- S S NG Đ NG C A V A HÈ Ự Ố Ộ Ủ Ỉ TP. - H CHÍ MINH VÀ TÁC Đ NG Ồ Ộ C A V A HÈ Đ N GIÁ NHÀ TRONG Ủ Ỉ Ế . - CH ƯƠ NG 1. - S s ng đ ng c a v a hè các thành ph c ự ố ộ ủ ỉ ở ố ủa Vi t Nam và ệ các qu c gia khác nh Nam M và m t ph n c a Đông Nam ố ư ỹ ộ ầ ủ Á có tác đ ng tích c c đ n xã h i và kinh t (Drumond 2000, ộ ự ế ộ ế Harms 2009. - S s ng đ ng là m t ự ố ộ ộ khái ni m đ c bi t, nó th ệ ặ ệ ườ ng đ ượ c tìm th y trong các ấ nghiên c u không gian công c ng và đóng vai trò chính trong ứ ộ vi c phân tích vi c s d ng v a hè và tác đ ng c a nó đ i v i ệ ệ ử ụ ỉ ộ ủ ố ớ ho t đ ng kinh t (Drumond, 2000). - M c tiêu nghiên c u đ u tiên d a ụ ứ ầ ự vào quan đi m xã h i ể ộ nh m ằ xác đ nh ch t l ị ấ ượ ng c a t ng đo n v a hè các qu n ủ ừ ạ ỉ ở ậ khác nhau b ng cách ằ ướ c tính ch s s ng đ ng c a nó. - Đo l ụ ườ ng ch t l ấ ượ ng v a hè t i TP. - HCM thông ỉ ạ qua s s ng đ ng c a v a hè nh m t khía c nh ch t l ự ố ộ ủ ỉ ư ộ ạ ấ ượ ng chính.. - Xây d ng m t công th c đ đo l ụ ự ộ ứ ể ườ ng ch t ấ l ượ ng v a hè, đó là ch s s ng đ ng. - Xem xét m i quan h gi a các đ c tính v t ụ ố ệ ữ ặ ậ lý c a v a hè và ch s s ng đ ng. - Xem xét tác đ ng c a v a hè đ n giá nhà riêng ụ ộ ủ ỉ ế ở l trong các khu ph h n h p t i TP. - Xem xét tác đ ng c a ch s s ng đ ng trong ụ ộ ủ ỉ ố ố ộ t ng phân đo n v a hè đ n giá nhà. - Xem xét tác đ ng c a tình tr ng s d ng c a ụ ộ ủ ạ ử ụ ủ nhà có v a hè tr ỉ ướ c nhà đ n giá nhà. - Ph ươ ng pháp và ph m vi nghiên c u ạ ứ. - Nghiên c u th ứ ứ nh t ấ s d ng ph ử ụ ươ ng pháp nghiên c u ứ h n ỗ . - h p g m nghiên c u đ nh tính và đ nh l ợ ồ ứ ị ị ượ ng đ n ch t l ế ấ ượ ng v a hè TP ỉ ở . - HCM b ng cách đo ằ l ườ ng s ự s ng đ ng c a v a ố ộ ủ ỉ hè nh m t khía c nh ch t l ư ộ ạ ấ ượ ng. - Th hai, lu n ứ ậ án đã xây d ng m t công th c đ tính toán ch ự ộ ứ ể ỉ s s ng đ ng trên v a hè, b ố ố ộ ỉ ổ sung ph ươ ng pháp xác đ nh và đo ị l ườ ng ch t l ấ ượ ng c a v a hè b t c qu c ủ ỉ ở ấ ứ ố gia nào trên th ế gi i. - Th ba, lu n ứ ậ án đã chỉ ra vai trò quan tr ng c a các đ c tính ọ ủ ặ v t lý c a v a hè đ xác đ nh ch t l ậ ủ ỉ ể ị ấ ượ ng c a v a hè thông qua ủ ỉ s s ng đ ng c a nó. - CH ƯƠ NG 2. - Nghiên c u trình bày m t s thu t ng chính g m không gian ứ ộ ố ậ ữ ồ công c ng, v a hè, s s ng đ ng c a v a hè, giá nhà, khu ph ộ ỉ ự ố ộ ủ ỉ ố h n h p, doanh nghi p kinh doanh t i nhà. - Các y u t tác đ ng khi s d ng v a hè TP. - Tình tr ng s d ng v a hè TP. - T ầ ươ ng t , nh ng ng ự ữ ườ i bán hàng rong s d ng b p và bàn gh trên v a hè, đ c bi t vào bu i ử ụ ế ế ỉ ặ ệ ổ t i (43% ng ố ườ i bán hàng v a hè vào bu i t i và các ngày trong ỉ ổ ố tu n và 48% ng ầ ườ i bán hàng rong vào cu i tu n). - 2.2 Ph ươ ng pháp lu n ậ. - 2.2.1 Thi t k nghiên c u ph ế ế ứ ươ ng pháp h n h p (Essay ỗ ợ 1). - ư ộ ạ Nghiên c u này xem xét tác đ ng c a v a hè đ n giá nhà trong ứ ộ ủ ỉ ế khu ph h n h p t i TP. - Hình 2.4 đ ượ c chia thành hai nhánh t ươ ng ng v i hai m c ứ ớ ụ tiêu nghiên c u. - M c tiêu nghiên c u th nh t xác đ nh ch s ứ ụ ứ ứ ấ ị ỉ ố s ng đ ng trên t ng đo n v a hè, sau đó xem xét tác đ ng c a ố ộ ừ ạ ỉ ộ ủ các đ c đi m v t lý đ n ch s s ng đ ng. - M c tiêu nghiên ặ ể ậ ế ỉ ố ố ộ ụ c u th hai đi u tra tác đ ng c a v a hè đ n giá nhà theo mô ứ ứ ề ộ ủ ỉ ế . - CH ƯƠ NG 3. - ESSAY 1 S S NG Đ NG C A V A Ự Ố Ộ Ủ Ỉ HÈ THÀNH PH H CHÍ MINH Ố Ồ. - ạ ỉ ở HCM có th tr thành không gian công c ng vì di n ra các ể ở ộ ễ ho t đ ng đa d ng, không ch cho giao thông và do đó thu hút ạ ộ ạ ỉ m t l ộ ượ ng l n ng ớ ườ ế i đ n. - Ng ườ i ta nói r ng v a hè c a TP. - M c tiêu nghiên c u này đo l ộ ố ụ ứ ườ ng ch t ấ l ượ ng c a v a hè TP. - HCM b ng cách n m b t s s ng ủ ỉ ở ằ ắ ắ ự ố đ ng c a v a hè nh m t khía c nh ch t l ộ ủ ỉ ư ộ ạ ấ ượ ng d a trên quan ự đi m xã h i và đ nh nghĩa không gian công c ng. - S ự s ng đ ng ố ộ – khía c nh chính c a v a hè TP. - HCM ạ ủ ỉ S s ng đ ng c a không gian công c ng d a trên các ho t ự ố ộ ủ ộ ự ạ đ ng có liên quan đ n hai khái ni m riêng bi t là s c s ng và ộ ế ệ ệ ứ ố s đa d ng (Jacobs, 1961. - ự ạ V a hè TP ỉ HCM có th t o ra s s ng đ ng h n ể ạ ự ố ộ ơ thông qua các s ki n, ự ệ ho t đ ng th ạ ộ ươ ng m i và các ho t đ ng xã h i di n ra m t ạ ạ ộ ộ ễ ở ặ ti n v a hè c a ngôi nhà vào ban ngày và ban đêm. - 3.3 Ph ươ ng pháp lu n ậ. - Trong đó, livelinessindex i ch s s ng đ ng c a phân ỉ ố ố ộ ủ đo n v a hè i. - 3.3.2 Tính toán ch s s ng đ ng ỉ ố ố ộ 3.3.2.1 Các y u t c a ch s s ng đ ng ế ố ủ ỉ ố ố ộ. - S s ng đ ng c a v a hè đ ự ố ộ ủ ỉ ượ c đo l ườ ng d a trên các thu t ự ậ ng c a Montgomery, bao g m hai khái ni m là s c s ng và ữ ủ ồ ệ ứ ố s đa d ng. - N u có nhi u ng ế ề ườ ế i đ n v a hè ch ng t v a hè đó có ỉ ứ ỏ ỉ s c s ng m nh m . - 3.3.2.2 Công th c tính ch s s ng đ ng ứ ỉ ố ố ộ. - Ph ươ ng pháp tính ch s s ng đ ng c a v a hè đ ỉ ố ố ộ ủ ỉ ượ c trình bày nh sau: ư. - Bi n này đ ế ượ c gi i thích b ng s ng ả ằ ố ườ i tham gia vào các . - là t ng s ng ổ ố ườ i trong m i phân đo n v a hè s chia ỗ ạ ỉ cho t ng s ho t đ ng ổ ố ạ ộ (1,2. - s l ố ượ ng ng ườ ớ i l n nh t là ch n ho t đ ng ấ ọ ạ ộ nào có s l ố ượ ng ng ườ i tham gia l n nh t trong m i phân ớ ấ ỗ đo n v a hè . - Bi n này đ ế ượ c đo b ng cách s d ng ph ằ ử ụ ươ ng pháp theo Simpson. - (c) S đa d ng c a các ho t đ ng ự ạ ủ ạ ộ. - Bi n này đ ế ượ c đo t s đa d ng c a các ho t đ ng. - Bi n này ừ ự ạ ủ ạ ộ ế đ ượ c đo b ng cách s d ng ph ằ ử ụ ươ ng pháp theo Simpson. - ạ ộ ạ Trong m i phân đo n v a hè, ch s s ng đ ng đ ỗ ạ ỉ ỉ ố ố ộ ượ c tính b ng trung bình c a ba thành ph n trong công th c vì chúng ằ ủ ầ ứ đ ượ c tiêu chu n hóa và có tr ng s b ng nhau trong vi c xác ẩ ọ ố ằ ệ đ nh ch s s ng đ ng. - Sau đó, tác gi đã x p h ng ch s ị ỉ ố ố ộ ả ế ạ ỉ ố s ng đ ng trong các phân đo n v a hè theo m c đ t 0 đ n ố ộ ạ ỉ ứ ộ ừ ế 10. - Ch s s ng đ ng đ ỉ ố ố ộ ượ c báo cáo là giá tr t 0 đ n 10 trong ị ừ ế đó đi m càng cao thì phân đo n v a hè càng s ng đ ng và đ c ể ạ ỉ ố ộ ộ đáo. - giá tr là 5 là phân đo n v a hè có s ng đ ng trung bình và giá ị ạ ỉ ố ộ tr là 10 là phân đo n v a hè có s ng đ ng cao. - Ch s s ng ị ạ ỉ ố ộ ỉ ố ố đ ng cao có nghĩa là các phân đo n này có th h tr các ho t ộ ạ ể ỗ ợ ạ đ ng xã h i và th ộ ộ ươ ng m i n i có s đa d ng trong các ho t ạ ơ ự ạ ạ đ ng cũng nh s đa d ng trong vi c s d ng trong ngày. - 3.4.1 Tính toán ch s s ng đ ng ỉ ố ố ộ. - 3.4.1.1 Ch s s ng đ ng trên m i phân đo n v a hè ỉ ố ố ộ ỗ ạ ỉ. - Ch s s ng đ ng đ ỉ ố ố ộ ượ c tính cho m i phân đo n ỗ ạ v a hè b ng ỉ ằ cách s d ng k t qu quan sát dòng ng ử ụ ế ả ườ i tham gia vào các bao g m bán hàng rong, sinh ho t h gia đình, sinh ho t c ng ồ ạ ộ ạ ộ đ ng, kinh doanh và các ho t đ ng giao thông ồ ạ ộ . - ề ả ộ ố ỗ ợ 3.4.1.2 Ch s s ng đ ng c a v a hè t ng qu n ỉ ố ố ộ ủ ỉ ừ ậ. - Ch s s ng đ ng cũng đ ỉ ố ố ộ ượ c tính cho m i trong s 13 qu n ỗ ố ậ đ ượ c kh o sát đ có th so sánh m c s ng đ ng c a v a hè ả ể ể ứ ố ộ ủ ỉ ở m i qu n d a trên l u l ỗ ậ ự ư ượ ng ng ườ i và s ho t ố ạ đ ng ộ . - K t ế qu cho th y v a hè qu n 5 có m c đ s ng đ ng cao nh t ả ấ ỉ ở ậ ứ ộ ố ộ ấ so v i các qu n khác. - 3.4.2 M i quan h gi a đ c đi m v t lý c a v a hè và ố ệ ữ ặ ể ậ ủ ỉ ch s s ng đ ng ỉ ố ố ộ. - K t qu h i quy cho th y chi u r ng v a hè, chi u r ng ế ả ồ ấ ề ộ ỉ ề ộ đ ườ ng ph , đ ố ườ ng m t chi u, đ ộ ề ườ ng có rào ch n là r t tác ắ ấ đ ng m nh đ n ch s ộ ạ ế ỉ ố s ng đ ng. - có các đ a đi m t p trung c ng đ ng và m t lo t các c a hàng ị ể ậ ộ ồ ộ ạ ử h tr s d ng và ho t đ ng, và ng ỗ ợ ử ụ ạ ộ ượ ạ c l i. - H n n a, v i v a ơ ữ ớ ỉ hè r ng rãi, cũng có th thu hút nhi u ng ộ ể ề ườ ế i đ n đó và t p ậ trung vào s đa d ng c a các ho t đ ng di n ra, và đi u này ự ạ ủ ạ ộ ễ ề đã làm cho v a hè tr nên s ng đ ng h n và có th đ ỉ ở ố ộ ơ ể ượ c xem xét nh các ư không gian công c ng ộ khác. - Chi u ề r ng v a hè, ộ ỉ chi u r ng đ ề ộ ườ ng ph , đ ố ườ ng m t chi u, đ ộ ề ườ ng ph có d i ố ả phân cách có tác đ ng đáng k đ n ch s s ng ộ ể ế ỉ ố ố đ ng ộ . - CH ƯƠ NG 4. - ỉ ở ệ ề ặ ể ổ ậ Th t v y, m i ng ậ ậ ọ ườ ử ụ i s d ng v a hè làm tài s n riêng c a h ỉ ả ủ ọ (Drumond, 2000). - Đi u này ng ý r ng m t ộ ề ụ ằ ộ ng ườ i tiêu dùng s n sàng tr ti n cho m t đ c đi m n c a ẵ ả ề ộ ặ ể ẩ ủ tài s n cũng có th thay đ i theo thu nh p c a anh ta. - M t s nghiên c u xem xét tác đ ng c a c s h t ng và ộ ố ứ ộ ủ ơ ở ạ ầ thi t k đ ế ế ườ ng ph đ n giá tr tài s n (GonzalezNavarro, ố ế ị ả 2010. - 4.3 Ph ươ ng pháp lu n ậ 4.3.1 D li u ữ ệ. - S phân b các đi m cho th y m i quan h tích c c gi a giá ự ố ể ấ ố ệ ự ữ nhà và di n tích đ t, chi u r ng v a hè và ch s s ng đ ng. - Chi u r ng v a hè: ề ộ ỉ Chi u r ng c a v a hè có tác đ ng d ề ộ ủ ỉ ộ ươ ng m c ý nghĩa 5%. - r ng v a hè tăng thêm 1 mét. - Đ c bi t, ạ ố ặ ệ qu n 9 cũng là m t qu n xa trung tâm thành ph , qu n 9 có ậ ộ ậ ố ậ kho ng cách đ n khu trung tâm th ả ế ươ ng m i b ng qu n Bình ạ ằ ậ Tân, nh ng giá nhà đ t qu n 9 v n cao h n. - S s ng đ ng c a v a hè: ự ố ộ ủ ỉ Giá tr nhà s gi m kho ng 2,9% ị ẽ ả ả n u ch s s ng đ ng tăng thêm 1 đ n v . - Đi u này cũng có ế ỉ ố ố ộ ơ ị ề th đ ể ượ c gi i thích r ng, n u phân đo n v a hè có ch s ả ằ ế ạ ỉ ỉ ố s ng đ ng cao h n, giá nhà s gi m xu ng. - Các ho t đ ng trên v a hè ạ ộ ỉ. - Ho t đ ng sinh ho t c ng đ ng: giá nhà gi m ạ ộ ạ ộ ồ ả 5,9% vào ban ngày. - Tuy nhiên, ho t đ ng ạ ộ sinh ho t c ng ạ ộ đ ng ồ không có ý nghĩa th ng kê vào ban đêm. - S d ng mô hình đ nh giá giá Hedonic đ ki m tra tác đ ng ử ụ ị ể ể ộ c a v a hè đ n giá nhà trong m t khu ph h n h p. - H n n a, nhìn chung m i ằ ố ỗ ợ ơ ữ ố t ươ ng quan tích c c gi a chi u r ng v a hè và giá nhà d ự ữ ề ộ ỉ ườ ng nh cho th y r ng ng ư ấ ằ ườ i mua nhà riêng l s n lòng tr ở ẻ ẵ ả nhi u ti n h n cho ngôi nhà có v a hè r ng h n trong m t khu ề ề ơ ỉ ộ ơ ộ ph h n h p. - H n n a, nghiên c u cũng ti n hành xem xét tác đ ng c a ch ơ ữ ứ ế ộ ủ ỉ s s ng đ ng và các ho t đ ng vào ban ngày và ban đêm đ i ố ố ộ ạ ộ ố v i giá nhà. - CH ƯƠ NG 5. - Góp ph n xây d ng c s h ỉ ộ ầ ự ơ ở ạ t ng c a b m t v a hè đ c i thi n ch t l ầ ủ ề ặ ỉ ể ả ệ ấ ượ ng cu c s ng, ví ộ ố d , hành lang đi b , k t n i trên các d ch v công c ng, h n ụ ộ ế ố ị ụ ộ ạ ch ph ế ươ ng ti n cá nhân, an toàn và tho i mái. - Cùng v i k t xe và ng ớ ẹ ườ ử ụ i s d ng ph ươ ng ti n ph i ch y ệ ả ạ trên v a hè. - V a hè sinh ho t t i đô th chi m t l l n nh t trong toàn b ỉ ạ ạ ị ế ỷ ệ ớ ấ ộ h th ng giao thông và v a hè s ng đ ng s làm phong phú ệ ố ỉ ố ộ ẽ các ho t đ ng kinh t xã h i và góp ph n c i thi n đ i s ng ạ ộ ế ộ ầ ả ệ ờ ố . - Tóm l i, m t v a hè s ng đ ng ph thu c vào các y u ộ ạ ộ ỉ ố ộ ụ ộ ế t chính nh sau các đi u ki n v t lý đ m b o và các d ch v ố ư ề ệ ậ ả ả ị ụ li n k . - Khi các đi u ki n c a m t v a hè có th đáp ng nhu ề ề ề ệ ủ ộ ỉ ể ứ c u và yêu c u c a m i ng ầ ầ ủ ọ ườ i, đ i s ng xã h i s đ ờ ố ộ ẽ ượ c nâng cao và mang l i không gian v a hè s ng đ ng. - Quy t đ nh c a ch s h u nhà hay ng ế ị ủ ủ ở ữ ườ i mua nhà K t qu nghiên c u này có th cung c p thông tin cho nh ng ế ả ứ ể ấ ữ ng ườ ự ị i d đ nh mua nhà. - Ch s s ng đ ng và giá nhà ỉ ố ố ộ. - H n n a, k t qu nghiên c u cũng cho th y ch s ơ ữ ế ả ứ ấ ỉ ố s ng đ ng ố ộ càng cao thì tác đ ng gi m ộ ả giá nhà. - Theo đó, trong các phân đo n v a hè s ng đ ng h n, giá nhà càng ạ ỉ ố ộ ơ gi m ả . - Do đó, các nhà quy ho ch đô th c n xem xét vi c duy trì s s ng đ ng ạ ị ầ ệ ự ố ộ trong các v a hè này ho c ít nh t là không nên lo i b nó. - B i ỉ ặ ấ ạ ỏ ở vì v a hè s ng đ ng không ch mang l i l i ích cho ch s ỉ ố ộ ỉ ạ ợ ủ ở h u nhà, đ c bi t là nh ng ng ữ ặ ệ ữ ườ ượ ử ụ i đ c s d ng làm ch c a ủ ử hàng, mà còn có th giúp m t s ng ể ộ ố ườ i khác ki m thêm thu ế nh p trên các phân đo n v a hè này, trong s đó là nh ng ậ ạ ỉ ố ữ ng ườ i bán hàng v a hè. - Khuy n khích các ho t đ ng trên v a hè ế ạ ộ ỉ. - nh ng v a hè có tác d ng ng ữ ỉ ụ ượ ạ c l i, vào ban ngày, v a hè ch ỉ ỉ có m t vài ng ộ ườ i tham gia bán hàng v a hè, ho t đ ng kinh ỉ ạ ộ doanh, nh ng m i ng ư ọ ườ ẽ i s tràn ra và l p đ y các v a hè này ấ ầ ỉ v i m i ho t đ ng vào ban đêm nh bán hàng rong ho t đ ng ớ ọ ạ ộ ư ạ ộ kinh doanh, ho t đ ng c ng đ ng và ho t đ ng giao thông ạ ộ ộ ộ ạ ộ v n t i
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt