« Home « Kết quả tìm kiếm

Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank Huế


Tóm tắt Xem thử

- NHTM : Ngân hàng thương mại.
- VHĐ : Vốn huy động.
- NVHĐ : Nguồn vốn huy động.
- NH : Ngân hàng.
- Khái niệm và đặc điểm huy động vốn ...7.
- Vai trò của huy động vốn ...8.
- Các hình thức huy động vốn của NHTM ...9.
- Các chiến lược huy động vốn của Ngân hàng thương mại ...11.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả và hiệu quả công tác huy động vốn của Ngân hàng thương mại ...13.
- Các chỉ tiêu đánh giá về huy động vốn của ngân hàng thương mại ...17.
- Cơ sở thực tiễn về công tác huy động vốn tại ngân hàng thương mại...20.
- Cơ sở thực tiễn về công tác huy động vốn tại ngân hàng thương mại trong nước.
- Thực trạng công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank ...30.
- Chỉ tiêu tăng trưởng quy mô huy động vốn ...30.
- Về cơ cấu huy động vốn ...31.
- Đánh giá công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank chi nhánh Thừa Thiên Huế...35.
- Kết quả phân tích ý kiến đánh giá của các đối tượng về công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank chi nhánh Huế...44.
- Giải pháp hoàn thiện công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank chi nhánh Thừa Thiên Huế ...53.
- Giải pháp về sản phẩm huy động vốn ...53.
- Giải pháp về chính sách nâng cao chất lượng đội ngũ làm công tác huy động vốn.
- Bảng 2.1: Quy mô huy động vốn...30.
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác huy động vốn của ngân hàng..
- Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Thừa Thiên Huế..
- Nghiên cứu các vấn đề liên quan đến công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank – chi nhánh Thừa Thiên Huế.
- Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác huy động vốn của ngân hàng thương mại..
- Chương 2: Thực trạng công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank chi nhánh Thừa Thiên Huế..
- Chương 3: Định hướng và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank chi nhánh Thừa Thiên Huế..
- Khái niệm huy động vốn.
- Đặc điểm huy động vốn.
- Đối với ngân hàng.
- Chính vì vậy, công tác huy động vốn có vai trò rất lớn cho cả ngân hàng và khách hàng..
- Huy động tiền gửi không kỳ hạn.
- Huy động tiền gửi có kỳ hạn.
- Phân theo đối tượng huy động.
- Đa dạng hoá sản phẩm huy động vốn.
- Chính sách huy động vốn của ngân hàng.
- Các hình thức huy động vốn như:.
- Uy tín của ngân hàng.
- Quy mô nguồn vốn huy động.
- Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động.
- Bên cạnh đó, chỉ tiêu này thể hiện khả năng cạnh tranh của các ngân hàng về công tác huy động vốn..
- 100% thì quy mô nguồn vốn huy động của ngân hàng đã được mở rộng.
- Cơ cấu nguồn vốn huy động.
- Cơ cấu nguồn vốn huy động theo đối tượng.
- Cơ cấu vốn huy động theo loại tiền.
- Chi phí huy động vốn.
- Cơ sở thực tiễn về công tác huy động vốn tại ngân hàng thương mại.
- còn lại là vốn huy động không kỳ hạn.
- An ninh của các ngân hàng quan trọng trong việc huy động tiền gửi.
- Đa dạng hóa sản phẩm huy động.
- Sản phẩm huy động đa dạng, đáp ứng nhu cầu khách hàng..
- Thực trạng công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank 2.2.1.
- Bảng 2.1: Quy mô huy động vốn.
- Đánh giá công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank chi nhánh Thừa Thiên Huế.
- Để đánh giá khách quan công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank chi nhánh Huế.
- Lãi suất huy động 102 23,8.
- 3 Lãi suất huy động 0,878.
- 5 Cơ sở vật chất và kênh huy động 0,787.
- H1: Nhân tố “Chính sách sản phẩm” có tương quan đến chất lượng công tác huy động vốn..
- H2: Nhân tố “Đội ngũ nhân viên” có tương quan đến chất lượng công tác huy động vốn..
- H3: Nhân tố “Lãi suất” có tương quan đến chất lượng công tác huy động vốn..
- H5: Nhân tố “Mạng lưới giao dịch” có tương quan đến chất lượng công tác huy động vốn..
- H6: Nhân tố “Cơ sở vật chất” có tương quan đến chất lượng công tác huy động vốn..
- Chất lượng công tác huy động.
- Chất lượng công tác huy động vốn 0.00 Chấp nhận.
- lượng công tác huy động vốn.
- tác huy động vốn.
- công tác huy động vốn.
- Giả thiết H1: Nhân tố “Chính sách sản phẩm” có tương quan đến Chất lượng công tác huy động vốn.
- Giả thiết H3: Nhân tố “Lãi suất” có tương quan đến chất lượng công tác huy động vốn.
- Chính sách sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong việc huy động vốn.
- Sản phẩm huy động đa dạng, đáp ứng.
- Sản phẩm huy động luôn được đổi mới.
- Đánh giá của các đối tượng điều tra về lãi suất huy động.
- Giả thuyết H 0 : Khách hàng đánh giá trung lập về yếu tố lãi suất huy động..
- Giả thuyết H 1 : Khách hàng đánh giá khác về yếu tố lãi suất huy động..
- Do đó ta kết luận khách hàng đánh giá khác về yếu tố lãi suất huy động.
- Giả thuyết H 0 : Khách hàng đánh giá trung lập về chất lượng dịch vụ huy động vốn..
- Giả thuyết H 1 : Khách hàng đánh giá khác về chất lượng dịch vụ huy động vốn..
- Tiếp tục sử dụng dịch vụ huy động.
- (Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra với SPSS) Kết quả kiểm định này là sự đánh giá chung của khách hàng về chất lượng dịch vụ huy động vốn của Ngân hàng.
- khách hàng đánh giá khác về chất lượng dịch vụ huy động vốn.
- Đây là dấu hiệu tốt góp phần cho sự phát triển công tác huy động vốn của Ngân hàng Sacombank chi nhánh Huế..
- Tóm lại, những ý kiến phàn nàn trên sẽ có tác động tiêu cực đến công tác huy động vốn của ngân hàng.
- Giải pháp hoàn thiện công tác huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank chi nhánh Thừa Thiên Huế.
- từ đó tăng nguồn vốn huy động.
- Đố i v ớ i Ngân hàng Sacombank.
- Dưới đây là những phát biểu liên quan đến chính sách huy động vốn tại Ngân hàng Sacombank Chi nhánh Huế.
- Sản phẩm huy động đa dạng, đáp ứng nhu cầu.
- khách hàng 1 2 3 4 5.
- 2.3 Lãi suất huy động.
- 2.5 Cơ sở vật chất và kênh huy động.
- Đánh giá chung về chất lượng dịch vụ huy động vốn tại Sacombank.
- Lãi suất huy động .
- Item Deleted CSSP_Sản phẩm huy động.
- Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ huy động vốn tại.
- CSSP_Sản phẩm huy động đa dạng, đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- dạng, đáp ứng nhu cầu khách hàng CSSP_Sản phẩm huy động luôn.
- Biến Lãi suất huy động..
- Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ huy động vốn tại Sacombank

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt