« Home « Kết quả tìm kiếm

Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh HƯỚNG DẪN VIẾT DỰ ÁN KINH DOANH


Tóm tắt Xem thử

- Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh HƯỚNG DẪN VIẾT DỰ ÁN KINH DOANH Phần 1: Tổng quan dự án: Trước khi bắt tay vào công việc viết dự án đầu tư Nhà sáng lập phải trả lời được những câu hỏi sau: Xem xét tình huống Cái gì? Tầm nhìn Tại sao? Chuẩn bị Mục tiêu Cho đối tượng? Kế hoạch kinh doanh Phân chia công việc Như thế nào? Kiểm tra theo dõi quá trình Nội dung yêu cầu: Một dự án đầu tư phải hội tụ được những nội dung thiết yếu sau.
- Tầm nhìn và mục tiêu - Thị trường và khách hàng mục tiêu, sản phẩm và đối thủ cạnh tranh - Kết quả mong đợi (định tính và định lượng.
- Nhân sự, hạ tầng, trang bị, tài chính, nguồn lực - Kỹ thuật, tổ chức, quy trình quản lí Những nội dung trên cần thể hiện được tính: TIỀM NĂNG & KHẢ THI Thẩm định dự án/ Kế hoạch kinh doanh: Một dự án đầu tư thông thường có các phần sau: Tóm lược chung, tổng quan, sản phẩm/ dịch vụ, thị trường/ khách hàng, Hoạt động kinh doanh và tổ chức, Nhân sự, Pháp lí, Tài chính, Phân tích rủi ro và SWOT.
- Enables Future Trang 1/17 Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh Tóm lược chung: Dự án phải nêu bật được điểm mới, tính khả thi, điểm nhấn về thị trường, sản phẩm, mô hình kinh doanh để thuyết phục nhà đầu tư • Đảm bảo về tính khả thi Mục đích • Thuyết phục { định đầu tư • Cấu trúc doanh nghiệp • Thị trường và khách hàng • Chỉ tiêu tài chính Điểm nhấn • Kế hoạch sản xuất kinh doanh • Loại hình doanh nghiệp • Thời gian huy động • Mục đích sử dụng vốn • Hình thức huy động (vay or phát Nhu cầu tài chính hành cổ phiếu.
- Dự báo dựa trên thực tế hay giả định • Tổng số vốn đầu tư Tổng quan: Giới thiệu chung về dự án - Sản phẩm chính, thị trường và khách hàng (đây là nhân tố quyết định.
- Thông tin chính về công ty - Thông tin pháp luật, chủ sở hữu, ban quản trị - Chiến lược kinh doanh, tầm nhìn - Sơ đồ tổ chức mô hình kinh doanh Sản phẩm và dịch vụ - Mô tả sản phẩm, dịch vụ - Thuộc tính và lợi ích - Nghiên cứu phát triển - Vòng đời sản phẩm - Chi phí và định giá - Quy trình sản xuất - Quản trị chất lượng - Nguồn cung cấp nguyên liệu - Sở hữu trí tuệ Tổng hợp những nhân tố trên, nhà sáng lập phải đưa ra được sơ đồ định giá sản phẩm cho mình.
- Dưới đây là mô hình tham khảo: Enables Future Trang 2/17 Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh Sơ đồ định giá sản phẩm đối với công ty sản xuất Sơ đồ định giá sản phẩm đối với công ty sản xuất Sơ đồ định giáĐịnh sản nghĩa phẩm sản đối phẩm với công ty sản xuất Ước lượng chi phí Ước lượng doanh số và - Chi Phí phát triển lợi nhuận mong muốn - Giá vốn sản phẩm - Chi phí hoạt động - Chi phí tài chính Giá tham khảo Giá phù hợp với Giá phù hợp với Bằng hoặc tốt mong muốn của khả năng thanh hơn đối thủ cạnh khách hàng ? toán ? tranh Định giá Enables Future Trang 3/17 Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh Sơ đồ định giá sản phẩm đối với công ty dịch vụ Sơ đồ định giá sản phẩm đối với công ty sản xuất Định nghĩa sản phẩm Sơ đồ định giá sản phẩm đối với công ty sản xuất Ước lượng chi phí Ước lượng doanh số và - Chi Phí phát triển lợi nhuận mong muốn - Chi phí hoạt động - Chi phí tài chính Dịch vụ tham vấn Dịch vụ phù hợp với Dịch vụ phù hợp với Bằng hoặc tốt hơn mong muốn của khả năng thanh đối thủ cạnh tranh khách hàng ? toán ? Định giá Thị trường và khách hàng.
- Đặc điểm thị trường (đặc điểm, kích cỡ.
- Khách hàng (là ai, ở đâu, tại sao chọn, chọn cái gì.
- Đối thủ cạnh tranh (đối thủ trực tiếp, đối thủ gián tiếp, đối thủ tiềm năng.
- Định vị sản phẩm - Chiến lược chiếm lĩnh thị trường - Chiến lược bán hàng (hình thức, địa điểm phù hợp với định vị sản phẩm và phân khúc khách hàng? Các dịch vụ hỗ trợ?) Phân tích thị trường tiềm năng STT Mục 1 Đặc điểm thị trường 2 Sự phát triển thị trường 3 Lợi nhuận của nhánh thị trường 4 Tiềm năng sáng tạo của ngành 5 Độ tập trung của cạnh tranh 6 Khả năng suy giảm của cầu 7 Nguy cơ sản phẩm thay thế 8 Lòng trung thành của khách hàng 9 Tính ổn định của nguồn cung 10 Rủi ro quản lí, môi trường, luật pháp Đánh giá chung Enables Future Trang 4/17 Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh Phân tích đối thủ cạnh tranh STT Mục 1 Market share 2 Lợi thế về chi phí 3 Chất lượng sản phẩm dịch vụ 4 Lợi thế về công nghệ 5 Lợi thế về marketing, thương hiệu 6 Quản trị 7 Hệ thống phân phối, vị trí 8 Nguồn lực tài chính 9 Tài sản vô hình, sở hữu trí tuệ 10 Tiềm năng phát triển Đánh giá chung Định vị sản phẩm - Sản phẩm tốt nhất.
- Dịch vụ tốt nhất.
- Kết hợp? 9 Đánh giá tiềm năng thị 8 7 6 5 TẠO SỰ KHÁC BIỆT 4 3 trường Đánh giá đối thủ cạnh tranh Enables Future Trang 5/17 Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh Chiến lược chiếm lĩnh thị trường Đánh giá tiềm năng thị Đầu tư chọn lọc Đầu tư tối đa Cao Tập trung trường và tăng trưởng và tăng trưởng Đầu tư chọn lọc và Vừa Hợp tác Phát triển từ từ tăng trưởng Phát triển thị Thu hoạch, phát triển Thấp Hợp tác trường mới thị trường mới Thấp Vừa Cao Đối thủ cạnh tranh Hoạt động kinh doanh và tổ chức.
- Marketing o Nghiên cứu chung (thị trường, sản phẩm, bán hàng và phân phối, chiết khấu…) o Xúc tiến thương mại và quảng cáo - Phương thức bán hàng - Sản xuất - Phân phối - Xử lí đơn hàng và quản lí lưu kho - Cấu trúc công ty - Quản trị dự án - Hệ thống thông tin và báo cáo Marketing & Phương thức bán hàng Marketing Phương thức bán hàng Nghiên cứu thị trường -Kênh phân phối -Phương pháp bán hàng -Mục tiêu -Quảng cáo Phát triển sản phẩm -Đào tạo -Ý kiến khách hàng -Lịch sử mua hàng của khách hàng -Quy trình xử lí đơn hàng Bán và phân phối -Thanh toán -Phần thưởng khuyến khích cho nhân viên (ưu đãi, hoa hồng) Chiêu thị (Promotion) -Quy trình xử lí khiếu nại Sản Xuất & Phân phối Enables Future Trang 6/17 Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh Sản xuất Phân phối - Kênh phân phối - Sản xuất hay mua.
- Đại lý, trung gian - Quy trình sản xuất - Bảo đảm chất lượng - Trang thiết bị chính trong quá trình phân phối - Sơ đồ nhà xưởng, kho - Tính phù hợp của kênh bãi phân phối với sản phẩm - Nguồn lực & dịch vụ - Chi phí cung ứng - Giá tăng thêm do yêu - Quản trị chất lượng cầu bên phân phối.
- Quản trị rủi ro - Đóng gói, vận chuyển Cấu trúc công ty (Sơ đồ mẫu) Enables Future Trang 7/17 Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh Quản trị dự án Hoạt động/thời gian (tháng) Năm Giai đoạn chuẩn bị Hoàn thành kế hoạch KD Huy động vốn Nghiên cứu SP mẫu Chuẩn bị hồ sơ pháp lí Đăng kí kinh doanh Chuẩn bị biểu mẫu.
- Gia đoạn triển khai Thuê văn phòng Mua sắm trang thiết bị Tuyển dụng Sản phẩm demo Kế hoạch sales Marketing Quảng cáo … Quản lý hệ thống thông tin và báo cáo - Tần suất: Tháng, quí, năm, bất thường.
- Nội dung báo cáo o Sản xuất/ Phân phối/ Tài chính/ Nhân sự.
- Người lập báo cáo, cấp nhận báo cáo - Xử lí thông tin - Quản lí thông tin, lưu trữ - IT systems Nhân sự: Làm việc nhóm - Quản trị cấp cao o Chủ sở hữu cổ phần o Hội đồng quản trị Đam mê o Ban giám đốc (CEO, CFO, S&M, Product Manager) o Quản trị cấp trung o Hội đồng tư vấn (external support) Trách nhiệm o Ban kiểm soát Thực Tế - Lao động o Tuyển dụng Sáng tạo o Mô tả công việc o Đào tạo … o Lao động tiền lương o Chi phí o Khen thưởng, kỷ luật Giá trị, văn hóa…công ty o Thăng tiến Enables Future Trang 8/17 Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh Chính sách lương thưởng, thăng tiến - Lương Net - Phụ cấp - Hoa hồng - Thưởng - Kỷ luật - Cổ tức? Cổ phần.
- Phát triển và lợi ích cộng đồng Môi trường • Tạo công ăn việc làm • Rủi ro từ môi trường • Chuyển giao công nghệ • Quản trị rủi ro • Phát triển kinh tế vùng • Bảo vệ môi trường.
- Pháp lí, môi trường, xã hội: các nhân tố cấu thành môi trường một công ty Luật Pháp Xã Hội • Thủ tục pháp lý • Độ tuổi lao động • Giấy phép • Giờ làm việc • Môi trường, khí thải • Bảo hiểm, hưu trí • Giấy phép lao động • An toàn lao động • Giấy phép XNK • Sức khỏe.
- Enables Future Trang 9/17 Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh Tài chính: Yêu cầu chung - Dự kiến chính xác thu nhập, chi phí - Kiểm soát thời gian - Linh hoạt, có back up Bảng dự kiến thu nhập Mục/ Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Tổng doanh thu bán hàng + Doanh thu khác - Giá vốn hàng bán = Lợi nhuận gộp - Chi phí bán hàng = Lợi nhuận (EBITA.
- Khấu hao - Lãi vay - Chi phí khác - Thuế TNDN = Thu nhập ròng Yêu cầu bảng dự kiến thu nhập - Dự toán cho ít nhất 3 năm, tốt nhất là 4 năm - Chi tiết từng 1 tháng cho năm đầu tiên - 3 tháng cho năm thứ 2, 6 tháng cho các năm tiếp theo - Thực tế, có căn cứ (VD: tỷ lệ tăng trưởng bán hàng 40%/ năm.
- Lưu { thời gian (timing) Bảng dự kiến dòng tiền Mục/ Năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Doanh thu từ hoạt đông -Chi phí/ Thuế -Các khoản phải thu/ trả Doanh thu từ hoạt động đầu tư -Mua, bán tài sản, trang thiết bị -Mua bán patents, licenses… Doanh thu từ hoạt động tài chính -Vay/ trả nợ -Mua bán chứng khoán -Trả cổ tức Cân đối dòng tiền (đầu năm) Cân đối dòng tiền (cuối năm) Enables Future Trang 10/17 Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh Chuẩn bị và yêu cầu đối với dòng tiền: Sơ đồ lưu chuyển - Mong đợi doanh thu ổn định Dự báo - Chú ý yếu tố thời vụ nguồn thu - Thực tế / dựa theo doanh thu của đối thủ cạnh tranh - Không đánh giá đúng Dự trù chi nhu cầu vốn lưu động phí - Dòng tiền gấp - So sánh kế hoạch và thực tế Cân đối dòng - Dùng thặng dư vốn mỗi thời điểm để tiền cân đối dòng tiền Bảng Cân đối kế toán Mục/ năm Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Tài sản cố định Tài sản lưu động Tổng tài sản Nợ dài hạn Nợ ngắn hạn Vốn chủ sở hữu Tổng nguồn vốn Yêu cầu đối với mục này - Cân đối được nguồn vốn và tài sản trong thời hạn đầu tư - Theo dõi kế toán kế hoạch và thực tế - Cơ sở tính toán các chỉ số tài chính nhằm đánh giá hiệu quả kinh doanh Các chỉ số tài chính - Chỉ số thanh khoản (khả năng thanh toán.
- Chỉ số theo dõi hiệu quả kinh doanh - Chỉ số theo dõi lợi nhuận - Hệ số khả năng trả nợ Thẩm định tài chính dự án - Kế hoạch tài chính o Kế hoạch đầu tư và khấu hao Enables Future Trang 11/17 Cẩm nang Hướng dẫn viết dự án kinh doanh o Bảng theo dõi vốn cổ phần o Theo dõi thuế và nộp thuế - Phân tích tài chính o Phương pháp điểm hòa vốn o Phương pháp chiết khấu – NPV o Phương pháp xác định tỷ suất sinh lợi nội bộ - IRR Mô hình tài chính - Tầm nhìn o Đầu tư vào con người, không phải vào { tưởng o Cộng tác ( partners) quan trọng hơn, Win – Win negotiations o Linh hoạt, có bach - up - Cách tính thặng dư từ dự án và tỷ lệ góp vốn đề nghị o Tính thu nhập tương lai (4 năm) o So sánh với đầu tư tương đương vào ngân hàng (gửi tiết kiệm) o Đưa ra tỷ lệ vốn góp đề nghị o Có nhiều phương án lựa chọn o Thay đổi theo quyết định của Hội đồng quản trị Phân tích rủi ro và SWOT - Phân tích Rủi ro o Từ nền kinh tế o Chính trị/ chính sách o Luật pháp o Công nghệ o Xu thế thay đồi o Đội ngũ o Sản phẩm, sản xuất o Bên ngoài ( Outsources) o Khách hàng o Thị trường Enables Future Trang 12/17 Cẩm na - Phân tích SWOT o Xây dựng THẾ MẠNH o Nhận diện ĐIỂM YẾU o Khám phá CƠ HỘI o Xây dựng chiến lược hóa giải NGUY CƠ Phân tích SWOT sẽ làm tăng thêm tính hoàn thiện và hiệu quả cho kế hoạch thẩm định dự án giai đoạn này 2.3.6 Thương lượng hợp đồng và quyết định đầu tư - Hợp đồng hợp tác đầu tư giữa PVNI và các doanh nghiệp khởi nghiệp dựa trên các nguyên tắc sau: o Đôi bên cùng có lợi (Win – Win Negotiation) o Giá trị từ PVNI mang lại không chỉ là nguồn vốn, mà còn là kinh nghiệm, các mối quan hệ, nguồn lực, trí tuệ nhằm mang lại giá trị gia tăng cho doanh nghiệp o Thương lượng là một nghệ thuật, dựa trên cơ sở hợp tác tự nguyện, căn cứ theo giá trị doanh nghiệp ước lượng và kz vọng giá trị tương lai mang lại.
- “Giá trị mang lại không phải từ phần to của một chiếc bánh nhỏ, mà từ phần nhỏ của một chiếc bánh to” Phần 2: Tổng kết: Trên đây là quy trình đánh giá quyết định đầu tư của PVNI.
- Việc vận dụng hướng dẫn trên là một công việc khoa học, chặt chẽ nhưng đòi hỏi sự linh hoạt và uyển chuyển do sự đa dạng trong danh mục đầu tư cũng như hệ thống mở các yếu tố cần xem xét trong một doanh nghiệp.
- Tuy nhiên, yếu tố quyết định thành công cho một quỹ đầu tư chính là tìm được những con người nhiệt huyết, đầy đủ phẩm chất và có { tưởng táo bạo, có niềm đam mê hướng tới thành công.
- “Đầu tư vào “con người”, không phải vào ý tưởng” Enables Future Trang 13/17