- Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động.. - Tần số.. - Pha dao động.. - Biên độ dao động B . - Tần số. - Dao động tuần hoàn C. - Dao động điều hòa. - Biên độ dao động. - Tần số C. - Dao động. - xác định tần số dao động.. - Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. - tần số.. - Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng. - Sóng ánh sáng do đèn nêôn phát ra D. - mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ 1 . - mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ 2 . - hai ánh sáng đơn sắc λ 1 và λ 2. - mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ 1 đến λ 2. - Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. - 37 Ánh sáng có bước sóng 10 − 6 m thuộc loại tia nào?. - Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định. - Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định. - Tia laze là ánh sáng kết hợp. - Chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó. - ánh sáng màu vàng.. - ánh sáng màu tím.. - ánh sáng màu đỏ.. - ánh sáng màu da cam.. - Luôn bằng c không phụ thuộc phương truyền ánh sáng và tốc độ của nguồn D. - 54 Tốc độ ánh sáng là nhỏ nhất trong ? A . - Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau thì đều bị môi trường hấp thụ như nhau;. - Các ánh sáng có bước sóng (tần số) khác nhau thì đều bị các vật phản xạ (hoặc tán xạ) như nhau.. - 60 Ánh sáng đơn sắc được đặc trưng bởi ? A . - Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đó B. - Giao thoa ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng. - 67 Một ánh sáng đơn sắc gây ra hiện tượng quang điện với một tấm kim loại. - Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ. - 78 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A . - Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định.. - Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng khả kiến.. - Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng khả kiến.. - 91 Tìm phát biểu sai về hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp. - tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính C. - tăng cường độ ánh sáng. - tán sắc ánh sáng. - mạch dao động LC.. - 107 Ánh sáng không có tính chất sau ? A . - Ánh sáng nhìn thấy. - 110 Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là SAI. - 114 Phát biểu nào sau đây là không đúng theo thuyết lượng tử ánh sáng. - 118 Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là. - Tỉ lệ với năng lượng của phôtôn ánh sáng kích thích.. - Càng lớn khi cường độ chùm ánh sáng kích thích càng nhỏ.. - bước sóng của ánh sáng kích thích.. - năng lượng phôtôn của ánh sáng chiếu tới catốt.. - Cường độ dòng quang điện không phụ thuộc bước sóng của ánh sáng kích thích.. - Hiệu điện thế hãm phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.. - Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích C. - Bước sóng của ánh sáng kích thích.. - Bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catốt.. - Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng ? A . - cường độ dòng quang điện và tần số của ánh sáng kích thích.. - tần số của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catốt.. - 144 Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của. - quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích.. - 147 Khi chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ. - Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng. - Sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau.. - phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.. - Tăng cường độ ánh sáng kích thích;. - Giảm cường độ ánh sáng kích thích;. - Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.. - mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.. - Động năng ban đầu cực đại của electrôn tỷ lệ thuận với cường độ ánh sáng kích thích D. - Hiện tượng quang điện thể hiện tính chất sóng của ánh sáng. - 172 Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của. - Bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.. - Ánh sáng khả kiến.. - Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện không phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.. - Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.. - Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.. - Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. - Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.. - Cường độ dòng ánh sáng kích thích lớn hơn một giá trị nào đó.. - Bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị nào đó.. - Có bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng phát quang.. - chuyển động nhanh hơn ánh sáng.. - ÔN LÝ THUYẾT SÓNG ÁNH SÁNG. - ÔN LÝ THUYẾT SÓNG ÁNH SÁNG 1. - Câu10: Trong thí nghiệm Y-âng, năng lượng ánh sáng. - sự hấp thụ ánh sáng một cách không đồng đều. - sự tán sắc ánh sáng.. - hiện tượng giao thoa ánh sáng.. - thay nguồn sáng với ánh sáng đơn sắc màu vàng. - Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 thì khoảng vân là:. - ÔN LÝ THUYẾT Lượng tử ánh sáng 1. - Câu28: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng. - cường độ ánh sáng tới.. - hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại. - hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với ánh sáng nhìn thấy. - Câu41: Theo thuyết photon ánh sáng thì