- Một vật bằng kim loại nhận được điện tích dương. - a/ Tăng lên b/ giảm đi c/ không đổi d) a, b, c đều sai 2. - Một vật bằng kim loại nhận được điện tích âm. - a/ Tăng lên b/ giảm đi c/ không đổi d) a, b, c đều sai 3. - Đặt một electron “tự do” và một proton “tự do” trong các điện trường như nhau:. - d) d) a, b, c đều sai. - Một điện tích âm q được đặt trên trục của một vành khuyên tâm O mang điện tích dương (hình vẽ), sau đó được thả tự do:. - a/ Điện tích điểm âm dịch chuyển về phía vành khuyên, đến tâm O thì dừng lại.. - b/ Điện tích điểm âm dịch chuyển về phía vành khuyên và không bao giờ dừng.. - c/ Điện tích điểm âm đứng yên.. - d) a, b, c đều sai. - Một điện tích điểm dương q, khối lượng m, lúc đầu đứng yên. - Sau đó được thả vào điện trường đều E có chiều dọc theo trục x (bỏ qua trọng lực và sức cản). - Chuyển động của điện tích sau khoảng thời gian t:. - Điện thế do điện tích q gây ra ở điểm cách q một khoảng r là:. - k c/ Không xác định được d) a, b, c đều sai. - Trong điện trường đều E có một hay nhiều mặt đẳng thế. - Cho quả cầu kim loại đặc tâm 0, bán kính R, mang điện tích Q >. - ε d) a, b, c đều sai. - Cho quả cầu kim loại đặc tâm O, bán kính R, mang điện tích Q >. - ε và V P = r kQ ε c/ E P = 0 và V P = 0 d) a, b, c đều sai. - Cho quả cầu kim loại đặc tâm O, bán kính R mang điện tích Q <. - ε c/ E P = 0 và V P = 0 d) a, b, c đều sai. - Hai quả cầu dẫn điện, mang điện tích và có bán kính khác nhau được nối với nhau bằng sợi dây dẫn mảnh, có điện dung không đáng kể. - Trên quả cầu nào có mật độ điện tích lớn hơn?. - a/ quả bé b/ quả lớn c/ bằng nhau d) a, b, c đều sai. - Từ trường của dòng điện thẳng dài có cường độ I chạy qua gây ra tại điểm cách dây một khoảng a là:. - µ d) a, b, c đều sai 15. - Các dây dẫn song song mang dòng điện cùng chiều sẽ:. - a/ Hút nhau b/ Đẩy nhau c/ không hút không đẩy d) a, b, c đều sai 16. - Các dây dẫn song song mang dòng điện ngược chiều sẽ:. - a/ Hút nhau b/ Đẩy nhau c/ không hút không đẩy d) a, b, c đều sai 17. - Một vòng dây tròn có dòng điện 2A chạy qua. - Từ trường tại tâm là 4.10 -6 T. - Tính bán kính. - a/ 0.314 m b/ 3.14 m c/ 4 m d) a, b, c đều sai. - a/ ε V b/ ε V c/ ε V d) a, b, c đều sai 19. - Cho µ 0 = 4π10 -7 (H/ m). - a/ 30A b/ 35A c/ 3A d) a, b, c đều sai. - a A b/ 5A c/ 10A d) a, b, c đều sai. - Cho hai điểm trong điện trường. - Công phải thực hiện bởi lực ngoài để chuyển dịch điện tích q C từ P 2 đến P 1 là:. - a J b J c/ 6.10 -5 N d) a, b, c đều sai 22. - Điện thông qua một mặt kín chứa 1 điện tích. - a/ Bên trong mặt thì không có điện tích.. - b/ Điện tích tổng bên trong mặt bằng 0.. - c/ Số đường sức điện trường đi vào mặt bằng số đường sức đi ra mặt.. - Một mặt Gauss hình cầu bao lấy một điện tích q. - Nếu điện tích tăng lên 3 lần thì:. - Tích điện cho 2 quả cầu, một là 2.10 -6 C và quả cầu kia là -4.10 -6 C và đặt chúng cách nhau một khoảng nào đó. - Một qủa cầu kim loại đặt trong chân không có bán kính 50 cm, điện tích của quả cầu này là 5.10 -3 C. - a/ V= 9.10 5 (V) b/ V= 18.10 5 (V) c/ V = 3.10 5 (V) d/ V = 9.10 5 (V) 27. - Thông lượng điện trường qua một mặt kín có giá trị Ф = 6.10 3. - Tổng điện tích chứa trong mặt kín là: cho ε o C 2 /Nm 2. - a/ điện trường trên bề mặt 2 vật có cường độ như nhau b/ điện thế và điện tích 2 vật đều như nhau. - c/ điện tích 2 vật bằng nhau d/ điện thế 2 vật bằng nhau. - Trong chân không 2 điện tích hút nhau một lực 10 -6 N. - a N b/ 5.10 -6 N c/ 8.10 -6 N d/ 4.10 -8 N 30. - Hệ 2 điện tích có thế năng dương nếu:. - a/ cả 2 điện tích là âm. - b/ một điện tích âm và một điện tích dương c/ cả 2 điện tích cùng dấu. - d/ cả 2 điện tích là dương. - Trong chân không tại 6 đỉnh của lục giác cạnh a, người ta đặt 6 điện tích điểm bằng nhau gồm 3 điện tích âm, 3 điện tích dương đặt xen kẽ, độ lớn của mỗi điện tích là q. - Cường độ điện trường tại tâm lục giác bằng:. - Điện thế của một điện trường là hàm số có dạng V = a(x 2 +y 2 )-bz 2 với a, b là những hằng số dương vectơ cường độ điện trường sẽ là:. - Một điện trường có vectơ cường độ điện trường được biểu diễn bởi công thức E = E x e x + E y e y + E z e z trong đó E x , E y , E z là các hằng số. - Điện trường này là:. - a/ Điện trường xoáy b/ Điện trường tĩnh đều c/ Điện trường tĩnh không đều d/ Điện trường biến thiên. - Trong dây có dòng điện cường độ I. - Tính giá trị của vectơ cảm ứng từ tại tâm của dòng điện vuông.. - Hai dòng điện thẳng rất dài đặt cạnh nhau và song song với nhau. - Chiều của 2 dòng điện. - Trong dây dẫn có dòng điện cường độ I chạy qua. - Tìm độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại tâm của dòng điện.. - Tìm chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây:. - a/ Đặt cái đinh ốc hướng theo phương chiều từ trường, chiều của dòng điện cảm ứng sẽ theo chiều quay thuận của đinh ốc.. - b/ Đặt đinh ốc như trên chiềuchiều của dòng điện cảm ứng sẽ theo chiều quay ngược của đinh ốc.. - Một mặt phẳng có tiết diện S đặt trong điện trường đều có vectơ E = a e x + b e y với a, b là những hằng số dương. - Nếu mặt S nằm trong mặt phẳng xoz thì thông lượng vectơ cường độ điện trường qua mặt S sẽ là:. - (đơn vị.10 6 m/s). - Trên 2 điểm A và B cách nhau 10 cm ta đặt 2 điện tích q và 2q. - Hỏi phải đặt một điện tích thử tại điểm nào trên AB để nó đứng yên? Khoảng cách từ A đến điểm đó? (cm). - Một quả cầu kim loại tích điện q = 5.10 -5 C, bán kính cầu R = 50 cm. - Tính cường độ điện trường E tại tâm cầu (v/m).. - Công thức của định lý Oxtrogradxki – Gauss về điện trường. - Lợi ích cuả dòng điện Fucô. - Tại A và B cách nhau 50cm ta đặt 2 điện tích điểm q A C , q B = -q A . - Tính điện thông do hệ điện tích điểm gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm (đơn vị 10 -7 C) a) 0 b) -8,85 c) 8,85 d) 17,7. - Cho dây dẫn dài vô tận, bẻ vuông góc như hình vẽ 3.Tìm phương và cường độ điện trường H tại điểm B nằm trên đường phân giác góc vuông và cách đỉnh góc vuông một đoạn bằng 10 cm. - Cho dòng điện chạy qua bằng I = 10 A. - (đơn vị F.10 -8 N. - Trên 2 đỉnh của tam giác ABC ( AB = 4 cm, AC = 3 cm, BC = 5 cm) người ta đặt 2 điện tích q B = 5.10 -8 C và q C C. - Véctơ cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm tỷ lệ:. - a) thuận với điện tích b) nghịch với khoảng cách c) nghịch với bình phương khoảng cách d) a và c.. - Đường sức của điện trường là đường cong:. - a) của véctơ cường độ điện trường E. - Đối với vật dẫn thì điện tích sẽ phân bố:. - Tại A và B cách nhau 50 cm ta đặt 2 điện tích q A C , q B. - q A .Tính điện thông do hệ điện tích gởi qua mặt cầu tâm O là trung điểm của AB và bán kính R = 30 cm. - Cho µ O = 4π.10 -7 H/m
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt