- Dung hợp tế bào 3 3. - Công nghệ tế bào 5 1. - Sinh trưởng và bất động của tế bào 11 I. - Xác định sinh trưởng của tế bào 11 1. - Xác định số lượng tế bào 11 2. - Xác định sinh khối tế bào 13 3. - Bất động tế bào 16 1. - Động học sinh trưởng của tế bào 23 I. - Thu hồi tế bào 46 1. - Thu hồi tế bào ở PFF 46 2. - Thu hồi tế bào ở CSTF 49 III. - Nuôi cấy tế bào vi sinh vật 58 I. - Tế bào vi sinh vật 58 II. - Nuôi cấy tế bào động vật 77 I. - Tế bào động vật 80 1. - Các tế bào dịch huyền phù 80 2. - Các tế bào dính bám 80 III. - Kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật 83 1. - Dung hợp tế bào 88 2. - Nuôi cấy tế bào thực vật 100 I. - Tế bào thực vật 102 III. - Nuôi cấy tế bào và các ứng dụng của chúng. - Công nghệ tế bào 3 Bảng 1.1. - Công nghệ tế bào 4 II. - Công nghệ tế bào 6 2. - Công nghệ tế bào 7 III. - Trong các trường hợp nuôi cấy tế bào (vi sinh vật, thực vật hoặc động vật). - Xác định số lượng tế bào 1.1. - Xác định sinh khối tế bào 2.1. - Công nghệ tế bào 14 3.2. - Công nghệ tế bào 15 II. - Công nghệ tế bào 16 Bảng 2.1. - Các phương pháp bất động tế bào. - Công nghệ tế bào 17 nhỏ. - Công nghệ tế bào 18 1.1. - Bất động tế bào thực vật 3.1. - Công nghệ tế bào 23 Bảng 3.1. - Công nghệ tế bào 30 1,2 µ max Hình 3.2. - Công nghệ tế bào 32 Chương 4 Thiết kế hệ lên men I. - τ µ m max − 1 ⎠ Công nghệ tế bào 40 Tương tự. - Sơ đồ thu hồi tế bào ở PFF. - Sơ đồ thu hồi tế bào ở CSTF. - Công nghệ tế bào 59 trường bên ngoài. - Công nghệ tế bào 60 II. - Công nghệ tế bào 62 1. - Công nghệ tế bào 67 - Quá trình downstream. - Công nghệ tế bào 68 - Lên men. - Công nghệ tế bào 69 2. - Công nghệ tế bào 73 Bảng 5.3. - Công nghệ tế bào 76 Chương 6 Nuôi cấy tế bào động vật I. - Công nghệ tế bào 78 Bảng 6.1. - Các sản phẩm của nuôi cấy tế bào động vật. - Các tế bào động vật thường được sử dụng trong nuôi cấy. - 5 Mouse myeloma: tế bào u tủy của chuột. - Công nghệ tế bào 86 V. - Phương thức dung hợp các tế bào B-lymphocyte. - Công nghệ tế bào 89 2. - Mab1 Ag Công nghệ tế bào 90 VI. - Công nghệ tế bào 95 Bảng 6.3. - Công nghệ tế bào 99 Chương 7 Nuôi cấy tế bào thực vật I. - Công nghệ tế bào 100 Bảng 7.1. - Minh họa một tế bào thực vật. - Công nghệ tế bào 104 1.2. - Công nghệ tế bào 106 Hình 7.5. - Sự kết khối trong nuôi cấy tế bào thực vật. - Nuôi cấy tế bào cây V. - coli, Công nghệ tế bào 117 nấm men, A. - tabacum Công nghệ tế bào 118 2. - Công nghệ tế bào 125 hai sợi gốc. - Công nghệ tế bào 126 Bảng 8.1. - Tổng số tế bào ( X. - n Công nghệ tế bào 135 2. - Công nghệ tế bào 138 IV. - Công nghệ tế bào 147 2.6. - Công nghệ tế bào 151 2. - Công nghệ tế bào 153 III. - Công nghệ tế bào 162 Hình 9.3. - Công nghệ tế bào 163 1 ⎡ κ (2 + κ. - Công nghệ tế bào 174 CG CGi Hình 10.4. - Chủng tế bào (cell strain). - Công nghệ tế bào 190 Dịch mã (translation). - Dòng tế bào (cell line). - Dung hợp tế bào (cell fusion). - Động học tế bào (cell kinetics). - Công nghệ tế bào 191 Enzyme gắn DNA (DNA ligase). - Công nghệ tế bào 193 Hiệu suất tạo dòng (cloning efficiency). - Công nghệ tế bào 194 Lai tế bào (cell hybridization). - Màng tế bào (cell membrrane). - Là lớp trong của thành tế bào. - Nuôi cấy dịch huyền phù tế bào (cell suspension culture). - Nuôi cấy tế bào (cell culture). - Công nghệ tế bào 196 Pha lag (lag phase). - Công nghệ tế bào 198 Tái tổ hợp (recombination). - Tế bào lai (hybrid cell). - Tế bào mầm phôi (embryonic stem cell). - Thành tế bào (cell wall). - Tốc độ sinh trưởng tế bào (cell growth rate). - Tốc độ sinh trưởng đặc trưng của tế bào (cell specific growth rate). - Tuổi thế hệ tế bào (cell generation time). - Công nghệ tế bào 200