.
- Successor 6 Predecessor 0 finger table keys.
- Successor 7 Predecessor 0 5 finger table keys.
- C p nh t b ng fingers c a các node trong m ng ậ ậ ả ủ ạ.
- Successor 6 Predecessor 0 5 finger table keys.
- Chord – node joins.
- Đ m b o tính c p nh t cho các node‘s successor.
- Node n asks its successor for the successor’s predecessor x..
- See if x should be n’s successor instead.
- Notify n’s successor of n’s exist.
- Name space.
- Type of the entity.
- Address of the entity’s location – Nicknames.
- Name resolution.
- Mounting: là kĩ thu t đ ậ ượ c th c hi n khi tìm ki m trên hai không ự ệ ế gian tên.
- M t nút th m c đ ộ ư ụ ượ c g i là m t ọ ộ mount point (đi m g n k t) l u gi id (ho c các thông tin c n thi t cho ể ắ ế ư ữ ặ ầ ế vi c xác đ nh và truy nh p) m t nút th m c bên phía không ệ ị ậ ộ ư ụ gian tên c n g n k t đ ầ ắ ế ượ c g i là ọ mounting point..
- The name of the server..
- The name of the mounting point in the foreign name space..
- Name-space implementation.
- Distribute the name resolution process as well as name space management across multiple machines, by distributing nodes of the naming graph..
- Global level: Consists of the high-level directory nodes.
- Name Space Distribution (1).
- Name Space Distribution (2).
- Implementation of Name Resolution (1).
- Iterative name resolution.
- Implementation of Name Resolution (2).
- Recursive name resolution.
- Implementation of Name Resolution (3).
- The DNS Name Space

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt