« Home « Kết quả tìm kiếm

BẢNG TRA CỨU THUẬT NGỮ MẠNG MÁY TÍNH


Tóm tắt Xem thử

- BẢNG TRA CỨU THUẬT NGỮ MẠNG MÁY TÍNH.
- Tiêu chuẩn cho máy tính dùng bộ xử lý RISC AFP – AppleTalk Filing Protocol..
- Giao thức quản lý tệp trên mạng của chồng giao thức AppleTalk..
- Chồng giao thức mạng của hãng Apple kèm theo hệ điều hành trên máy Macintosh..
- Giao thức chương trình ứng dụng..
- BDC – backup domain controller Hệ điều khiển vùng dự phòng..
- Giải thông, chỉ ra khả năng chuyển dữ liệu của một đường truyền..
- Số đo tốc độ truyền dữ liệu của modem, chỉ số lượng biến cố thay đổi tín hiệu trong một giây (khác với bps)..
- BISYNC – Binary Synchronous Communication Protocol Giao thức truyền thông đồng bộ nhị phân..
- Đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu của một thiết bi, chỉ số lương bit truyền được trong một giây..
- CSMA/CD – Carrier Sence Multiple Access with Collision Detection Giao thức mạng bus, đa truy nhập cảm sóng mang dò xung đột..
- Tập hợp thiết bị kết nối thành chuỗi..
- DCE - data communication equipment Thiết bị truyền thông dữ liệu..
- DES – Data Ecryption Standard Tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu..
- Khung dữ liệu.
- Tầng liên kết dữ liệu..
- Luồng dữ liệu.
- DTE – data terminal equipment Thiết bị đầu cuối dữ liệu..
- Giao thức trong TCP/IP có khả năng quản lý và phân phối địa chỉ tĩnh và động..
- Máy tính không ổ đĩa, khởi động nhờ BOOTROM..
- Vùng, tập hợp máy tính và người dùng chung một cơ sở dữ liệu và đuwocj quản lý bới một máy phục vụ vùng, một khải niệm trong Windows NT..
- Máy phục vụ điều khiển vùng trên Windows NT downtime.
- Chương trình điều khiển..
- Kiến trúc chuẩn công nghiệp cải tiến, tiêu chuẩn cho bus 32 bit cho máy tính x86, ra đời năm 1988..
- Giao diện phân phối dữ liệu qua cáp quang, tốc độ truyền 100Mbps FTAM – File Transfer Access and Management.
- Một giao thức truy cập tập tin..
- FTP – File Transfer Protocol Giao thức chuyển tệp..
- Điều khiển luồng thông tin..
- Khung dữ liệu frame relay.
- Cổng giao tiếp, thiết bị dùng để nối các mạng sử dụng các giao thức khác nhau..
- Giao thức điều khiển liên két dữ liệu mức cao..
- Việc truyền gói dữ liệu qua một bộ định tuyến..
- Giao thức chuyển tải văn bản đa năng, dùng để chuyển tải các trang World Wide Web qua mạng..
- IP – Internet Protocol Giao thức TCP/IP.
- Chồng giao thức được dùng trong mạng Novell.
- IPX giao thức gửi gói dữ liệu và định tuyến.
- SPX giao thức gửi dữ liệu hướng nối kết, đảm bảo giao dữ liệu tận nơi.
- NWLink là ứng dụng của hai giao thức này của Microsoft..
- Cơ sở thông tin quản lý, cơ sở dữ liệu chứa thông tin mọi tài nguyên mạng..
- Trình điều khiển thiết bị bố trí tại tầng con MAC của mô hình OSI, còn gọi là trình điều khiển NIC..
- Tầng con MAC, mọt tầng con nằm trong lớp Data Link của mô hình OSI, chịu trách nhiệm giao tiếp với card mạng và chuyển giao dữ liệu giưa hai máy tính trên mạng..
- Giao thức mạng Microcom điều khiển lỗi dữ liệu không đồng bộ do Microcom System Inc.
- phát triển, thường được sử dụng điều khiển modem..
- Thiết bị truyền thông cho phép máy tính truyền tin qua đường điện thoại chuẩn, đây là thiết bị chuyển đổi analog – digital..
- Giao thức liên kết tên, một giao thức của hãng Apple, giao thức này hoạt động tại tầng Giao vận của mô hình OSI..
- Giao thức của hãng Novell dùng cho các hệ điều hành Novell NetWare..
- Quy cách giao diện thiết bị mạng, nó định nghĩa một giao diện truyền thông giữa tầng con MAC với các trình điều khiển giao thức.
- NDIS cung cấp đặc tính cho phép nhiều chồng giao thức được sử dụng cùng lúc..
- Giao thức kèm theo mọi sản phẩm mạng của Microsoft, giao thức có ưu điểm chạy trên máy tính dùng MSDOS, dùng trên LAN, không hỗ trợ định tuyến, chỉ chạy trên mạng của Microsoft..
- Mạng máy tính..
- Card mạng, card mở rộng dùng để nối máy tính với mạng LAN..
- Giao diện liên kết dữ liệu mở, một tiêu chuẩn do Novell và Apple định nghĩa, cho phép sử dụng nhiều chồng giao thức cùng lúc..
- Thuật toán tình trạng liên kết có nguồn gốc từ giao thức định tuyến nội vùng..
- Sợi quang, phương tiện truyền dẫn tín hiệu số của dữ liệu bằng xung ánh sáng..
- Mạng chuyển đổi dùng đường truyền tiếng nói hoặc dữ liệu..
- Một loại máy tính cầm tay, mọi chương trình trên nó đều được cứng hóa..
- PDC – Primary Domain Controller Hệ điều khiển vùng chính..
- Giao thức..
- Chương trình điều khiển giao thức..
- RIP – Routing Information Protocol Giao thức thông tin định tuyến..
- Bộ nối module 4 dây, dùng để nối đường truyền điện thoại với một thiết bị truyền thông..
- SDLC – Synchronous Data Link Control Điều khiển liên kết dữ liệu đồng bộ..
- Mạng máy tính dựa trên máy phục vụ..
- Một giao thức của Microsoft, Intel và IBM..
- SNMP – Simple Network Management Protocol Giao thức quản lý mạng đơn giản..
- Một giao thức chương trình ứng dụng thuộc TCP/IP dùng để chuyển e-mail..
- Công nghệ sợi quang có thể truyền dữ liệu đến 1GB/s..
- Máy tính độc lập, không là thành viên của mạng..
- Giao thức TCP/IP dành cho truyền dữ liệu tuần tự..
- TCP/IP là chồng giao thức tiêu chuẩn công nghiệp cung cấp các cuộc truyền thông trong môi trường không đồng nhất.
- TCP/IP cung cấp một giao thức có định tuyến và có khả năng truy nhập các tài nguyên trên Internet..
- Giao thức thuộc TCP/IP dùng để đăng nhập máy chủ từ xa..
- Tốc độ truyền tải dữ liệu qua một nối kết..
- Một thiết bị nối máy tính với mạng..
- Các giao thức vận tải..
- URL được sử dụng trong nhiều giao thức khác nhau như FTP, http hoặc gopher..
- Giao thức dành cho các cuộc truyền e-mail quốc tế do CCITT ban hành..
- Giao thức dành cho việc duy trì tập tin và thư mục ngang qua nhiều hệ thống..
- Giao thức dành cho mạng cục bộ Ethernet của Xerox..
- Nguyễn Thúc Hải, Mạng máy tính và các hệ thống mở, NXB giáo dục, 1997..
- Khái niệm cơ bản về mạng máy tính 1.
- Sự cần thiết phải nối mạng máy tính.
- Kiến trúc mạng.
- Trình điều khiển (driver).
- 3.1 Vai trò, chức năng của trình điều khiển 3.2 Trình điều khiển cho NIC.
- 3.3 Xuất xứ của trình điều khiển 3.4 Cài đặt.
- 1.5 Tầng Liên kết dữ liệu (Datalink) 1.6 Tầng mạng (Network).
- 2.1 Phân tầng TCP/IP 2.2 Bộ giao thức TCP/IP 3.
- Giao thức 1.
- Chức năng của giao thức.
- Giao thức trong kiến trúc phân tầng..
- Các giao thức chuẩn 4.
- Cài đặt và gỡ bỏ giao thức 5.
- Phòng chống mất dữ liệu.
- 2.1 Những nguy cơ đe dọa dữ liệu 2.2 Các hệ thống dung lỗi

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt