- Chƣơng II: MẠCH LẠC THEO QUAN HỆ THỜI GIAN TRONG THƠ PHẠM TIẾN DUẬT. - 2.1 Vài nét về mạch lạc theo quan hệ thời gian. - Biểu hiện thời gian trong ngôn ngữ. - Mạch lạc theo quan hệ thời gian. - 2.1.2.1 Quan hệ trình tự. - 2.1.2.2 Quan hệ thời hạn. - 2.1.2.3 Quan hệ tần số. - 2.1.3 Đặc điểm về quan hệ thời gian trong thơ. - 2.2 Mạch lạc theo quan hệ thời gian trong thơ Phạm Tiến Duật. - 2.2.1 Quan hệ thời gian trình tự. - 2.2.1.1 Quan hệ thời gian đơn tuyến. - 2.2.1.2 Quan hệ thời gian đa tuyến. - Thời gian thời hạn. - 2.2.3 Thời gian tần số. - Thời gian đơn ứng. - 2.2.3.2 Thời gian trùng ứng. - 2.2.3.3 Thời gian hội ứng. - 3.1 Vài nét về mạch lạc theo quan hệ không gian. - Mạch lạc theo quan hệ không gian. - 3.1.3 Đặc điểm quan hệ không gian trong thơ. - 3.2 Mạch lạc theo quan hệ không gian trong thơ Phạm Tiến Duật. - 3.2.5 Một số quan hệ không gian khác. - Chương 2: Mạch lạc theo quan hệ thời gian trong thơ Phạm Tiến Duật.. - Chương 3: Mạch lạc theo quan hệ không gian trong thơ Phạm Tiến Duật.. - 2.1 Vài nét về mạch lạc theo quan hệ thời gian 2.1.1. - Biểu hiện thời gian trong ngôn ngữ:. - Mạch lạc theo quan hệ thời gian:. - thời gian đồng thời (sự việc diễn ra có từ ngữ đánh dấu và sự việc diễn ra không có từ nối đánh dấu). - Có thể hình dung mối quan hệ thời gian trong mạch lạc như sau:. - Quan hệ thời gian trong văn bản. - Thời gian trình tự. - Thời gian tần số. - Thời gian trùng. - Thời gian đơn tuyến. - Thời gian đa. - 2.1.2.1 Quan hệ trình tự:. - Quan hệ thời gian đơn tuyến:. - Quan hệ thời gian trước – sau:. - Quan hệ thời gian đồng thời:. - Quan hệ đa tuyến:. - 2.1.2.2 Quan hệ thời hạn:. - Thời gian đơn ứng:. - Thời gian trùng ứng:. - Thời gian hội ứng:. - 2.1.3 Đặc điểm về quan hệ thời gian trong thơ:. - Quan hệ thời gian đồng thời 1:. - Quan hệ thời gian đồng thời 2:. - Thời gian trước –sau:. - Số lượng Bài thơ khảo sát Bài thơ có quan hệ thời gian. - Quan hệ thời gian trình tự:. - QH thời gian Số lượng. - Quan hệ đơn tuyến. - 2.2.1.1 Quan hệ thời gian đơn tuyến:. - thời gian. - Số bài có chứa mối quan hệ thời gian này chiếm tới 60%. - tổng số bài xuất hiện quan hệ thời gian.. - Thời gian nối tiếp trực tiếp:. - Hai khổ thơ trên có quan hệ thời gian nối tiếp trực tiếp. - Thời gian nối tiếp gián cách:. - 2.2.1.2 Quan hệ thời gian đa tuyến:. - Thời gian thời hạn:. - Quan hệ thời gian Số lượng. - Quan hệ thời gian thời hạn. - Vì vậy, những câu thơ trên có quan hệ thời gian thời hạn. - Trong thơ Phạm Tiến Duật, loại quan hệ thời gian này xuất hiện không nhiều. - Quan hệ tần số. - 2.2.3.2 Thời gian trùng ứng:. - Bởi vậy, sự kiện trên thuộc quan hệ thời gian trùng ứng. - không phải là biểu hiện của quan hệ thời gian trùng ứng.. - không biểu hiện cho quan hệ thời gian trùng ứng. - 2.2.3.3 Thời gian hội ứng:. - Quan hệ thời gian đơn tuyến được ông sử dụng rất nhiều. - 3.1 Vài nét về mạch lạc theo quan hệ không gian 3.1.1. - Mạch lạc theo quan hệ không gian:. - 3.2.5 Một số quan hệ không gian khác:. - Bài thơ có mạch lạc theo quan hệ không gian. - Phụ lục mạch lạc theo quan hệ thời gian. - Loại quan hệ thời gian. - Thời gian trước. - Thời gian đa tuyến. - Thời gian trước -sau. - (I), (II) ở trên có quan hệ thời gian trước -sau.. - Thời gian đồng thời. - (I), (II) ở trên có quan hệ thời gian trước - sau.. - (I), (II), (III) ở trên có quan hệ thời gian trước – sau.. - Các đoạn thơ (I), (II) và (III) phía trên có quan hệ thời gian đa tuyến.. - Thời gian trước- sau. - (I), (II) ở trên có quan hệ thời gian trước sau.. - Thời gian trước –sau. - Thời gian trước-sau. - Các phần (I), (II), (III) có quan hệ thời gian trước- sau.. - 15 Nhớ Thời gian đồng thời. - (I): Thời gian nghỉ phép:. - Đoạn (I), (II), (III) ở trên có quan hệ thời gian trước–sau.. - Thời gian trước - sau. - Các đoạn (I),(II), (III) và (IV) có quan hệ thời gian trước - sau.. - Thời gian đồn thời. - Thời gian trước sau. - Các đoạn (I), (II), (III), (IV), (V), (IV) có quan hệ thời gian trước-sau.. - Phụ lục mạch lạc theo quan hệ không gian
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt