- d đi qua tâm của (C).Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1. - y x 0.Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình. - Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình. - .Câu 7: Đường tròn C có tâm O 0;0 và bán kính R 4 có phương trình: A. - 3x 4 y 2 0 có phương trình. - 4 4 3Câu 10: Tìm m để phương trình 2m 2 x2 2 m 1 x 1 0 có hai nghiệm phân biệt 1 A. - x x0 atCâu 15: Một đường thẳng có phương trình tham số. - a).Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M (1;1) và có 1 vectơ chỉ phươngu (1. - 2) đến đường thẳng. - 6.Câu 18: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A 1. - 2 2 2 3xBài 2: Giải bất phương trình sau. - 4x 2x 6 2Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình. - tan2x tan xBài 5: Trong mp Oxy cho hai điểm A(2;5), B(1;3).a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với d : 3x 5y 1 0b/ Viết phương trình đường tròn C biết C có tâm B và tiếp xúc đường thẳng. - Gọi E 0, 2 là chân đường phângiác trong góc ABC, biết phương trình BC : 3x 4y 7 0. - d đi qua tâm của (C).Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M 0;1 với đường tròn(C. - 2 .Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình. - .Câu 7: Đường tròn C có tâm I 1;2 và bán kính R 5 có phương trình. - 4 4 3Câu 10: Tìm m để phương trình 2m 1 x2 2 m 1 x 1 0 vô nghiệm. - Phương trình tổng quát của đường thẳng d là. - 3x2 2x 4Bài 2: Giải bất phương trình sau. - 4 x2 2 x 6Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình. - cosa.cosb cosb.cosc cosa.coscBài 5: Trong mp Oxy cho hai điểm A(2;5), B(1;3).a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với d : 2x 7y 2 0b/ Viết phương trình đường tròn C biết C có tâm B và tiếp xúc đường thẳng. - Viết phương trình 5 5đường thẳng AB. - Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tạiđiểm A(4;4)? A. - m 1.Câu 11: Điều kiện để phương trình x 2 y 2 2ax 2by c 0 là phương trình đường tròn? A. - Nghiệm của bất phương trình 3x 1 0 1 là a. - aBài 2:Giải bất phương trình sau:x 2 4x 4 0. - cos x cos3x cos5xBài 5: 812 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(2. - 2x 5y 6 0? ĐS: 2 x 5 y 19 0.b) Viết phương trình của đường tròn ( C) có tâm I (4. - cos x cos3x cos5xBài 5:a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(2. - TRẮC NGHIỆM 10 x 1Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình. - 3.Câu 4: Phương trình x2 2mx m2 3m 3 0 có 2 nghiệm phân biệt khi: A. - 4 4 4Câu 6: Đường tròn N tâm I 0;1 và bán kính R 4 có phương trình: A. - Đường trung trực của đoạn AB có phương trình tổngquát là: A. - Phương trình tham số của đường trung tuyếnBM là: x 1 x 5t x 0 x 5t A. - 4tan4x.Câu 12: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3;4 với đường tròn C. - 3cos .Câu 14: Khoảng cách từ điểm A 2;4 đến đường thẳng có phương trình x y 2 0 là: A. - a 9x2Bài 2: Giải bất phương trình sau. - 3x2 2x 5Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình : mx2. - cos6 x cos2 xBài 5: Trong mp Oxy cho hai điểm A(1;5), B(1;2) .a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với AB.b/ Viết phương trình đường tròn C biết C có đường kính AB.Bài 6: Trong mp Oxy cho hình chữ nhật ABCD có A 5. - Gọi M là trung điểm AB, phương trình DM : 3x 4y 23 0. - 3 2Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại M 1;0. - x 2Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình. - 4;2Câu 8: Đường thẳng. - 1 và đi qua điểm M 2;2 có phương trình : 1512 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10. - Phương trình tham số của đường trung tuyếnCM là. - 4x 2y 3 0có phương trình: A. - x 2y 3 0Câu 15: Phương trình x2 2mx m2 2m 10 0 vô nghiệm khi: A. - bBài 2: Giải bất phương trình sau: 3x 3. - 2x 3 0.Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình : mx2. - x 3y 2 0.a/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng .b/ Viết phương trình đường tròn C tâm A và tiếp xúc với đường thẳng .Bài 6: Trong mp Oxy , cho ABC có A1;5. - Trung tuyến CN và đường trung trực của cạnhBC lần lượt có phương trình là: 3x 5y 0 và 3x 4y 2 0. - 00 1712 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP Câu 6: Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB với A 1;2. - Viết phương trình đường trung tuyến AM.A. - x y Câu 8: Viết phương trình đường thẳng đi qua C 1;0 và có hệ số góc k 2A. - Viết phương trình tiếp tuyến của C 2 2,biết d : x 3 y 1 0 ?A. - 4 2 4 4 5x 7Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là : 2x2 5x 3 3 7. - a 16Câu 16: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: (m 1) x 5 0 vô nghiệm .A. - Viết phương trình tiếp tuyến 2 2 của C tại M ?A. - x 2 y 21 0Câu 20: Viết phương trình C có tâm I a. - 256abcd x2 3xBài 2: (0,75 điểm) Giải bất phương trình (lập bảng xét dấu. - Viết phương trình đườngthẳng đi qua hai điểm A, B.Bài 4:(0,75 điểm) Lập phương trình đường tròn C có đường kính AB ,biết: A 3;2. - 4 .Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau vô nghiệm với mọi x. - y 3 m y 7 3tViết phương trình đường thẳng đi qua A 2. - a 16Câu 4: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: (m 2) x 5 0 nghiệm đúng vớimọi x.A. - 14Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 1 x. - 1 đến đường thẳng. - Câu 12: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm B 3;1 ,C 4. - Viết phương trình đường thẳng chứa đườngcao AH .A. - Viết phương trình tiếp tuyến của C 2 2,biết. - x y 3 0Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của đường tròn?A. - 8abc Bài 2: (0,75 điểm) Giải bất phương trình (lập bảng xét dấu. - phương trình đường cao AH .Bài 4: (0,75 điểm) Lập phương trình đường tròn C có tâm I 2;3 và tiếp xúc với đường thẳng :5x 12y 7 0.Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với. - tan aBài 7: (0,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC của tam giác ABC. - phương trình đường cao và đường phân giác vẽ từ đỉnh lần lượt là :x 7 y x y 5 0. - 3 2 2Câu 3: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (4;1) với đường tròn (C): (x - 3. - ìï x = 3 + 2tCâu 4: Cho phương trình tham số D : ïí (t Î. - Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với 2 2đường thẳng d : 2x + y + 7 = 0 là A. - 4.Câu 9: Với giá trị nào của tham số thực m để phương trình mx2 - 2(m + 1)x + 4 = 0 có hainghiệm phân biệt? A. - 2 4 4 6 2- xCâu 13: Bất phương trình > 0 có tập nghiệm là: 2x + 1 1 é 1 ö æ 1 ö æ 1 ù A. - 2 x2 + 3x - 1Bài 2: Giải bất phương trình sau. - 0 x+ 3Bài 3: Xác định giá trị của tham số m để bất phương trình (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + 4 - m > 0có nghiệm với mọi x. - 2), B(4;1)a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng 4x - y + 3 = 0.b) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB. - Viết phương trình hai cạnh còn lại. - 2), B(4;1)a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng 4x - y + 3 = 0.b) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.Bài 5: Một hình bình hành có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng x + 3y - 6 = 0 và2x - 5y - 1 = 0 . - 3 x 2x 8 2Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình. - 4 2 8 16Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình. - x y 1 0Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 y2 6x 4y 5 0 tại điểm M 1;4 là. - Câu 2: Giải bất phương trình: x2 1 x2 x 1 0 Câu 3: Tìm m để bất phương trình 3 m x2 (m 3) x 2m 1 0 nghiệm đúng với mọi x. - Câu 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua M 2. - 3 và vuông góc với đường thẳng 3x 5y Câu 5: Viết phương trình đường tròn có tâm I 1;2 và tiếp xúc với đường thẳng x 2y 7 0 sina sin3a sin5a sin7aCâu 6: Chứng minh. - 1 2 2Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x x 2 1. - Câu 6: Cho phương trình: m 1 x2 6 m 1 x 2m 3 0 . - Với giá trị nào của m thì phương trình cónghiệm kép? 7 6 6 7A. - 3x 2y 8 0Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M 2;3 và có VTCP u 1. - Phương trình đường tròn đường kính AB là: 3212 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10. - 2 2 2 2Câu 18: Lập phương trình đường tròn C đi qua 3 điểm: A( 2;0). - 2 2 2 2 Câu 19: Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3;4 với đường tròn C : x y 2x 4y A. - a x(1 4 x ) 2Câu 2: Giải bất phương trình : 0 2 4xCâu 3: Tìm m để bất phương trình m 2 x2 2(m 2) x 15 0 vô nghiệm Câu 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua M 2. - 3 và song song với đường thẳng 3x 5y 11 0Câu 5: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A 1;3 ,B 2;4 ,C 3;1 cos x y
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt