« Home « Kết quả tìm kiếm

Trường nhiệt độ và trường ẩm trong khuôn tươi


Tóm tắt Xem thử

- 3 1.1 Xu hƣớng phát triển công nghệ đúc trong khuôn cát.
- 5 1.2 Trƣờng nhiệt độ và trƣờng ẩm trong khuôn.
- Phân bố nhiệt độ trong khuôn.
- 68 4.2.1 Trƣờng nhiệt độ và trƣờng độ ẩm trong khuôn.
- 73 4.2.1.3 Trƣờng ẩm trong khuôn.
- Trƣờng áp suất trong khuôn.
- 4 Hình 1.2 Dạng khuyết tật trong đúc ([87.
- 8 Hình 1.3 Các dạng khuyết tật liên quan đến trường ẩm trong đúc [71.
- 8 Hình 1.4 Cấu trúc bề mặt nhiệt của khuôn cát tươi khi đúc thép [15.
- 9 Hình 1.5 Các vùng đặc trưng trong khuôn cát tươi [48.
- 10 Hình 1.6 Các vùng đặc trưng trong khuôn tươi [22.
- 19 Hình 2.2 Các dạng vật liệu làm khuôn chủ yếu trong ngành đúc [74.
- 21 Hình 2.4 Cách phân loại hạt chất độn theo hình dạng [9.
- 22 Hình 2.6 Cấu trúc hỗn hợp ảo [74.
- 23 Hình 2.7 Mô hình cấu trúc có cách xếp có dạng khác nhau: a – dạng cầu.
- 24 Hình 2.9 Mô hình truyền nhiệt tại điểm tiếp xúc giữa các hạt [30.
- 25 Hình 2.10 Hệ xốp (a), mô hình ¼ ô cơ sở (b) và sơ đồ nhiệt trở (c) [78.
- 29 Hình 2.13 Mô hình ô cơ sở của hệ hạt [64.
- 30 Hình 2.14 Mô hình hệ đa pha [80.
- 31 Hình 2.15 Ảnh hưởng của nhiệt độ khuôn đến hệ số dẫn nhiệt hiệu dụng và các thành phần của nó [61.
- 33 Hình 2.16 Mô hình cấu trúc hỗn hợp làm khuôn cát-sét (a) và các thành phần của nó (b)[64.
- 34 Hình 2.18 Mô hình cấu trúc ô cơ sở của vật liệu làm khuôn qua dầm chặt: a – cấu trúc ô cơ sở.
- 39 Hình 2.20 Quá trình chuyển động khí trong khuôn.
- 41 Hình 2.21 Áp suất riêng phần của hơi nước trong quá trình bay hơi và ngưng tụ.
- 41 Hình 2.27 Mạng sai phân hiện [40.
- 43 v Hình 2.28 Mạng sai phân ẩn [40.
- 43 Hình 3.1 Kích thước vật đúc.
- 46 Hình 3.2 Sơ đồ thí nghiệm đo nhiệt độ khuôn.
- 47 Hình 3.3 Sơ đồ thí nghiệm đo nhiệt độ khuôn cát sét với mẫu tấm phẳng: 1 – khuôn tươi cát-sét.
- 48 Hình 3.4 Sơ đồ bố trí cặp nhiệt trên khuôn: 1 – khuôn tươi cát-sét.
- 48 Hình 3.5 Sự tăng nhiệt của khuôn, nhiệt độ rót 973 K, hỗn hợp (độ ẩm w = 4.
- 49 Hình 3.6 Quá trình truyền nhiệt và truyền ẩm trong khuôn cát.
- 51 Hình 3.7 Sơ đồ chia lưới khuôn (mô hình 1 chiều theo chiều Oy.
- 55 Hình 3.8 Mô hình chia lưới theo phương pháp sai phân mạng ẩn.
- 56 Hình 3.9 Sơ đồ giải thuật chương trình mô phỏng số.
- 59 Hình 4.1 Sự phân bố nhiệt độ trong khuôn cát-sét (W0 = 4%, sét = 8%, Trót = 923 K): 1 – khoảng cách 7 mm so với mặt phân cách vật đúc – khuôn.
- 61 Hình 4.2 Sự phân bố nhiệt độ trong khuôn cát-sét (W0 = 4%, sét = 4%, Trót = 923 K):1 – khoảng cách 7 mm so với mặt phân cách vật đúc – khuôn.
- 61 Hình 4.3 Sự phân bố nhiệt độ trong khuôn cát-sét (W0 = 6%, sét = 8%, Trót = 973 K):1 – khoảng cách 7 mm so với mặt phân cách vật đúc – khuôn.
- 62 Hình 4.4 Sự phân bố nhiệt độ trong khuôn cát-sét (W0 = 7.5%, sét = 10%, Trót = 973 K):1 – khoảng cách 7 mm so với mặt phân cách vật đúc – khuôn.
- 62 Hình 4.5 Vị trí vùng hóa hơi và ngưng tụ trong khuôn có lượng sét khác nhau (W0 = 4.
- 63 Hình 4.6 Vị trí vùng hóa hơi và ngưng tụ với độ ẩm w khác nhau (4;4,7.
- 63 Hình 4.8 Sự dịch chuyển của vị trí so với bề mặt khuôn và vật đúc (x,mm) của vùng hóa hơi (x1, plan2) và vùng ngưng tụ (x2, plan1) theo thời gian với lượng ẩm khác nhau (8% sét.
- 65 Hình 4.11 Giao diện chương trình mô phỏng số bài toán trường nhiệt độ và trường ẩm .
- 68 Hình 4.12 Đường cong nhiệt ở các vị trí khác nhau trong khuôn so với bề mặt phân cách vật đúc-khuôn (W0=4%, Trót=933 0K.
- 69 Hình 4.13 Đường cong nhiệt ở các vị trí khác nhau trong khuôn so với bề mặt phân cách vật đúc-khuôn (W0=2%, Trót=933 0K.
- 69 Hình 4.14 Đường cong nhiệt ở các vị trí khác nhau trong khuôn (W0=4%, Trót=933 0K) (đo bằng thực nghiệm.
- 70 Hình 4.15 So sánh giữa mô phỏng và thực nghiệm (W0=4%, Trót=933 0K.
- 70 Hình 4.16 Đường cong tăng nhiệt của khuôn khuôn theo mô hình Tsai et al (1988)[52].
- 72 Hình 4.17 Đường cong tăng nhiệt của khuôn theo mô hình Shih et al (1988)[48.
- 72 Hình 4.18 Đường cong tăng nhiệt của khuôn theo mô hình Cainov (2011)[96.
- 72 vi Hình 4.19 Trường nhiệt độ khuôn ở những thời điểm khác nhau sau rót (W0 = 2%, Trót = 933 K.
- 73 Hình 4.20 Trường nhiệt độ khuôn ở những thời điểm khác nhau sau rót (W0 = 4%, Trót = 933 K.
- 73 Hình 4.21 Trường nhiệt độ khuôn cát-sét độ ẩm thấp [100.
- 74 Hình 4.22 Trường ẩm trong khuôn ở thời điểm khác nhau (hỗn hợp W0 =2%, Trót = 973 K.
- 75 Hình 4.23 Trường ẩm trong khuôn ở thời điểm khác nhau (hỗn hợp W0 =4%, Trót = 973 K.
- 75 Hình 4.24 Trường ẩm trong khuôn ở thời điểm khác nhau (hỗn hợp W0 =6%, Trót = 973 K.
- 75 Hình 4.25 Trường ẩm trong khuôn ở thời điểm khác nhau (hỗn hợp W0 =8%, Trót = 973 K.
- 26 Trường ẩm trong khuôn:a-W0 = 2%.
- 76 Hình 4.27 Trường ẩm trong khuôn tươi cát-sét (Trót = 933 K.
- 77 Bảng 4.6 Giá trị độ ẩm lớn nhất theo số liệu từ hình 4.27.
- 78 Hình 4.28 Ảnh hưởng của độ ẩm ban đầu đến trường ẩm trong khuôn.
- 78 Hình 4.30 Sự phân bố nhiệt độ, độ ẩm và áp suất trong khuôn.
- 79 Hình 4.31 Vị trí mặt hóa hơi khuôn W0 = 2%, Trót = 933 K.
- 80 Hình 4.32 Tốc độ mặt hóa hơi khuôn W0 = 2%, Trót = 933 K.
- 80 Hình 4.33 Vị trí mặt hóa hơi khuôn W0 = 4%, Trót = 933 K.
- 81 Hình 4.34 Tốc độ mặt hóa hơi khuôn W0 = 4%, Trót = 933 K.
- 81 Hình 4.35 Vị trí mặt hóa hơi khuôn W0 = 6%, Trót = 933 K.
- 81 Hình 4.36 Tốc độ mặt hóa hơi trong khuôn W0 = 6%, Trót = 933 K.
- 82 Hình 4.37 Vị trí mặt hóa hơi khuôn W0 = 4%, Trót = 933 K(* giá trị vị trí đo bằng thực nghiệm.
- 83 Hình 4.38 Vị trí mặt hóa hơi khuôn W0 = 4%, Trót = 933 K.
- 83 Hình 4.39 Vị trí mặt hóa hơi khuôn W0 = 6%, Trót = 933 K (*giá trị vị trí đo từ thực nghiệm.
- 83 Hình 4.40 Vị trí mặt hóa hơi khuôn W0 = 6%, Trót = 933 K.
- 84 Hình 4.41 Trƣờng áp suất hỗn hợp khí trong khuôn P_g, W0 = 2.
- 85 Hình 4.42 Trường áp suất hỗn hợp khí trong khuôn P_g, W0 = 4.
- 85 Hình 4.43 Trường áp suất hỗn hợp khí trong khuôn P_g, W0 = 6.
- 85 Hình 4.46 Trường áp suât khuôn W0 = 6% thời điểm.
- 86 Hình 4.47 Sự tăng áp suất trong khuôn tại các vị trí khác nhau.
- 87 Hình 4.48 Sự tăng áp suất trong khuôn tại các vị trí khác nhau.
- 87 Hình 4.49 Sự tăng áp suất trong khuôn tại các vị trí khác nhau.
- 88 Hình 4.50 Vị trí mặt hóa hơi với nhiệt độ rót khác nhau (khuôn W0 = 2.
- 88 vii Hình 4.51 Ảnh hưởng của nhiệt độ rót đến tốc độ mặt hóa hơi (W0 = 2.
- 89 Hình 4.52 Ảnh hưởng của nhiệt độ rót đến vị trí mặt hóa hơi (W0 = 4.
- 89 Hình 4.53 Ảnh hưởng của nhiệt độ rót đến tốc độ mặt hóa hơi (W0 = 4.
- 89 Hình 4.54 Trường nhiệt độ trong khuôn ở thời điểm 41 s sau khi rót (W0 = 2.
- 90 Hình 4.55 Trường nhiệt độ trong khuôn ở thời điểm 250 s sau khi rót (W0 = 2.
- 90 Hình 4.56 Trường nhiệt độ khuôn sau thời gian 80.5 s ở nhiệt độ rót khác nhau (W0 = 4.
- 91 Hình 4.57 Trường nhiệt độ khuôn 250 s sau rót ở nhiệt độ rót khác nhau (W0 = 4.
- 91 Hình 4.58 Trường ẩm trong khuôn ở thời điểm 41 s sau khi rót (W0 = 2.
- 91 Hình 4.59 Trường ẩm trong khuôn ở thời điểm 250 s sau khi rót (W0 = 2.
- 92 Hình 4.60 Ảnh hưởng của nhiệt độ rót đến trường ẩm trong khuôn tại thời điểm 80,5 s(W0 = 4.
- 92 Hình 4.61 Ảnh hưởng của nhiệt độ rót đến trường ẩm trong khuôn tại thời điểm 250 s.
- 93 Hình 4.62 Ảnh hưởng của độ ẩm ban đầu đến vị trí mặt hóa hơi trong khuôn (Trót = 933 K.
- 93 Hình 4.63 Ảnh hưởng của độ ẩm ban đầu đến tốc độ mặt hóa hơi (Trót = 933 K.
- 94 Hình 4.64 Ảnh hưởng của độ ẩm ban đầu đến trường nhiệt độ khuôn (Trót = 933 K.
- 94 Hình 4.65 Ảnh hưởng của độ ẩm ban đầu đến trường ẩm trong khuôn.
- 95 Hình 4.66 Ảnh hưởng của độ ẩm ban đầu đến trường ẩm trong khuôn.
- 99 Hình 4.72 Tốc độ dịch chuyển mặt ngưng tụ trong khuôn sau (hỗn hợp W0 =2%, Trót = 933 K.
- 99 Hình 4.73 Ảnh hưởng của độ ẩm ban đầu đến trường ẩm trong khuôn (Trót = 933 K, thời gian 25s sau khi rót.
- 100 Hình 4.74 Ảnh hưởng của độ ẩm ban đầu đến trường ẩm trong khuôn (Trót = 933 K, thời gian 250s sau khi rót.
- 100 Hình 4.75 Đường nguội của vật đúc trong khuôn có độ ẩm khác nhau

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt