« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi đại học và cao đẳng các năm phần Hạt nhân nguyên tử


Tóm tắt Xem thử

- tính riêng cho hạt nhân ấy.
- Câu 2: (ĐH 2007) Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu.
- kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao..
- phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn..
- Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12 6 C thành các nuclôn riêng biệt bằng.
- phản ứng hạt nhân không thu và không tỏa năng lượng..
- phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng..
- phản ứng hạt nhân thu năng lượng..
- Câu 10: (CĐ 2007) Hạt nhân càng bền vững khi có.
- Câu 12: (CĐ 2007) Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn.
- Câu 13: (CĐ 2007) Xét một phản ứng hạt nhân: 1 2 H  2 1 H  2 3 He  0 1 n .
- Biết khối lượng của các hạt nhân m 2 H.
- Câu 14: (ĐH 2008) Hạt nhân 10 4 Be có khối lượng 10,0135 u.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 4 Be là.
- Câu 15: (ĐH 2008) Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B và hạt  có khối lượng m.
- Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt  ngay sau phân rã bằng.
- Câu 16: (ĐH 2008) Hạt nhân Z A X.
- 1 phóng xạ và biến thành một hạt nhân A Z Y.
- Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u.
- Câu 19: (ĐH 2008) Hạt nhân 226 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 86 Rn do phóng xạ.
- Câu 20: (CĐ 2008) Biết số Avôgađrô N A hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó.
- Câu 21: (CĐ 2008) Trong quá trình phân rã hạt nhân 238 92 U thành hạt nhân 234 92 U , đã phóng xạ một hạt  và hai hạt A.
- Câu 22: (CĐ 2008) Hạt nhân 17 37 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17 37 Cl bằng.
- Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng..
- sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao..
- phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng..
- hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y..
- năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y..
- năng lượng liên kết của hai hạt nhân bằng nhau..
- hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X..
- Câu 27: (ĐH 2009) Cho phản ứng hạt nhân: T  D  2 4 He  X.
- Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106u.
- Câu 29: (ĐH 2009) Trong sự phân hạch của hạt nhân 235 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtrôn.
- hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ..
- hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau..
- hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau..
- Câu 33: (CĐ 2009) Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần.
- Câu 34: (CĐ 2009) Cho phản ứng hạt nhân: Na H He 10 20 Ne.
- Lấy khối lượng các hạt nhân 11 23 Na .
- hạt nhân 16 8 O lần lượt là 1,0073u.
- Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 8 O xấp xỉ bằng.
- Câu 36: (ĐH 2010) Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X , A Y , A Z với A X = 2A Y = 0,5A Z .
- Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là E X , E Y , E Z với E Z <.
- Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là.
- Câu 37: (ĐH 2010) Hạt nhân 210 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α.
- lớn hơn động năng của hạt nhân con.
- chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con..
- bằng động năng của hạt nhân con.
- nhỏ hơn động năng của hạt nhân con..
- Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α.
- Câu 39: (ĐH 2010) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân.
- đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng..
- đều không phải là phản ứng hạt nhân.
- đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng..
- So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 6 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 40 Ar.
- Câu 41: (ĐH 2010) Ban đầu có N 0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T.
- Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là.
- Câu 43: (CĐ 2010) Cho phản ứng hạt nhân H H He 0 1 n 17 , 6 MeV.
- Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã.
- Đến thời điểm t 2 = t 1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt nhân ban đầu.
- Tia α là dòng các hạt nhân heli ( 2 4 He.
- Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s..
- phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn..
- sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn..
- Biết khối lượng của các hạt nhân Po.
- Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng.
- Phản ứng hạt nhân này.
- Tại thời điểm t 1 , tỉ số giữa số hạt phân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là.
- Câu 52: (ĐH 2011) Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 7 Li đứng yên.
- Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó.
- Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là.
- Câu 54: (ĐH 2011) Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y.
- Gọi m 1 và m 2 , v 1 và v 2 , K 1 và K 2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y.
- Câu 55: (CĐ 2011) Hạt nhân 17 35 Cl có.
- Câu 56: (CĐ 2011) Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C.
- Câu 57: (CĐ 2011) Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã.
- Câu 59: (CĐ 2011) Biết khối lượng của hạt nhân 235 92 U là 234,99u, của prôtôn là 1,0073u và của nơtron là 1,0087u.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235 92 U là.
- Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian từ thời điểm t 1 đến thời điểm t 2 bằng.
- Câu 61: (CĐ 2011) Cho phản ứng hạt nhân 1 2 H  3 6 Li  2 4 He  2 4 He .
- Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó.
- Câu 62: (ĐH 2012) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân.
- đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
- đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân..
- Trong quá trình đó, chu kì bán rã của 238 92 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 9 năm.
- Một khối đá được phát hiện chứa hạt nhân 238 92 U và hạt nhân 206 82 Pb .
- Câu 65: (ĐH 2012) Tổng hợp hạt nhân heli 2 4 He từ phản ứng hạt nhân 1 1 H  7 3 Li  2 4 He  X .
- Câu 66: (ĐH 2012) Các hạt nhân đơteri 1 2 H .
- Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tụ giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là.
- Câu 67: (ĐH 2012) Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y.
- Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra có tốc độ v.
- Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u.
- Tốc độ của hạt nhân Y bằng.
- Câu 68: (CĐ 2012) Cho phản ứng hạt nhân: D D He 0 1 n.
- Câu 69: (CĐ 2012) Cho phản ứng hạt nhân: X  19 9 F  2 4 He  16 8 O .
- Câu 70: (CĐ 2012) Trong các hạt nhân: 2 4 He .
- 26 56 Fe và 235 92 U , hạt nhân bền vững nhất là A.
- Câu 71: (CĐ 2012) Hai hạt nhân 3 1 T và 2 3 He có cùng.
- Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là