- Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành TàiĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - 2010 Thời gian : 180 phútĐỀ 1.Phần chung cho tất cả các thí sinh. - 7 đ )Câu I.( 2 đ) x2 − x −1Cho hàm số y = x +11. - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.2. - Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua A(0;-5).Câu II. - Giải phương trình (2sin2x – 1. - Giải phương trình 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3 x 2 − 5 x + 2, x. - .Câu III ( 2 đ)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. - Cho 2 đường thẳng x = 1+ t x − 3 y −1 z∆1. - Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng ∆1 và song song với đường thẳng ∆ 2 .2. - Xác định điểm A trên ∆1 và điểm B trên ∆ 2 sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏnhất.Câu IV.( 1 đ) π 21. - Theo chương trình ChuẩnCâu V.a1. - Trong mp với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d : x –4y – 2 = 0, cạnh BC song song với d. - Phương trình đường cao BH : x + y + 3 = 0 vàtrung điểm của cạnh AC là M(1;1). - Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C.Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài2. - Từ các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?Tính tổng của tất các số tự nhiên nói trên.Câu VI. - Theo chương trình Nâng caoCâu V. - Giải phương trình logx2 + 2 log2x4 = log 2x 82. - BCNM.Câu VI.bGiải phương trình z3 + i = 0 trên tập số phức Hết Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - 2010 Thời gian : 180 phútĐỀ 2Phần chung cho tất cả các thí sinh. - Cho hàm số y = x3 + 3x2 +1( C)a. - Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.b. - Từ gốc tọa độ có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị ( C).Câu II ( 2 đ) 5x π x π 3x1. - Giải phương trình sin. - Tìm m để phương trình 4 x 2 + 1 − x = m có nghiệm.Câu III.( 2 đ) Trong không gian Oxyz cho các điểm A(-3;5;-5). - Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).2. - P ) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.Câu IV.( 1 đ) x(1 − x)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0 và y. - Theo chương trình ChuẩnCâu V.a ( 2 đ. - x2 + y2 -8x +6y + 21 = 0 và đường thẳng d : x + y – 1 = 0. - Xácđịnh tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A ∈ dCâu VI. - a ( 1 đ)Giải phương trình z4 +9(z – 1)2 = 0 trên tập số phức.B. - Theo chương trình Nâng caoThạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành TàiCâu V.b1. - Giải phương trình log 3 ( x − 1. - Chứngminh SC ⊥ (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.Câu VI.b 2i 2010Tính. - 1+ i Hết Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - 2010 Thời gian : 180 phútĐỀ 3Phần chung cho tất cả các thí sinh. - 1 − m ) x + 1 + mCho hàm số y = ,m ≠1 . - Khảo sát vẽ đồ thị của hàm số khi m= 0b. - Chứng minh đồ thị hàm số trên luôn luôn tiếp xúc 1 đường thẳng cố định tại 1 điểm cốđịnh khi m thay đổi.Câu II (2 đ. - Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất. - xy + y = m( x − 1) 2 π2.Giải phương trình 2sin(2 x. - Chứng minh MB ⊥ MA1 và tínhkhoảng cách từ điểm A tới mp(A1BM).Câu IV (1 đ) 1 1 1Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn. - Theo chương trình ChuẩnCâu VI.a ( 2 đ)Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài1.Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết An − 8Cn + Cn = 49 . - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mp (α. - Xác định tọa độ diểm K saocho KI vuông góc với (α ) đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và mp (α. - 3 + 2i 1 + iCâu VII.a ( 1 đ) Tìm phần thực và phần ảo và môdun của số phức sau + 1 + i 3 − 2iB. - Theo chương trình Nâng caoCâu V.b ( 2 đ)1. - Viết phương trình đường tròn (C’) tâmM(5;1) biết (C’) cắ (C) tại các điểm A, B sao cho AB = 3. - Giải phương trình (2 − log 3 x ) log9 x log 3 xCâu VI.b ( 1 đ) (1 + i )10Tính. - 3 + i Hết Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - 2010 Thời gian : 180 phútĐỀ 4Phần chung cho tất cả các thí sinh. - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 272. - Tìm trên đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 27 hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua O.Câu II ( 2đ)1. - Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sau có nghiệm x − 1 + 3 − x. - Giải phương trình 2cos2x + 2 3 sinx cosx + 1 = 3( sinx + 3 cosx).Câu III ( 1 đ) Cho tam giác đều OAB có cạnh AB = a> 0. - Trên đường thẳng d đi qua Ovà vuông góc với mp(OAB) lấy một điểm M với OM= x. - Đường thẳng EF cắt d tại N.a. - Xác định x để thể tích tứ diện ABNM nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó.Câu IV ( 1 đ) 10 dxTính tích phân ∫ x−2 5 x −1 πCâu V ( 1 đ) Chứng minh rằng nếu 0 < x < thì 2sinx + 2tanx > 2 x+1 . - Theo chương trình ChuẩnCâu VI.a ( 2 đ)1. - Trong mp với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B, với A(1;-1). - Điểm Bnằm trên đường thẳng d : 2x – y = 0. - Viết phương trình các đường thẳng AB, AC.2.Từ các số có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khácnhau, trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau.Câu VII.a (1 đ)Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành TàiTìm tập hợp các điểm M trên mp phức biểu diễn số phức sau z − 1 + i = 2B. - Theo chương trình Nâng caoCâu VI.b ( 2 đ)1. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mp( P. - Với m vừa tìm được, hãy xác định tọa độ tiếp diểm của mp( P) và mặtcầu (S).2. - Cho hàm số f(x. - Tính f’(x) và giải bất phương trình f. - 0 .Câu VII.b ( 1 đ)Giải phương trình sau trên tập số phức z4 – 8z Hết Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - 2010 Thời gian : 180 phútĐỀ 5.Phần chung cho tất cả các thí sinh. - 7 đ )Câu I ( 2 đ) x 2 − 2mx + 2Cho hàm số y. - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.2. - Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B. - Chứng minh rằng đường thẳngAB song song với đường thẳng 2x – y – 10 = 0.Câu II ( 2 đ. - Giải hệ phương trình 2 x + y + x + y = 4 22. - π ) của phương trình x 3π4sin 2 − 3cos2 x = 1 + 2 cos2 ( x. - Tính theo a khoảngcách từ điểm S đến đường thẳng BE. - Theo chương trình ChuẩnCâu VI.a ( 2 đ)Thạc sỹ Lê Thành Trung – Trường THPT Phan Thành Tài1. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x – 7y + 10 = 0. - Viết phươngtrình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d1 : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng dtại A(4;2).2. - Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = x6 + 4(1 − x 2 )3 trên đoạn [-1;1].Câu VII.a ( 1 đ)Tìm tập hợp các điểm M trên mp phức biểu diễn số phức sau 1 < z ≤ 2B. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm I(0;0;1), K( 3;0;0). - C2n Cnk là tổ hợp chập k của n phầntử)Câu VII.b ( 1 đ)Giải phương trình sau trên tập số phức z5 + z4 + z3 +z2 + z2 + z Hết
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt