- NGUYỄN THỊ BĂNG TÂM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TẠI VIỄN THÔNG TUYÊN QUANG LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH HÀ NỘI – 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------o0o. - NGUYỄN THỊ BĂNG TÂM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TẠI VIỄN THÔNG TUYÊN QUANG Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: CB150687 LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. - Tuyên Quang. - 11 Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP. - Nhân lực và quản trị nhân lực. - Mục tiêu và nguyên tắc của quản trị nhân lực. - Vai trò của quản trị nhân lực. - Tầm quan trọng của quản trị nhân lực. - Nội dung của công tác quản trị nhân lực. - Lập kế hoạch nhân lực. - Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. - Tiêu chí đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực. - 26 Học viên: Nguyễn Thị Băng Tâm 4 Lớp: QTKD 53B 1.3.1. - Tiêu chí đánh giá chất lƣợng nhân lực của Doanh nghiệp. - Về thể lực của nguồn nhân lực. - Các nhân tố ảnh hƣởng tới công tác quản trị nhân lực của doanh nghiệp. - 40 Chương 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TẠI VIỄN THÔNG TUYÊN QUANG. - Tổng quan về Viễn thông Tuyên Quang. - Quá trình hình thành và phát triển của Viễn thông Tuyên Quang. - Cơ cấu tổ chức của Viễn thông Tuyên Quang. - Lĩnh vực sản xuất kinh doanh của Viễn thông Tuyên Quang. - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Viễn thông Tuyên Quang giai đoạn 2014-2016. - Thực trạng công tác quản trị nhân lực tại Viễn thông Tuyên Quang. - Tình hình nhân lực tại Viễn thông Tuyên Quang. - Thực trạng quản lý nhân lực tại Viễn thông Tuyên Quang. - 50 Học viên: Nguyễn Thị Băng Tâm 5 Lớp: QTKD 53B 3.2.2.1. - Lập kế hoạch nguồn nhân lực. - Công tác tuyển dụng lao động. - Công tác tổ chức bố trí lao động. - Đào tạo và phát triển nhân lực. - Phân tích, đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực tại Viễn thông Tuyên Quang. - Đánh giá của cán bộ nhân viên về công tác quản trị nguồn nhân lực tại Viễn thông Tuyên Quang. - Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản trị nhân lực tại Viễn thông Tuyên Quang. - Đánh giá chung công tác quản trị nhân lực tại Viễn thông Tuyên Quang. - 81 Chƣơng 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TẠI VIỄN THÔNG TUYÊN QUANG. - Định hƣớng chung về công tác quản trị nhân lực. - Định hướng đổi mới của quản trị nhân lực tại Việt Nam. - Định hướng về đổi mới công tác quản trị nhân lực của Viễn thông Tuyên Quang. - Hoàn thiện công tác tuyển dụng lao động. - Cải cách, đổi mới việc bố trí sử dụng nguồn nhân lực. - Nâng cao chất lượng công tác đánh giá nhân lực. - Giải pháp hoàn thiện ứng dụng tin học vào quản lý nhân lực. - 95 Học viên: Nguyễn Thị Băng Tâm 6 Lớp: QTKD 53B 4.3. - Các kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Viễn thông Tuyên Quang. - VNPT Tuyên Quang. - ng ca các nhân t n hong ca DN 13. - u t chc Vin thông Tuyên Quang 43 Bng 3.1. - Kt qu hong sn xut kinh doanh 45 B ng ca Vin thông Tuyên Quang 46 Hình 3.2. - ng ca Vin thông Tuyên Quang 46 B. - Th o ca VNPT Tuyên Quang Bng 3.8. - Th o ca VNPT Tuyên Quang. - Kinh phí chi cho bo hing 61 B. - nhân viên v công tác lp k hoch ngun nhân lc 63 B a cán b, nhân viên v công tác tuyn dng 63 Hình a cán b, nhân viên v công tác tuyn dng 64 B a CBNV v o và phát trin nhân lc 65 Học viên: Nguyễn Thị Băng Tâm 9 Lớp: QTKD 53B Hình 3.7: Bi. - kt qu a cán b, nhân viên v. - to và phát trin nhân lc 65 B a cán b, nhân viên v công tác honh, phân tích công vic 66 Hình 3.8: Bi. - kt qu a cán b, nhân viên v công tác hoch nh, phân tích công vic 67 B a cán b, nhân viên v s dng. - kt qu a cán b, nhân viên v công tác honh, phân tích công vic 68 B a cán b, nhân viên v ng và phúc li 68 Hình 3.10: Bi. - kt qu a cán b, nhân viên v ng và phúc li 69 Bng 3.16. - kt qu kho sát cán b nhân viên v nhng phúc l ng 70 Bng 3.17. - kt qu kho sát CBNV v nhng phúc li ca công ty cn ci thin 71 B a cán b, nhân viên v quan h ng 72 Hình 3.13: Bi. - kt qu a cán b, nhân viên v quan h ng 72 B a cán b, nhân viên v cán b qun lý 74 Hình 3.14: Bi. - kt cu h tng, v tin giúp các ngành khác phát tring thi là m i li nhun cao, có t. - Vin thông phát trin s tu kiy quá trình hi nhp, phát trin các ho i quc tng s hiu bit ln nhau gia các quc gia trên th gii. - Vin thông c thành lp theo Quynh s a Hng Qun tr T n thông Vit Nam (nay là Hng thành viên T hính Vin thông Vi. - kinh doanh dch v vin thông công ngh thông tin cn t ng t. - VNPT Tuyên Quang là mt trong nhng doanh nghip hch toán ph thuc T n thông Vi. - dân trí thp nên kt qu hong ca VNPT không tránh khi còn nhiu hn ch và còn nhiu bt cp, công tác qun tr ngun nhân lc c s phát huy n tng cho các công tác qun tr khác c. - Vi m n công tác qun tr ngun nhân lc ti VNPT Tuyên Quang, phát huy nhng thành t c và khc phc nhng hn ch còn tn tch. - tài: “Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Viễn Thông Tuyên Quang” làm lut nghip ca mình. - lý lun ca công tác qun tr nhân lc trong doanh nghip. - c trng công tác qun tr nhân lc ti Vin thông Tuyên Quang, chú trng công tác tuyn dng, sp xp và ch. - xut nhng kin ngh, nhng gii pháp c th nhm hoàn thin công tác qun tr nhân lc c bit là công tác tuyn dng, sp xp và ch. - ng, góp phn nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca Vin thông Tuyên Quang. - Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: ng nghiên cu c. - tài là hoàn thin công tác qun tr nhân lc ti Vin thông Tuyên Quang. - Phm vi nghiên cu: Công tác qun tr nhân lc ti Vin thông Tuyên Quang trong khong thi gian 2014-2016. - n v qun tr nhân lc trong doanh nghip u 3: Thc trng công tác qun tr nhân lc ti Vin thông Tuyên Quang 4: Mt s gii pháp nhm hoàn thin công tác qun tr nhân lc ti Vin thông Tuyên Quang Học viên: Nguyễn Thị Băng Tâm 12 Lớp: QTKD 53B Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. - Nhân lực và quản trị nhân lực 1.1.1. - Khái niệm nhân lực Nhân lực c hiu là toàn b các kh. - th lc và trí lc c c vn d ng sn xu c xem là sng ci - mt ngun lc quý giá nht trong các yu t ca sn xut ca các doanh nghip. - Khái niệm nguồn nhân lực. - Khái niệm chất lượng nhân lực Học viên: Nguyễn Thị Băng Tâm 13 Lớp: QTKD 53B. - Chất lượng nhân lực của doanh nghiệp. - Hình 1.1: Mô hình mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hoạt động của DN Về mặt chất lƣợng nguồn nhân lực. - Quản trị nhân lực. - s dng có hiu qu nhân lc ca mình, mi doanh nghiu phi thc hin qun tr nhân lc. - Qun tr ngun nhân lc là mt ni dung rt rng. - Chính vì vn nay quan nim qun tr ngun nhân lc nhìn chung Học viên: Nguyễn Thị Băng Tâm 14 Lớp: QTKD 53B c nhìn nhn theo nhi. - Hin nay có nhi ging nhau v qun tr nhân lc. - Quản trị nhân lực là vic honh, tuyn m, tuyn chn, duy trì, s dng viên và to mu kin thun li cho tài nguyên nhân lc phát trin thông qua t chc, nhc mc tiêu ca t chc. - Quản trị nhân lực ng du chnh, kim tra s i cht gii vi các nhân t vt cht t nhiên (công c ng. - Quản trị nhân lực là h thng nhng hong, nh c ca t ch n vic tuyn cho, duy trì, phát tri i ng. - Quản trị nhân lực là ngh thut chn la nhng nhân viên mi và s dng nhng nhân g sut và chng ca m t ti mc t. - Tóm li, khái nim chung nht ca qun tr ngun nhân lc c hi Quản trị nhân lực là những hoạt động nhằm tăng cường những đóng góp có hiệu quả của cá nhân vào mục tiêu của tổ chức trong khi đồng thời cố gắng đạt được các mục tiêu xã hội và mục tiêu cá nhân. - Mục tiêu và nguyên tắc của quản trị nhân lực 1.1.2.1. - Mục tiêu Hong qun tr nhân lc nh u qu ca cá nhân cho t chng thi c mc tiêu xã hi, mc tiêu ca t chc, và mc tiêu cá nhân. - Qun tr ngun nhân lc nghiên cu các v. - m bo vic tuân th pháp lu c v s dng. - m v mc tiêu này, qun tr nhân lc c phát tri. - Hai là c tin qun tr cc thit lp và thc hi
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt