« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận văn Thạc sĩ Xã hội học: Mức độ hài lòng về đời sống kinh tế gia đình của người dân đô thị hiện nay


Tóm tắt Xem thử

- Sự hài lòng, mức độ hài lòng.
- Mức độ hài lòng về nghề nghiệp, việc làm của bản thân và của các thành viên trong gia đình người dân đô thị hiện nay.
- Mức độ hài lòng về nghề nghiệp, việc làm của người dân đô thị hiện nay.
- Mức độ hài lòng của người dân đô thị hiện nay về nghề nghiệp, việc làm của các thành viên trong gia đình.
- Mức độ hài lòng về thu nhập của người dân đô thị hiện nay.
- Mức độ hài lòng về thu nhập của người dân với việc đáp ứng các nhu cầu cơ bản của gia đình hiện nay.
- Mức độ hài lòng về thu nhập với mức sống gia đình người dân đô thị hiện nay.
- Mức độ hài lòng về chi tiêu của người dân đô thị hiện nay.
- Các đặc điểm nhân khẩu học ảnh hưởng/tác động đến mức độ hài lòng về đời sống kinh tế của người dân đô thị hiện nay.
- Các yếu tố tác động đến mức độ hài lòng về thu nhập.
- Các yếu tố tác động đến mức độ hài lòng về chi tiêu.
- Các yếu tố tác động đến mức độ hài lòng về mức sống của người dân đô thị hiện nay.
- Xu hướng hài lòng về đời sống kinh tế của người dân đô thị hiện nay.
- 42 Bảng 2.2: Mức sống với mức độ hài lòng về thu nhập của gia đình.
- 44 Bảng 2.3: Mối quan hệ giữa mức độ hài lòng về chi tiêu với mức sống của gia đình (Tỷ lệ.
- 48 Bảng 2.4: Mức độ hài lòng về chi tiêu với thu nhập đáp ứng nhu cầu cơ bản của gia đình (ĐVT.
- 55 Bảng 3.2: Giới tính và mức độ hài lòng về chi tiêu của người dân đô thị hiện nay (ĐVT.
- Biểu đồ 2.1: Mức độ hài lòng về nghề nghiệp, việc làm của người dân đô thị hiện nay (ĐVT.
- 40 Biểu đồ 2.4: Mức độ hài lòng về thu nhập (ĐVT.
- 43 Biểu đồ 2.6: Mức độ hài lòng về chi tiêu của người dân đô thị hiện nay.
- 47 Biểu đồ 3.1: Giới tính và mức độ hài lòng về nghề nghiệp (ĐVT.
- 53 Biểu đồ 3.2: Giới tính và mức độ hài lòng về việc làm (ĐVT.
- 53 Biểu đồ 3.3: Nghề nghiệp của người dân với mức độ hài lòng về nghề nghiệp của họ hiện nay (ĐVT.
- 57 Biểu đồ 3.4: Trình độ học vấn với mức độ hài lòng về nghề nghiệp của người dân đô thị hiện nay (ĐVT.
- 59 Biểu đồ 3.5: Giới tính và mức độ hài lòng về thu nhập của người dân đô thị hiện nay (ĐVT.
- 63 Biểu đồ 3.6: Độ tuổi và mức độ hài lòng thu nhập đáp ứng được nhu cầu cơ bản của gia đình người dân đô thị hiện nay (ĐVT.
- 64 Biểu đồ 3.7: Trình độ học vấn và mức độ hài lòng về thu nhập (ĐVT.
- 65 Biểu đồ 3.8: Nghề nghiệp và mức độ hài lòng về thu nhập (ĐVT.
- 66 Biểu đồ 3.9: Độ tuổi và mức độ hài lòng về chi tiêu (ĐVT.
- Hạnh phúc có mối liên hệ mật thiết với mức độ hài lòng về đời sống kinh tế..
- Mức độ hài lòng về đời sống kinh tế có vai trò quan trọng đối với sự hạnh phúc của các gia đình..
- Mức độ hài lòng về nghề nghiệp, công việc, hài lòng về thu nhập hay chi tiêu.
- là các tiêu chuẩn đo lường mức độ hài lòng về đời sống kinh tế gia đình.
- Hay đó chính là tìm hiểu về mức độ hài lòng về đời sống kinh tế gia đình của người dân đô thị hiện nay..
- Mức độ hài lòng về đời sống kinh tế gia đình của người dân đô thị hiện nay..
- Vận dụng quan điểm lịch sử cụ thể để nghiên cứu mức độ hài lòng về đời sống kinh tế gia đình của người dân hiện nay.
- Với đề tài nghiên cứu đánh giá mức độ hài lòng về đời sống kinh tế gia đình của người dân đô thị hiện nay tôi đưa ra các câu hỏi nghiên cứu sau:.
- Người dân đô thị hiện nay hài lòng về đời sống kinh tế gia đình: việc làm, nghề nghiệp, thu nhập và chi tiêu như thế nào?.
- Xu hướng biến đổi của mức độ hài lòng về đời sống kinh tế gia đình của người dân đô thị như thế nào?.
- Giả thuyết 1: Đa số người dân đô thị rất hài lòng về đời sống kinh tế gia đình họ.
- Hài lòng về nghề nghiệp,.
- Hài lòng về thu nhập.
- Mức độ hài lòng của người dân đô thị.
- Hài lòng về chi tiêu Điều kiện kinh tế.
- Mức độ hài lòng về nghề nghiệp, việc làm của bản thân và của các thành viên trong gia đình ngƣời dân đô thị hiện nay.
- Người dân Hà Nội hiện nay có mức độ hài lòng về nghề nghiệp, việc làm của chính bản thân họ như sau:.
- Biểu đồ 2.1: Mức độ hài lòng về nghề nghiệp, việc làm của ngƣời dân đô thị hiện nay (ĐVT.
- tôi không hài lòng với nghề nghiệp của bản thân mình hiện nay.
- Mức độ hài lòng của người dân đô thị hiện nay về nghề nghiệp, việc làm của các thành viên trong gia đình..
- Biểu đồ 2.2: Mức độ hài lòng về công ăn, việc làm của con cái (ĐVT.
- Cơ bản hài lòng (29,2.
- Hoàn toàn hài lòng (34.4.
- Mức độ hài lòng về thu nhập của ngƣời dân đô thị hiện nay.
- Biểu đồ 2.4: Mức độ hài lòng về thu nhập (ĐVT.
- Bảng 2.2: Mức sống với mức độ hài lòng về thu nhập của gia đình (ĐVT.
- Mức độ hài lòng về thu nhập và.
- Hoàn toàn không hài lòng.
- hài lòng.
- Cơ bản hài lòng.
- Hoàn toàn hài lòng.
- 20,1% hoàn toàn không hài lòng.
- 33,9% cơ bản không hài lòng ở nhóm.
- Mức độ hài lòng về chi tiêu của ngƣời dân đô thị hiện nay.
- Biểu đồ 2.6: Mức độ hài lòng về chi tiêu của ngƣời dân đô thị hiện nay (ĐVT.
- Bảng 2.3: Mối quan hệ giữa mức độ hài lòng về chi tiêu với mức sống của gia đình (Tỷ lệ.
- Mức độ hài lòng về.
- Cơ bản không hài lòng.
- Khó nói Cơ bản hài lòng.
- Bảng 2.4: Mức độ hài lòng về chi tiêu với thu nhập đáp ứng nhu cầu cơ bản của gia đình (ĐVT.
- Mức độ hài lòng về chi tiêu so với mức độ đáp ứng nhu cầu cơ bản.
- Giới tính và mức độ hài lòng về nghề nghiệp.
- Biểu đồ 3.1: Giới tính và mức độ hài lòng về nghề nghiệp (ĐVT.
- Biểu đồ 3.2: Giới tính và mức độ hài lòng về việc làm (ĐVT:.
- Tuổi tác và mức độ hài lòng về nghề nghiệp.
- độ hài lòng.
- hoàn toàn không hài lòng.
- Nghề nghiệp và mức độ hài lòng về nghề nghiệp.
- Trình độ học vấn và mức độ hài lòng về nghề nghiệp.
- Biểu đồ 3.4: Trình độ học vấn với mức độ hài lòng về nghề nghiệp của ngƣời dân đô thị hiện nay (ĐVT.
- cơ bản không hài lòng..
- Giới tính và mức độ hài lòng về thu nhập.
- Biểu đồ 3.5: Giới tính và mức độ hài lòng về thu nhập của ngƣời dân đô thị hiện nay (ĐVT.
- Tuổi tác và mức độ hài lòng về thu nhập.
- Trình độ học vấn và mức độ hài lòng về thu nhập.
- Biểu đồ 3.7: Trình độ học vấn và mức độ hài lòng về thu nhập (ĐVT.
- Nghề nhiệp và mức độ hài lòng về thu nhập.
- Biểu đồ 3.8: Nghề nghiệp và mức độ hài lòng về thu nhập (ĐVT.
- 3 - Điểm trung bình hài lòng..
- Các yếu tố tác động đến mức độ hài lòng về chi tiêu 3.1.3.1.
- Giới tính và mức độ hài lòng về chi tiêu.
- Bảng 3.2: Giới tính và mức độ hài lòng về chi tiêu của ngƣời dân đô thị hiện nay (ĐVT.
- độ hài lòng về chi tiêu.
- Độ tuổi và mức độ hài lòng về chi tiêu.
- Biểu đồ 3.9: Độ tuổi và mức độ hài lòng về chi tiêu (ĐVT.
- Trình độ học vấn và mức độ hài lòng về chi tiêu.
- Biểu đồ 3.10: Trình độ học vấn và mức độ hài lòng về chi tiêu (ĐVT.
- Hoàn toàn không hài lòng 1 2.
- Cơ bản không hài lòng 2.
- Cơ bản hài lòng 4.
- Hoàn toàn hài lòng 5.
- Hiện nay tôi đang làm đề tài nghiên cứu về mức độ hài lòng của người dân đô thị hiện nay về đời sống kinh tế gia đình

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt