« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình Quản trị sản xuất - ĐH Lâm Nghiệp


Tóm tắt Xem thử

- QUẢN TRỊ SẢN XUẤT.
- Chương 2: Dự báo nhu cầu sản xuất;.
- Chương 4: Quyết định về địa điểm sản xuất;.
- Chương 5: Bố trí mặt bằng sản xuất trong doanh nghiệp;.
- Chương 6: Điều độ sản xuất;.
- NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT 1.1.
- Khái niệm về sản xuất.
- Khái niệm về quản trị sản xuất.
- Thiết kế hệ thống sản xuất;.
- Tổ chức hệ thống sản xuất;.
- Điều hành hệ thống sản xuất;.
- Kiểm tra giám sát hệ thống sản xuất..
- Mục tiêu của quản trị sản xuất.
- Y: Khối lượng sản phẩm, dịch vụ sản xuất ra;.
- Trình độ công nghệ, kỹ thuật sản xuất của doanh nghiệp;.
- Nội dung cơ bản của quản trị sản xuất.
- Dự báo nhu cầu sản xuất.
- Lựa chọn phương pháp sản xuất;.
- Tổ chức dây chuyền sản xuất..
- Xác định về địa điểm sản xuất.
- Bố trí mặt bằng sản xuất trong doanh nghiệp.
- Phù hợp với công nghệ sản xuất đã lựa chọn;.
- Tận dụng tối đa diện tích sản xuất;.
- Điều độ sản xuất.
- Khái niệm và vai trò của sản xuất trong doanh nghiệp?.
- Khái niệm và nhiệm vụ của quản trị sản xuất trong doanh nghiệp?.
- Những nội dung cơ bản của quản trị sản xuất trong doanh nghiệp?.
- DỰ BÁO NHU CẦU SẢN XUẤT SẢN PHẨM 2.1.
- Sản xuất Kinh doanh.
- Do dó doanh nghiệp A đã quyết định lựa chọn sản phẩm Y để tiến hành sản xuất kinh doanh..
- đều ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- Thiết kế công nghệ sản xuất hoàn toàn mới..
- Phù hợp với quá trình sản xuất và công suất đã lựa chọn;.
- Để sản xuất một sản phẩm thì doanh nghiệp cần chi phí 3.800 đồng.
- Các trường hợp ra quyết định trong quản trị sản xuất?.
- Địa điểm đặt doanh nghiệp có tác động lâu dài đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Do đó, doanh nghiệp sẽ có thể có lợi thế về chi phí sản xuất sản phẩm ở nước ngoài..
- Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm;.
- Q: Khối lượng sản phẩm dự kiến sản xuất..
- sản xuất.
- Chi phí sản xuất (Triệu đồng/tấn).
- BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP.
- Khái niệm, vai trò của bố trí mặt bằng sản xuất trong doanh nghiệp 5.1.1.
- Bố trí mặt bằng sản xuất ảnh hưởng trực tiếp tới chi phí, thời gian sản xuất sản phẩm và cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp.
- Các nguyên tắc bố trí mặt bằng sản xuất.
- Doanh nghiệp sau một thời gian hoạt động thường có nhu cầu mở rộng mặt bằng sản xuất.
- Các phương pháp bố trí mặt bằng sản xuất trong doanh nghiệp 5.2.1.
- Bố trí mặt bằng sản xuất.
- Tốc độ sản xuất sản phẩm nhanh;.
- Bố trí mặt bằng sản xuất theo quá trình.
- Hệ thống sản xuất có tính linh hoạt cao;.
- Chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm cao;.
- sản xuất trước để dự trữ.
- Bố trí mặt bằng sản xuất theo vị trí cố định:.
- Bố trí mặt bằng sản xuất dạng tế bào:.
- Bố trí sản xuất dạng tế bào.
- Giảm thời gian chuẩn bị sản xuất;.
- Mức độ sử dụng năng lực sản xuất không cao;.
- Tiết kiệm được không gian sản xuất;.
- Hệ thống sản xuất linh hoạt:.
- Rút ngắn thời gian sản xuất;.
- Bước 1: Xác định tất cả các công việc cần phải thực hiện để sản xuất ra sản phẩm.
- Mục đích của bố trí sản xuất mà doanh nghiệp đặt ra;.
- Phân tích tầm quan trọng của việc bố trí sản xuất trong doanh nghiệp?.
- Trình bày các yêu cầu của việc bố trí sản xuất trong doanh nghiệp?.
- ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT 6.1.
- Bản chất của điều độ sản xuất trong doanh nghiệp.
- Chi phí và khả năng sản xuất của dây chuyền..
- Độ lớn của loạt sản xuất;.
- Lập lịch trình sản xuất.
- Khối lượng và thời điểm sản xuất;.
- Dự trữ kế hoạch Khối lượng và thời điểm sản xuất.
- Mỗi loạt sản xuất 90 sản phẩm..
- Khối lượng và thời điểm sản xuất 0 0 0.
- Các phương pháp lập lịch trình sản xuất 6.3.1.
- Hãy lập lịch trình sản xuất và cho biết..
- Doanh nghiệp X nhận được đơn hàng sản xuất sản phẩm Y.
- Thời gian sản xuất.
- Thực chất của điều độ sản xuất trong doanh nghiệp là gì?.
- Trình bày nội dung của việc lập lịch trình sản xuất trong doanh nghiệp..
- Tận dụng được năng lực sản xuất.
- Chiến lược sản xuất hỗn hợp theo mùa.
- Thời gian sản xuất (ngày).
- Thời gian bình quân để sản xuất 1 đơn vị.
- Mức sản xuất bình quân trong một ngày làm việc sản phẩm..
- Mối quan hệ giữa nhu cầu và mức sản xuất.
- Mức sản xuất ổn định.
- Lượng sản xuất trong tháng (sp).
- Lượng sản phẩm mà mỗi công nhân sản xuất được trong 1 ngày là:.
- Lượng sản xuất của 1 CN trong 1.
- Thời gian sản xuất (Ngày).
- Khả năng sản xuất (sp).
- Một ngày 8 CN sản xuất được:.
- h  sản phẩm.
- Khả năng sản xuất (sp):.
- Tháng 4: Chỉ sử dụng lao động của doanh nghiệp trong giờ làm việc chính thức để sản xuất 1.500 sản phẩm;.
- Tháng 5: Sử dụng lao động của doanh nghiệp trong giờ làm việc chính thức để sản xuất 1.500 sản phẩm.
- Huy động làm thêm giờ để sản xuất 150 sản phẩm;.
- Huy động làm thêm giờ để sản xuất 150 sản phẩm.
- Số ngày sản xuất .
- Chi phí khi mức sản xuất giảm (sa thải công nhân) là 8.000 đồng/sản phẩm giảm..
- P: Mức sản xuất (Mức cung ứng hàng ngày);

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt