« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu thu nhận N-acetylglucosamine (NAG) bằng chitinase từ penicillium oxalicum 20B định hướng ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng


Tóm tắt Xem thử

- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐẶNG THỊ HƯỜNG NGHIÊN CỨU THU NHẬN N-ACETYLGLUCOSAMINE (NAG) BẰNG CHITINASE TỪ PENICILLIUM OXALICUM 20B ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM CHỨC NĂNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ CÔNG NGHỆ THỰC PHÂM Hà Nội - 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
- Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc các tác giả khác công bố.
- TS Phạm Thu Thủy - Bộ môn Công nghệ sinh học - Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm - Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội đã tận tình hƣớng dẫn, dìu dắt tôi trong suốt quá trình nghiên cứu.
- Tôi cũng xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới các thầy, cô giáo trong Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm - Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội đã tận tình giảng dạy, hƣớng dẫn tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu vừa qua.
- TS Nguyễn Tiến Thành - Trƣờng phòng Thu Hồi Sản phẩm, va các cán bộ nghiên cứu ở Trung tâm Nghiên Cứu và Phát Triển Công Nghệ Sinh Học đã tận tình giúp đỡ, dạy bảo và động viên tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu khoa học.
- Cuối cùng, tôi xin cám ơn Ban giám hiệu Trƣờng Cao đẳng Cộng đồng Hà tây cùng gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động viên, khích lệ và tạo điều kiện tốt nhất cho tôi học tập và nghiên cứu.
- năm 2017 Nghiên cứu sinh Đặng Thị Hường iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN.
- Các phƣơng pháp sản xuất N- acetylglucosamine.
- Phƣơng pháp hóa học.
- Phƣơng pháp chuyển hóa sinh học.
- Phƣơng pháp enzym.
- Cơ chế thủy phân chitin bởi chitinase thành NAG.
- Một số giải pháp kỹ thuật thủy phân chitin thu nhận NAG.
- Điều kiện thủy phân chitin ra NAG bởi chế phẩm chitinase.
- SINH TỔNG HỢP CHITINASE TỪ VI SINH VẬT.
- Nguồn vi sinh vật sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣởng của nguồn cacbon tới sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣởng của nguồn và nồng độ nitơ tới sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣởng của nguyên tố khoáng tới sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣởng của pH tới sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣởng của nhiệt độ tới sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣởng của thời gian tới sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣởng của tốc độ lắc và cƣờng độ khuấy tới sinh tổng hợp chitinase.
- PHƢƠNG PHÁP THU NHẬN CHITINASE TỪ VI SINH VẬT.
- CÁC PHƢƠNG PHÁP TINH SẠCH NAG TỪ DỊCH THỦY PHÂN CHITIN.
- Cô đặc .
- NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
- NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ NGHIÊN CỨU.
- CÁC PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH.
- Phƣơng pháp xác định sinh khối nấm mốc.
- Phƣơng pháp phân tích hóa lý.
- Phƣơng pháp xác định độ ẩm.
- Phƣơng pháp định lƣợng (NAG)i.
- Phƣơng pháp xác định Nitơ tổng số của mẫu chitin.
- Phƣơng pháp xác định hàm lƣợng protein của mẫu chitin.
- Phƣơng pháp xác định hoạt độ enzym.
- Hoạt độ chitinase đƣợc xác định theo phƣơng pháp Binod cải tiến.
- Hoạt độ endochitinase đƣợc xác định theo phƣơng pháp Yabuki cải tiến.
- Phƣơng pháp xác định cấu trúc bề mặt của chitin, NAG.
- Phƣơng pháp xác định đặc tính vật lý của chitin, NAG.
- Phƣơng pháp xác định cấu trúc của chitin, NAG.
- Phƣơng pháp xác định sai số trung bình.
- CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng sinh tổng hợp chitinase.
- Phƣơng pháp nghiên cứu thu nhận chế phẩm chitinase kỹ thuật.
- Xác định điều kiện bảo quản chế phẩm chitinase kỹ thuật.
- Phƣơng pháp nghiên cứu thủy phân chitin.
- Phƣơng pháp tiền xử lý chitin.
- Phƣơng pháp nghiên cứu điều kiện phản ứng thủy phân chitin.
- Phƣơng pháp nghiên cứu thu nhận N-Acetylglucosamine tinh sạch.
- NGHIÊN CỨU SINH TỔNG HỢP CHITINASE TỪ P.
- Ảnh hƣởng của môi trƣờng lên men.
- Ảnh hƣởng của dạng chitin tới sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣởng nồng độ chất cảm ứng chitin tới sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣờng của nguồn nitơ tới sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣởng của hàm lƣợng cao nấm men tới sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣởng điều kiện lên men.
- Ảnh hƣởng của pH môi trƣờng lên men tới sinh tổng hợp chitinase.
- Ảnh hƣởng của tốc độ lắc tới sinh tổng hợp chitinase.
- Nghiên cứu động thái sinh trƣởng phát triển và sinh tổng hợp chitinase.
- NGHIÊN CỨU THU NHẬN VÀ XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CHẾ PHẨM CHITINASE KỸ THUẬT.
- Nghiên cứu ảnh hƣởng mức độ cô đặc tới hiệu suất thu hồi.
- Nghiên cứu ảnh hƣởng tỷ lệ NAHase/Endochitinase tới khả năng tạo NAG.
- Xác định đặc tính sinh học của chế phẩm chitinase kỹ thuật.
- Ảnh hƣởng của nhiệt độ tới hoạt tính enzym.
- Ảnh hƣởng của pH tới hoạt tính enzym.
- Lựa chọn phƣơng pháp tiền xử lý chitin tôm mũ ni.
- Nghiên cứu ảnh hƣởng mức độ nghiền đến khả năng thủy phân chitin.
- Ảnh hƣởng xử lý phối hợp nghiền bi và siêu âm tới khả năng thủy phân chitin.
- Ảnh hƣởng các giải pháp xử lý chitin tới cơ cấu sản phẩm nhận đƣợc sau thủy phân.
- Ảnh hƣởng của tác động nhiệt độ cao và áp suất.
- Ảnh hƣởng của tác động xử lý hóa học và vật lý.
- Ảnh hƣởng của trạng thái chitin tới quá trình thủy phân ra NAG.
- Nghiên cứu điều kiện thủy phân chitin.
- Ảnh hƣởng nhiệt độ.
- Ảnh hƣởng pH.
- Ảnh hƣởng nồng độ gel chitin.
- Ảnh hƣởng nồng độ enzym.
- NGHIÊN CỨU THU NHẬN CHẾ PHẨM NAG.
- Ảnh hƣởng mức độ cô đặc dịch sau thủy phân tới quá trình kết tinh lần 1.
- Ảnh hƣởng tỷ lệ EtOH/ dịch thủy phân cô đặc tới quá trình kết tủa cồn.
- Ảnh hƣởng mức độ cô đặc và tỷ lệ EtOH/ dịch thủy phân cô đặc tới hiệu suất thu hồi vi và độ tinh sạch chế phẩm NAG.
- Ứng dụng qui trình thu nhận NAG với qui mô 5 lit dịch thủy phân.
- XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CHẾ PHẨM NAG.
- Xác định vi sinh vật.
- Đồ thị đƣờng chuẩn NAG bằng phƣơng pháp DNS.
- Đồ thị đƣờng chuẩn BSA để xác định hàm lƣợng protein bằng phƣơng pháp Lowry.
- Ảnh hƣởng của mức độ cô đặc dịch thủy phân đến HSTH NAG.
- Ảnh hƣởng tỷ lệ EtOH/Dịch thủy phân cô đặc (Bx = 29,3%, V= 4,8 ml) tới NAG thất thoát vào kết tủa bởi EtOH.
- Ảnh hƣởng tỷ lệ EtOH/Dịch thủy phân cô đặc (Bx = 29,3%, V= 4,8 ml) tới HSTH NAG và Độ tinh sạch NAG.
- Ảnh hƣởng tỷ lệ EtOH/Dịch thủy phân cô đặc (Bx = 29,3%, V= 4,8 ml) tới NAG thất thoát vào dịch không kết tich.
- Kết quả xác định LD50.
- Ảnh hƣởng mức độ cô đặc tới hoạt độ chitinase và tỷ lệ chitinase, tỷ lệ NAHase và endochitinase trong các phân đoạn.
- Ảnh hƣởng mức độ cô đặc tới hiệu suất thu nhận chitinase, NAHase và endochitinase trong các phân đoạn.
- Ảnh hƣởng của mức độ cô đặc tới cơ cấu enzym chitinase và khả năng thủy phân chitin.
- Ảnh hƣởng mức độ nghiền bi tới tính chất các phân đoạn bột nghiền.
- Hàm lƣợng (NAG)i (với i từ 1 – 3) trong dịch thủy phân chitin tôm mũ ni (đƣợc tiền xử lý bằng các phƣơng pháp khác nhau) bởi chế phẩm enzym kỹ thuật trong thời gian 120 h.
- Ảnh hƣởng của nhiệt độ, áp suất xử lý chitin tôm mũ ni kích thƣớc 600 µm < MN < 2 mm tới hiệu suất thủy phân.
- Ảnh hƣởng của vi sóng xử lý chitin tôm mũ ni kích thƣớc 600 µm < MN < 2 mm tới hiệu suất thủy phân.
- Ảnh hƣởng của nhiệt độ 1500 C kết hợp với áp suất 2 psi

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt