- 11 Hình 1.1 Mô tả mô hình kênh MIMO đường xuống. - 16 Hình 1.2 Mô hình kênh tán xạ một vòng tròn Onering [99. - 19 Hình 1.3 Tương quan không gian bên MS mô hình Onering. - 21 Hình 1.4 Tương quan không gian bên BS mô hình Onering. - 21 Hình 1.5 Thông số góc của mô hình SCM [1. - 27 Hình 1.8 Hàm tự tương quan thời gian TCF. - 27 Hình 1.9 Hàm tương quan tần số FCF. - 27 Hình 1.10 Hàm tương quan không gian chéo. - 28 Hình 1.11 Hàm tương quan không gian chéo. - 28 Hình 1.12 Hàm tương quan không gian chéo. - 28 Hình 1.13 Hàm tương quan không gian chéo. - 28 Hình 1.14 Hàm tương quan không gian chéo bên MS khi. - 29 Hình 1.15 Hàm tương quan không gian chéo bên MS khi. - 29 Hình 1.16 Tương quan không gian bên thu. - 31 Hình 1.17 Tương quan không gian bên phát. - 32 Hình 1.18 Tương quan không gian chéo 2 chiều SCM - NLOS vùng ngoại ô. - 34 Hình 1.20 Hàm FCF của mô hình Onering. - 35 Hình 1.21 Hàm FCF của mô hình SCM. - 35 Hình 1.22 Mô hình tín hiệu cho kênh MIMO Rice fading. - 39 Hình 1.27 Tương quan không gian bên thu (LOS. - 40 Hình 1.28 Tương quan không gian bên phát (LOS. - 42 Hình 1.29 Tương quan không gian. - 42 Hình 1.30 Tương quan không gian. - 42 Hình 1.31 Tương quan không gian khi. - 43 Hình 2.1 Hàm không gian hai chiều của mô hình Onering. - 45 Hình 2.2 Hàm không gian hai chiều của mô hình SCM. - 46 Hình 2.4 Mô hình Onering trong trường hợp đặc biệt. - 47 Hình 2.5 Hàm tương quan không gian chéo. - 49 Hình 2.6 Hàm tương quan không gian chéo. - 49 Hình 2.7 Hàm tương quan không gian chéo. - 49 Hình 2.8 Hàm tương quan không gian chéo. - 49 Hình 2.9 Mô hình hình học khi các anten di chuyển. - 51 Hình 2.11 Tương quan bên BS. - 51 Hình 2.12 Tương quan bên MS. - 51 Hình 2.14 Tương quan bên BS. - 51 Hình 2.15 Tương quan bên MS. - 52 Hình 2.17 Tương quan bên BS. - 52 Hình 2.18 Tương quan bên MS. - 53 Hình 2.20 Tương quan bên BS. - 53 Hình 2.21 Tương quan bên MS. - 53 Hình 2.23 Tương quan bên BS. - 53 Hình 2.24 Tương quan bên MS. - 54 Hình 2.26 Tương quan BS. - 54 Hình 2.27 Tương quan MS. - 61 Hình 3.2 Mã hóa khối STBC. - 63 Hình 3.3 Kỹ thuật xử lý tín hiệu không gian thời gian VBLAST. - 64 Hình 3.4 Mã khối SFBC. - 64 Hình 3.5 SFBC – ZF- vùng ngoại ô. - 67 Hình 3.6 VBLAST– ZF- vùng ngoại ô. - 67 Hình 3.7 STBC - ZF- vùng ngoại ô. - 67 Hình 3.8 So sánh ZF- vùng ngoại ô. - 69 Hình 3.12 So sánh mã ZF- đô thị lớn. - 70 Hình 3.16 So sánh các mã ZF- đô thị nhỏ. - 70 Hình 3.17 Vùng ngoại ô (NLOS. - 72 Hình 3.18 Vùng Ngoai ô (NLOS. - 72 Hình 3.19 MMSE – Đô thị lớn (NLOS. - 72 Hình 3.20 MMSE – Đô thị nhỏ (NLOS. - 72 Hình 3.21 Kênh giả định (i. - 74 Hình 3.23 Kênh thực tế (i. - 76 Hình 3.27 So sánh mã hóa với. - 76 Hình 3.28 So sánh mã hóa với. - 76 ix Hình 3.29 So sánh mã hóa với. - 77 Hình 3.30 So sánh mã hóa với. - 77 Hình 3.31 So sánh SFBC và STBC – ZF trong mô hình SCM-LOS. - 78 Hình 3.33 So sánh các mã – sử dụng ZF mô hình Onering. - 79 Hình 3.34 So sánh các mã – sử dụng MMSE mô hình Onering. - 82 Hình 4.3 So sánh các phương pháp tách nhiễu. - 88 Hình 4.4 VBLAST- ZF với hệ số tương quan. - 88 Hình 4.5 Bộ cân bằng ZF với hệ số tương quan. - 89 Hình 4.9 Hiệu năng hệ thống sử dụng ZF trên mô hình ORM. - 91 Hình 4.10 Hiệu năng hệ thống sử dụng VBLAST- ZF trên mô hình ORM. - 92 Hình 4.14 SER của VBLAST -ZF - ORM. - 93 Hình 4.15 SER của VBLAST -ZF - SCM. - 93 Hình 4.16 Thuê bao của VBLAST-ZF- ORM. - 93 Hình 4.18 VBLAST-ZF mô hình ORM. - 94 Hình 4.19 VBLAST-ZF mô hình SCM. - 94 Hình 5.1 SFBC-ZF và SFBC-VBLAST-ZF-vùng ngoại ô. - 97 Hình 5.2 SFBC- ZF và SFBC-VBLAST-ZF vùng đô thị lớn. - 97 Hình 5.3 SFBC- ZF và SFBC-VBLAST-ZF- đô thị nhỏ. - 99 Hình 5.6 So sánh thuê bao vùng ngoại ô. - 99 x Hình 5.7 So sánh thuê bao vùng đô thị lớn. - 99 Hình 5.8 So sánh thuê bao vùng đô thị nhỏ. - 99 Hình 5.9 SFBC – ZF - LOS đô thị nhỏ. - 100 Hình 5.10 SFBC-VBLAST -ZF -LOS đô thị nhỏ. - 101 Hình 5.12 Thuê bao của SFBC-VBLAST-ZF- LOS. - 101 Hình 5.13 SFBC-MMSE và VBLAST-ZF– vùng ngoại ô. - 104 Hình 5.14 SFBC-MMSE và SFBC-VBLAST-ZF – vùng ngoại ô. - 104 Hình 5.15 SFBC-MMSE và SFBC-VBLAST-ZF – đô thị lớn. - 104 Hình 5.16 SFBC-MMSE và SFBC-VBLAST-ZF – đô thị nhỏ NLOS. - 104 Hình 5.17 Thuê bao với SFBC-MMSE – Ngoại ô SCM-NLOS không tương quan. - 106 Hình 5.18 Thuê bao với SFBC-MMSE–Đô thị lớn SCM-NLOS không tương quan. - 106 Hình 5.19 Thuê bao với SFBC-MMSE–đô thị nhỏ SCM -NLOS không tương quan. - 106 Hình 5.20 Thuê bao với SFBC-MMSE–ngoại ô SCM -NLOS tương quan. - 106 Hình 5.21 Thuê bao với SFBC-MMSE–đô thị lớn SCM NLOS tương quan. - 106 Hình 5.22 Thuê bao với SFBC-MMSE–đô thị nhỏ SCM NLOS tương quan. - 106 Hình 5.23 Hiệu năng hệ thống SFBC-MMSE trên mô hình Onering tương quan. - 108 Hình 5.24 Thuê bao sử dụng SFBC-MMSE mô hình Onering không tương quan. - 108 Hình 5.25 Thuê bao sử dụng SFBC-MMSE mô hình Onering tương quan. - Hàm tương quan tín hiệu mô hình SCM. - Hàm tương quan tín hiệu mô hình Onering
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt