- l vic nm b t quan trng a chc hn h n tng thi n ch khuyt t. - Ma lu t l ng nhi. - u thit l ng nhing m n c u t i n nhit n nhi c. - ng nhing t l ng nhi. - gi nh ng nhi. - sung phn n v i v ng x ca i l. - nhit t l ng nhi. - ng m n ng c u ng nhi. - Vic ging th ng nhi. - mi th ng ci ng x c. - n ch ng c. - ng nhi. - ng m ng c n c. - Hình 1.5 Các vùng đặc trưng trong khuôn cát tươi 1. - gi c v ng nhit. - ng t lun ca phn tng quan ch ra r ng nhi. - ng y ng th n nay ho ng nhi. - c biu dii dng t hp ca t n d c bao trong v cht k ntonite Hình 2.16 Mô hình cấu trúc khuôn cát-sét (a) và các thành phần của nó (b. - Hình 2.18 Mô hình cấu trúc ô cơ sở của vật liệu làm khuôn qua dầm chặt: a – cấu trúc ô cơ sở. - ng gi t chiu, v Hình 3.7 Sơ đồ chia lưới khuôn (mô hình 1 chiều theo chiều Oy . - Hình 3.8 Mô hình chia lưới theo phương pháp sai phân mạng ẩn. - vbng nhi. - Hình 3.9 Sơ đồ giải thuật chương trình mô phỏng số Chương 4 Kết quả và bàn luận t qu m v ng nhi. - Hình 4.2 Sự phân bố nhiệt độ trong khuôn cát-sét (W0 = 4%, sét = 4%, Trót = 923 K):1 – khoảng cách 7 mm so với mặt phân cách vật đúc – khuôn. - 4 – 25 mm Hình 4.6 Vị trí vùng hóa hơi và ngưng tụ với độ ẩm w khác nhau (4;4,7. - s liu cho trong bng 4.4 ta c quan h ca h s khu. - c vin mm Visual Studio 12, cho kt qu sau: Hình 4.13 Đường cong nhiệt ở các vị trí khác nhau trong khuôn so với bề mặt phân cách vật đúc-khuôn (W0=2%, Trót=933 0K t qu ging s c nghim thy rng nhi. - khi gp b mt cp nhi t ti v p nhi. - Hình 4.15 So sánh giữa mô phỏng và thực nghiệm (W0=4%, Trót=933 0K. - chnh xc ca cc gitr thng s nhit ldng lm thng s cho mphng bng cch xc nh cc gitr bng thc nghim. - ng nhi kh ng c . - Hình 4.19 Trường nhiệt độ khuôn tại thời điểm khác nhau (W0 = 2%, Trót = 933 K ) Hình 4.22 Trường ẩm trong khuôn ở thời điểm khác nhau (W0 =2%, Trót = 973 K) ng nhi. - bic nhi. - m ti mm bt k theo thi gian c bi u ng c. - ng nhi. - ng ng s ng. - Hình 4.41 Trường áp suất hỗn hợp khí trong khuôn P_g, W0 = 2% Hình 4.44 Trường áp suât khuôn W0 = 2% thời điểm. - 250 s Hình 4.47 Sự tăng áp suất trong khuôn tại các vị trí khác nhau i. - Hình 4.50 Vị trí mặt hóa hơi với nhiệt độ rót khác nhau (khuôn W0 = 2%)
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt