« Home « Kết quả tìm kiếm

12 Đề Ôn Tập Hk2-10


Tóm tắt Xem thử

- d đi qua tâm của (C).Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1.
- y  x  0.Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
- Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình.
- .Câu 7: Đường tròn  C  có tâm O  0;0 và bán kính R 4 có phương trình: A.
- 3x  4 y  2  0 có phương trình.
- 4 4 3Câu 10: Tìm m để phương trình  2m  2 x2  2  m  1 x  1  0 có hai nghiệm phân biệt 1 A.
- x  x0  atCâu 15: Một đường thẳng có phương trình tham số.
- a).Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M (1;1) và có 1 vectơ chỉ phươngu  (1.
- 2) đến đường thẳng.
- 6.Câu 18: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A  1.
- 2 2 2 3xBài 2: Giải bất phương trình sau.
- 4x  2x  6 2Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình.
- tan2x  tan xBài 5: Trong mp Oxy cho hai điểm A(2;5), B(1;3).a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với d : 3x  5y  1  0b/ Viết phương trình đường tròn  C  biết  C  có tâm B và tiếp xúc đường thẳng.
- Gọi E  0, 2 là chân đường phângiác trong góc ABC, biết phương trình BC : 3x  4y  7  0.
- d đi qua tâm của (C).Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M  0;1 với đường tròn(C.
- 2  .Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
- .Câu 7: Đường tròn  C  có tâm I 1;2 và bán kính R  5 có phương trình.
- 4 4 3Câu 10: Tìm m để phương trình  2m  1 x2  2  m  1 x  1  0 vô nghiệm.
- Phương trình tổng quát của đường thẳng d là.
- 3x2  2x  4Bài 2: Giải bất phương trình sau.
- 4 x2  2 x  6Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình.
- cosa.cosb cosb.cosc cosa.coscBài 5: Trong mp Oxy cho hai điểm A(2;5), B(1;3).a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với d : 2x  7y  2  0b/ Viết phương trình đường tròn  C  biết  C  có tâm B và tiếp xúc đường thẳng.
- Viết phương trình 5 5đường thẳng AB.
- Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tạiđiểm A(4;4)? A.
- m 1.Câu 11: Điều kiện để phương trình x 2  y 2  2ax  2by  c  0 là phương trình đường tròn? A.
- Nghiệm của bất phương trình 3x  1  0 1 là a.
- aBài 2:Giải bất phương trình sau:x 2  4x  4  0.
- cos x  cos3x  cos5xBài 5: 812 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(2.
- 2x  5y  6  0? ĐS: 2 x  5 y  19  0.b) Viết phương trình của đường tròn ( C) có tâm I (4.
- cos x  cos3x  cos5xBài 5:a)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(2.
- TRẮC NGHIỆM 10  x 1Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình.
- 3.Câu 4: Phương trình x2  2mx  m2  3m  3  0 có 2 nghiệm phân biệt khi: A.
- 4 4 4Câu 6: Đường tròn N tâm I  0;1 và bán kính R 4 có phương trình: A.
- Đường trung trực của đoạn AB có phương trình tổngquát là: A.
- Phương trình tham số của đường trung tuyếnBM là: x  1  x  5t x  0  x  5t A.
- 4tan4x.Câu 12: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M  3;4 với đường tròn C.
- 3cos .Câu 14: Khoảng cách từ điểm A 2;4 đến đường thẳng có phương trình x  y  2  0 là: A.
- a 9x2Bài 2: Giải bất phương trình sau.
- 3x2  2x  5Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình : mx2.
- cos6 x cos2 xBài 5: Trong mp Oxy cho hai điểm A(1;5), B(1;2) .a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với AB.b/ Viết phương trình đường tròn  C  biết  C  có đường kính AB.Bài 6: Trong mp Oxy cho hình chữ nhật ABCD có A 5.
- Gọi M là trung điểm AB, phương trình DM : 3x  4y  23  0.
- 3 2Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  tại M  1;0.
- x  2Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình.
- 4;2Câu 8: Đường thẳng.
- 1 và đi qua điểm M  2;2 có phương trình : 1512 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10.
- Phương trình tham số của đường trung tuyếnCM là.
- 4x  2y  3  0có phương trình: A.
- x  2y  3  0Câu 15: Phương trình x2  2mx  m2  2m  10  0 vô nghiệm khi: A.
- bBài 2: Giải bất phương trình sau: 3x  3.
- 2x  3  0.Bài 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình : mx2.
- x  3y  2  0.a/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng .b/ Viết phương trình đường tròn  C  tâm A và tiếp xúc với đường thẳng .Bài 6: Trong mp Oxy , cho ABC có A1;5.
- Trung tuyến CN và đường trung trực của cạnhBC lần lượt có phương trình là: 3x  5y  0 và 3x  4y  2  0.
- 00 1712 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP Câu 6: Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB với A 1;2.
- Viết phương trình đường trung tuyến AM.A.
- x  y Câu 8: Viết phương trình đường thẳng đi qua C 1;0 và có hệ số góc k  2A.
- Viết phương trình tiếp tuyến  của  C  2 2,biết  d : x  3 y  1  0 ?A.
- 4 2 4 4 5x  7Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là : 2x2  5x  3  3 7.
- a  16Câu 16: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: (m  1) x  5  0 vô nghiệm .A.
- Viết phương trình tiếp tuyến 2 2 của  C  tại M ?A.
- x  2 y  21  0Câu 20: Viết phương trình  C  có tâm I  a.
- 256abcd x2  3xBài 2: (0,75 điểm) Giải bất phương trình (lập bảng xét dấu.
- Viết phương trình đườngthẳng đi qua hai điểm A, B.Bài 4:(0,75 điểm) Lập phương trình đường tròn  C  có đường kính AB ,biết: A  3;2.
- 4 .Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau vô nghiệm với mọi x.
- y  3  m  y  7  3tViết phương trình đường thẳng  đi qua A  2.
- a  16Câu 4: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: (m  2) x  5  0 nghiệm đúng vớimọi x.A.
- 14Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 1  x.
- 1 đến đường thẳng.
- Câu 12: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm B 3;1 ,C 4.
- Viết phương trình đường thẳng chứa đườngcao AH .A.
- Viết phương trình tiếp tuyến  của  C  2 2,biết.
- x  y  3  0Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của đường tròn?A.
- 8abc Bài 2: (0,75 điểm) Giải bất phương trình (lập bảng xét dấu.
- phương trình đường cao AH .Bài 4: (0,75 điểm) Lập phương trình đường tròn C  có tâm I  2;3 và tiếp xúc với đường thẳng :5x 12y  7  0.Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho bất phương trình sau nghiệm đúng với.
- tan aBài 7: (0,5 điểm) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC của tam giác ABC.
- phương trình đường cao và đường phân giác vẽ từ đỉnh lần lượt là :x  7 y x  y  5  0.
- 3 2 2Câu 3: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (4;1) với đường tròn (C): (x - 3.
- ìï x = 3 + 2tCâu 4: Cho phương trình tham số D : ïí (t Î.
- Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với 2 2đường thẳng d : 2x + y + 7 = 0 là A.
- 4.Câu 9: Với giá trị nào của tham số thực m để phương trình mx2 - 2(m + 1)x + 4 = 0 có hainghiệm phân biệt? A.
- 2 4 4 6 2- xCâu 13: Bất phương trình > 0 có tập nghiệm là: 2x + 1  1  é 1 ö æ 1 ö æ 1 ù A.
- 2 x2 + 3x - 1Bài 2: Giải bất phương trình sau.
- 0 x+ 3Bài 3: Xác định giá trị của tham số m để bất phương trình (m + 1)x2 - 2(m - 1)x + 4 - m > 0có nghiệm với mọi x.
- 2), B(4;1)a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng 4x - y + 3 = 0.b) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.
- Viết phương trình hai cạnh còn lại.
- 2), B(4;1)a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng 4x - y + 3 = 0.b) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.Bài 5: Một hình bình hành có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng x + 3y - 6 = 0 và2x - 5y - 1 = 0 .
- 3 x  2x  8 2Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình.
- 4 2 8 16Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình.
- x  y  1  0Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2  y2  6x  4y  5  0 tại điểm M 1;4 là.
- Câu 2: Giải bất phương trình: x2  1 x2  x  1  0 Câu 3: Tìm m để bất phương trình  3  m x2  (m  3) x  2m  1  0 nghiệm đúng với mọi x.
- Câu 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua M 2.
- 3 và vuông góc với đường thẳng 3x  5y Câu 5: Viết phương trình đường tròn có tâm I 1;2 và tiếp xúc với đường thẳng x  2y  7  0 sina  sin3a  sin5a  sin7aCâu 6: Chứng minh.
- 1 2 2Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x  x 2  1.
- Câu 6: Cho phương trình: m  1 x2  6 m  1 x  2m  3  0 .
- Với giá trị nào của m thì phương trình cónghiệm kép? 7 6 6 7A.
- 3x  2y  8  0Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua M  2;3 và có VTCP u  1.
- Phương trình đường tròn đường kính AB là: 3212 ĐỀ ÔN TẬP HK2 LỚP 10.
- 2 2 2 2Câu 18: Lập phương trình đường tròn  C  đi qua 3 điểm: A( 2;0).
- 2 2 2 2  Câu 19: Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3;4 với đường tròn C : x  y  2x  4y A.
- a  x(1  4 x ) 2Câu 2: Giải bất phương trình : 0 2  4xCâu 3: Tìm m để bất phương trình  m  2 x2  2(m  2) x 15  0 vô nghiệm  Câu 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua M 2.
- 3 và song song với đường thẳng 3x  5y  11  0Câu 5: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A  1;3 ,B 2;4 ,C 3;1 cos  x  y

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt